I/. Mục tiêu:
Có kĩ năng giải bài tập ước và bội, chia hết
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung kiến thức cơ bản SGK
Tìm hiểu các tài liệu nâng cao toán 6
Đồ dùng: SBT toán 6, kiến thức cơ bản và nâng cao, nâng cao và phát triển toán 6
Thước thẳng, bảng và phấn viết
III/. Tiến trình dạy học:
GV: Cho đề bài lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 1. Một số A nếu chia cho 64 thì dư 38, nếu chia cho 67 thì dư 14. Cả hai đều có cùng thương số. Tìm thương và số A đó.
b). Tìm số nguyên tố có hai chữ số khác nhau dạng sao cho cũng là số nguyên tố và hiệu - là số chính phương
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét và giải đáp Bài 6.
gọi x là thương của A chia cho 64 và 67 ta có
A=64x+38
A=67x+14
3x-24=0 3x=24 x=8
Đáp số: Thương là 8 số A =648+38=550
b) , là số nguyên tố a, b đề là số lẻ
- = 10a+b-(10b+a) =9a-9b
=9(a-b)=32(a-b) là số chính phương khi
a-b=1 hoạc a-b=0 ; a-b=9; a-b=4
Vì a, b đề lẻ a-b=1 bị loại
Vì a<10, b="">0 nên a-b=9 bị loại10,>
Vì a khác b nên a-b=0 bị loại
a-b=4, a và b lẻ
b=1, a=5 ; b=5,a=9 ; b=3, a=7
Vậy số là 51; 95; 73
51, 95 không phải là số nguyên tố nên bị loại
73, 37 là số nguyên tố và 73-37=36=62
thoả mãn đề bài
Đáp số: Số tự nhiên phải tìm là 73
Tuần: 24 Tiết:47-48 Luỹ thừa và tính chất chia hết ước và bội 23/1/2011 I/. Mục tiêu: Có kĩ năng giải bài tập ước và bội, chia hết II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung kiến thức cơ bản SGK Tìm hiểu các tài liệu nâng cao toán 6 Đồ dùng: SBT toán 6, kiến thức cơ bản và nâng cao, nâng cao và phát triển toán 6 Thước thẳng, bảng và phấn viết III/. Tiến trình dạy học: GV: Cho đề bài lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 1. Một số A nếu chia cho 64 thì dư 38, nếu chia cho 67 thì dư 14. Cả hai đều có cùng thương số. Tìm thương và số A đó. b). Tìm số nguyên tố có hai chữ số khác nhau dạng sao cho cũng là số nguyên tố và hiệu - là số chính phương HS: Nhận xét GV: Nhận xét và giải đáp Bài 6. gọi x là thương của A chia cho 64 và 67 ta có A=64ìx+38 A=67ìx+14 ị 3x-24=0 ị 3x=24 ị x=8 Đáp số: Thương là 8 số A =64ì8+38=550 b) , là số nguyên tố ị a, b đề là số lẻ - = 10a+b-(10b+a) =9a-9b =9(a-b)=32(a-b) là số chính phương khi a-b=1 hoạc a-b=0 ; a-b=9; a-b=4 Vì a, b đề lẻ a-b=1 bị loại Vì a0 nên a-b=9 bị loại Vì a khác b nên a-b=0 bị loại a-b=4, a và b lẻ ị b=1, a=5 ; b=5,a=9 ; b=3, a=7 Vậy số là 51; 95; 73 51, 95 không phải là số nguyên tố nên bị loại 73, 37 là số nguyên tố và 73-37=36=62 thoả mãn đề bài Đáp số: Số tự nhiên phải tìm là 73 GV: Cho đề bài lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 2. a). Cho A=1-3+32-33+....-32003+32004 . Chứng minh 4A-1 là luỹ thừa của 3 b). Tìm số nguyên x, y biết 59x+46y=2004 HS: Nhận xét GV: Nhận xét và giải đáp Bài 7. a). A=1-3+32-33+....-32003+32004 ị 4A=(3+1)ì1-(3+1)ì3+(3+1)ì32-(3+1)ì33+.... -(3+1)ì32003+(3+1)ì32004 ị 4A-1=3-32-3+33+32-34-33+..... -32004-32003+32005+32004=32005 b). 59x+46y=2004 y=2004-59x:46 y là số nguyên Û 1978+26-46x-13x 59 Ta thấy 1978-46x 46 26-13x 46 hay 26-13x là bội của 46 B(46)={0; 46;92;138;184;230;276;322;368;414;46;;506;552;598;644;690;736;782.... -46;-;2;-138;-184;-230;-276;-322;-368;-414;-;60;-506;-552;-598;-644;-690;-736;-782....} ị x 2 48 94 140 ...... y 41 -18 -77 -136 ......... x -44 -90 -136 ...... y 100 159 218 ......... Bài 3. a). Tìm số tự nhiên x, y biết 59x+46y=2004 b). Nhận thấy 2004 không chia hết cho 46, 59 suy ra x,y khác 0 x<2004-46y ịx<34 46y, 2004 là số chắn, suy ra 59x là số chẵn khác 0. 59 là số lẻ, 59x là số chẵn ị x là số chẵn ị x có thể là 2;4;6;8;10;12;14;16;18;20;22;24;26;28;30;32; 33 với x=2 ịy=2004-59ì2 ị y=41 với x=4 ị y=2004-59ì4 ẽN loại với x=6 ị y=2004-59ì6 ẽN loại với x=8 ị y=2004-59ì8 ẽN loại ... ..... đáp số x=2; y=41 Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống -100 55 -2 -5 ì - ì Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống -100 -110 10 55 -2 11 -5 ì - ì Bài 5. Tìm số nguyên a. (x-1)(y+2)=7 b). x(y-3)=-12 c). (x-3)(y-3)=9 Bài 5. Tìm số nguyên a. (x-1)(y+2)=7 ị (x-1); (y+2) là ước của 7 U(7)={1; 7; -1; -7} ị (x-1)=1 và (y+2)=7ị x=2; y=5 ị (x-1)=-1 và (y+2)=-7ị x=0; y=-9 ị (x-1)=7 và (y+2)=1ị x=-8 ; y=-1 ị (x-1)=-7 và (y+2)=-1ị x=-6 ; y=-3
Tài liệu đính kèm: