Giáo án bồi dưỡng Số học Lớp 6 - Tuần 24 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Hải

Giáo án bồi dưỡng Số học Lớp 6 - Tuần 24 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Hải

I/. Mục tiêu:

 Có kĩ năng giải bài tập ước và bội, chia hết

II/ Chuẩn bị:

Nội dung: Đọc kĩ nội dung kiến thức cơ bản SGK

 Tìm hiểu các tài liệu nâng cao toán 6

Đồ dùng: SBT toán 6, kiến thức cơ bản và nâng cao, nâng cao và phát triển toán 6

 Thước thẳng, bảng và phấn viết

III/. Tiến trình dạy học:

GV: Cho đề bài lên bảng

HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài

Bài 1. Một số A nếu chia cho 64 thì dư 38, nếu chia cho 67 thì dư 14. Cả hai đều có cùng thương số. Tìm thương và số A đó.

b). Tìm số nguyên tố có hai chữ số khác nhau dạng sao cho cũng là số nguyên tố và hiệu - là số chính phương

HS: Nhận xét

GV: Nhận xét và giải đáp Bài 6.

gọi x là thương của A chia cho 64 và 67 ta có

A=64x+38

A=67x+14

 3x-24=0 3x=24 x=8

Đáp số: Thương là 8 số A =648+38=550

b) , là số nguyên tố a, b đề là số lẻ

- = 10a+b-(10b+a) =9a-9b

=9(a-b)=32(a-b) là số chính phương khi

 a-b=1 hoạc a-b=0 ; a-b=9; a-b=4

Vì a, b đề lẻ a-b=1 bị loại

Vì a<10, b="">0 nên a-b=9 bị loại

Vì a khác b nên a-b=0 bị loại

a-b=4, a và b lẻ

 b=1, a=5 ; b=5,a=9 ; b=3, a=7

Vậy số là 51; 95; 73

51, 95 không phải là số nguyên tố nên bị loại

73, 37 là số nguyên tố và 73-37=36=62

thoả mãn đề bài

Đáp số: Số tự nhiên phải tìm là 73

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 250Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bồi dưỡng Số học Lớp 6 - Tuần 24 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 24
Tiết:47-48
Luỹ thừa và tính chất chia hết
ước và bội
23/1/2011
I/. Mục tiêu:
 Có kĩ năng giải bài tập ước và bội, chia hết
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội dung kiến thức cơ bản SGK
 Tìm hiểu các tài liệu nâng cao toán 6
Đồ dùng: SBT toán 6, kiến thức cơ bản và nâng cao, nâng cao và phát triển toán 6
 Thước thẳng, bảng và phấn viết 
III/. Tiến trình dạy học:
GV: Cho đề bài lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài 
Bài 1. Một số A nếu chia cho 64 thì dư 38, nếu chia cho 67 thì dư 14. Cả hai đều có cùng thương số. Tìm thương và số A đó.
b). Tìm số nguyên tố có hai chữ số khác nhau dạng sao cho cũng là số nguyên tố và hiệu - là số chính phương
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét và giải đáp
Bài 6.
gọi x là thương của A chia cho 64 và 67 ta có
A=64ìx+38
A=67ìx+14
ị 3x-24=0 ị 3x=24 ị x=8
Đáp số: Thương là 8 số A =64ì8+38=550
b) , là số nguyên tố ị a, b đề là số lẻ
- = 10a+b-(10b+a) =9a-9b
=9(a-b)=32(a-b) là số chính phương khi
 a-b=1 hoạc a-b=0 ; a-b=9; a-b=4
Vì a, b đề lẻ a-b=1 bị loại
Vì a0 nên a-b=9 bị loại
Vì a khác b nên a-b=0 bị loại
a-b=4, a và b lẻ
ị b=1, a=5 ; b=5,a=9 ; b=3, a=7
Vậy số là 51; 95; 73
51, 95 không phải là số nguyên tố nên bị loại
73, 37 là số nguyên tố và 73-37=36=62
thoả mãn đề bài
Đáp số: Số tự nhiên phải tìm là 73
GV: Cho đề bài lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài 
Bài 2. 
a). Cho A=1-3+32-33+....-32003+32004 . Chứng minh 4A-1 là luỹ thừa của 3
b). Tìm số nguyên x, y biết 59x+46y=2004
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét và giải đáp
Bài 7. 
a). 
A=1-3+32-33+....-32003+32004
ị 4A=(3+1)ì1-(3+1)ì3+(3+1)ì32-(3+1)ì33+....
 -(3+1)ì32003+(3+1)ì32004
ị 4A-1=3-32-3+33+32-34-33+.....
 -32004-32003+32005+32004=32005
b). 59x+46y=2004
y=2004-59x:46
y là số nguyên Û 1978+26-46x-13x 59
Ta thấy 1978-46x 46
26-13x 46 hay 26-13x là bội của 46
B(46)={0; 46;92;138;184;230;276;322;368;414;46;;506;552;598;644;690;736;782.... 
-46;-;2;-138;-184;-230;-276;-322;-368;-414;-;60;-506;-552;-598;-644;-690;-736;-782....}
ị
x
2
48
94
140
......
y
41
-18
-77
-136
.........
x
-44
-90
-136
......
y
100
159
218
.........
Bài 3.
a). Tìm số tự nhiên x, y biết 59x+46y=2004
b). Nhận thấy 2004 không chia hết cho 46, 59 suy ra x,y khác 0
x<2004-46y ịx<34
46y, 2004 là số chắn, suy ra 59x là số chẵn khác 0.
59 là số lẻ, 59x là số chẵn ị x là số chẵn
ị x có thể là 
2;4;6;8;10;12;14;16;18;20;22;24;26;28;30;32; 33
với x=2
ịy=2004-59ì2 ị y=41
với x=4
ị y=2004-59ì4 ẽN loại
với x=6
ị y=2004-59ì6 ẽN loại
với x=8
ị y=2004-59ì8 ẽN loại
...
.....
đáp số x=2; y=41
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống
-100
55
-2
-5
ì
-
ì
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống
-100
-110
10
55
-2
11
-5
ì
-
ì
Bài 5. Tìm số nguyên
a. (x-1)(y+2)=7
b). x(y-3)=-12
c). (x-3)(y-3)=9
Bài 5. Tìm số nguyên 
a. (x-1)(y+2)=7
ị (x-1); (y+2) là ước của 7
U(7)={1; 7; -1; -7}
ị (x-1)=1 và (y+2)=7ị x=2; y=5
ị (x-1)=-1 và (y+2)=-7ị x=0; y=-9
ị (x-1)=7 và (y+2)=1ị x=-8 ; y=-1
ị (x-1)=-7 và (y+2)=-1ị x=-6 ; y=-3

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an boi gioi toan 6. tuan 24.doc