I. Mục tiêu
1. Kiến thức: áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
2. Kĩ năng: rèn kĩ năng tính nhẩm
3. Thái độ: làm cho hs biết cách vận dụng tính nhẩm vào thực tế
II. phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, trực quan, thực hành
III. Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT, bảng phụ, MTBT.
Học sinh: SGK, MTBT.
IV. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân
3.Bài mới
T Hoạt động của thầy và trò Nội dung
15
20
Hoạt động 1: Dạng toán tính nhanh:
GV cho hs làm bài 43 (SBT - 8): áp dụngcác tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:
a) 81 + 243 + 19
b) 5.25.2.16.4
c) 32.47 + 32.53
HS: 3 hs lên bảng chữa, hs dưới lớp cùng làm rồi nhận xét bài làm của các bạn
GV: chính xác
GV cho hs chữa bài 45 (SBT - 8)
GV: Ta sẽ tính nhanh như thế nào
HS: Ta lấy (số cuối + số đầu) x số hạng: 2
Gv gọi 1 hs lên giải
GV: Từ BT này ta rút ra NX gì về cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn (lẻ) liên tiếp?
HS nêu NX
GV cho hs làm bài 49 (SBT - 9)
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac:
a) 8 . 19 = 8.(20 - 1)
b) 65 . 98 = 65(100 - 2)
Hoạt động 2: Dạng toán tìm x
GV cho hs làm bài 44 (SBT - 8): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x – 45). 27 = 0
b) 23.(42 - x) = 23
GV goi 2 hs khá lên bảng chữa
GV gợi ý(nếu cần)
HS dưới lớp cùng làm rồi nhận xét, bổ sung cho bài làm của các bạn
GV chính xác
GV cho hs làm tiếp bài 51: Viết các phần tử cua tập hợp M các số TN x, biết rằng x = a + b, a 25; 38, b 14; 23
GV HD hs làm
HS làm bài theo hs của gv
GV cho hs làm bài tập 52: Tìm tập hợp các số TN x sao cho:
a) a + x = a
b) a + x > a
c) a + x < a="">
HS: 3 hs lên bảng chữa
GV bao quát lớp
Bài 43(SBT - 8)
a) 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243 = 343
b) 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000
c) 32.47 + 32.53
= 32.(47 + 53) = 3200
Bài 45 (SBT - 8): Tính nhanh:
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30)
= 59 . 4 = 236
NX: Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp:
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2
Bài 49(SBT - 9)
a) 8 . 19 = 8.(20 - 1)
= 8.20 – 8.1
= 160 – 8 = 152
b) 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bài 44 (SBT - 8)
a) (x – 45). 27 = 0
x – 45 = 0
x = 45
b) 23.(42 - x) = 23
42 - x = 1
x = 42 – 1
x = 41
Bài 51(SBT - 9)
M = x N x = a + b
M = 39; 48; 61; 52
Bài 52(SBT - 9)
a) a + x = a
x 0
b) a + x > a
x N*
c) a + x < a="">
x
Tiết 1. Luyện tập về Tập hợp các số tự nhiên Ngày soạn Ngày giảng Lớp Hs vắng Ghi chú 22/09/2010 6 I / Muùc tieõu : 1. Kieỏn thửực :HS bieỏt ủửụùc taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn, naộm ủửụực caực qui ửụực veà thửự tửù cuỷa caực soỏ tửù nhieõn, bieồu dieón caực soỏ tửù nhieõn treõn truùc soỏ 2. Kú naờng:Phaõn bieọt ủửụùc taọp N, N*, sửỷ duùng caực kớ hieọu vaứ bieỏt vieỏt caực soỏ tửù nhieõn lieàn sau, lieàn trửụực cuỷa moọt soỏ tửù nhieõn 3. Thaựi ủoọ:Reứn luyeọn cho hoùc sinh tớnh caồn thaọn chớnh xaực II / Chuaồn bũ: Giaựo vieõn: Giaựo aựn , SBT, baỷng phuù , thửụực thaỳng , maựy tớnh . Hoùc sinh :SBT, thửụực thaỳng , maựy tớnh , vụỷ ghi. III / Phửụng phaựp: Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, ủaứm thoaùi, vaỏn ủaựp, trửùc quan IV / Tieỏn trỡnh daùy hoùc : 1.OÅn ủũnh lụựp: 2. Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 ph) HS1: Sửỷa baứi taọp 1 , 2 / SBT / 3 Baứi 1 : A = { 8 ; 9 ; 10 ; 11 } , 9 A , 14 A Baứi 2 : B = { S , OÂ , N , G , H } HS2: Sửỷa baứi 5 , 6 / SBT / 3 Baứi 5 : A = { Thaựng 7 , thaựng 8 , thaựng 9 } B = { Thaựng 1, thaựng 3, thaựng 5, Thaựng 7, thaựng 8, thaựng 10, Thaựng 12} 3. Baứi mụựi: T Hoạt động của thầy và trò Nội dung 7 7 7 6 8 GV : Yeõu caàu hs làm Baứi 10 (4 / SBT) HS : Leõn baỷng sửỷa, caỷ lụựp laứm vaứo vở, sau ủoự nhaọn xeựt. GV : Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự. GV : Yeõu caàu hs làm Baứi 11 (5/SBT): HS : Leõn baỷng làm, caỷ lụựp laứm vaứo vở, sau ủoự nhaọn xeựt. GV:Yeõu caàu hs laứm Baứi 12(5/SBT) Cho hs hoaùt ủoọng nhoựm, sau ủoự trỡnh baứy, caực nhoựm khaực nhaọn xeựt. HS : Hoaùt ủoọng nhoựm, sau ủoự ủaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy, nhaọn xeựt. GV: Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự. GV: Cho hs Laứm baứi 14 / trang 5/SBT Goùi hs khaự leõn baỷng trỡnh baứy. HS: Laứm vaứo vở, sau ủoự nhaọn xeựt. GV Cho hs Laứm baứi 15(5 /SBT) Cho bieỏt hai soỏ chaỹn lieõn tieỏp hụn keựm nhau maỏy ủụn vũ ? HS: Traỷ lụứi Cho hs hoaùt ủoọng nhoựm, sau ủoự trỡnh baứy, caực nhoựm khaực nhaọn xeựt. HS : Hoaùt ủoọng nhoựm, sau ủoự ủaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy, nhaọn xeựt. GV: Nhaọn xeựt, ủaựnh gia. Baứi 10 trang 4 / SBT: a/ Soỏ tửù nhieõn lieàn sau cuỷa soỏ 199 laứ 200 ; cuỷa x laứ x + 1 b/ Soỏ tửù nhieõn lieàn trửụực cuỷa soỏ 400 laứ 399 ; cuỷa y laứ y – 1 Baứi 11 trang 5/SBT: a. A = { 19 ; 20 } b. B = {1 ; 2 ; 3 } c. C = { 35 ; 36 ; 37 ; 38 } Baứi 12 trang 5/SBT: Ba soỏ tửù nhieõn lieõn tieỏp giaỷm daàn : 1201 ; 1200 ; 1199 M + 2 ; m + 1 ; m Baứi 14 trang 5/SBT: Caực soỏ tửù nhieõn khoõng vửụùt quaự n laứ : 0 ; 1 ; 2 ; ; n ; goàm n + 1 soỏ Baứi 15 trang 5/SBT: a) x , x + 1 , x + 2, trong ủoự x N laứ ba soỏ tửù nhieõn lieõn tieỏp taờng daàn. b) b - 1, b , b + 1, trong ủoự x N* laứ ba soỏ tửù nhieõn lieõn tieỏp taờng daàn. c) c, c + 1, x + 3, trong ủoự c N khoõng phaỷi laứ ba soỏ tửù nhieõn lieõn tieỏp taờng daàn d) m + 1, m , m – 1, trong ủoự m N* khoõng phaỷi laứ ba soỏ tửù nhieõn lieõn tieỏp taờng daàn . 4. Cuỷng coỏ vaứ luyeọn taọp: (3ph) GV: Qua caực baứi taọp ủaừ giaỷi ta caàn naộm vửừng ủieàu gỡ ? HS: Naộm vửừng caựch vieỏt kớ hieọu taọp hụùp, hai soỏ tửù nhieõn lieõn tieỏp 5. Hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ: (1ph) Veà nhaứ hoùc baứi, xem laùi baứi taọp. Laứm baứi taọp 14 (9 / SBT) V. Ruựt kinh nghieọm: Tiết 2. luyện tập phép cộngvà phép trừ số tự nhiên Ngày soạn Ngày giảng Lớp Hs vắng Ghi chú 25/ 09 /2010 6 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh 2. Kĩ năng: rèn kĩ năng tính nhẩm 3. Thái độ: làm cho hs biết cách vận dụng tính nhẩm vào thực tế II. phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, trực quan, thực hành iii. Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT, bảng phụ, MTBT. Học sinh: SGK, MTBT. Iv. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân 3.Bài mới T Hoạt động của thầy và trò Nội dung 15 20 Hoạt động 1: Dạng toán tính nhanh: GV cho hs làm bài 43 (SBT - 8): áp dụngcác tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: a) 81 + 243 + 19 b) 5.25.2.16.4 c) 32.47 + 32.53 HS: 3 hs lên bảng chữa, hs dưới lớp cùng làm rồi nhận xét bài làm của các bạn GV: chính xác GV cho hs chữa bài 45 (SBT - 8) GV: Ta sẽ tính nhanh như thế nào HS: Ta lấy (số cuối + số đầu) x số hạng: 2 Gv gọi 1 hs lên giải GV: Từ BT này ta rút ra NX gì về cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn (lẻ) liên tiếp? HS nêu NX GV cho hs làm bài 49 (SBT - 9) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac: a) 8 . 19 = 8.(20 - 1) b) 65 . 98 = 65(100 - 2) Hoạt động 2: Dạng toán tìm x GV cho hs làm bài 44 (SBT - 8): Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x – 45). 27 = 0 b) 23.(42 - x) = 23 GV goi 2 hs khá lên bảng chữa GV gợi ý(nếu cần) HS dưới lớp cùng làm rồi nhận xét, bổ sung cho bài làm của các bạn GV chính xác GV cho hs làm tiếp bài 51: Viết các phần tử cua tập hợp M các số TN x, biết rằng x = a + b, a ẻ { 25; 38}, b ẻ { 14; 23} GV HD hs làm HS làm bài theo hs của gv GV cho hs làm bài tập 52: Tìm tập hợp các số TN x sao cho: a) a + x = a b) a + x > a c) a + x < a HS: 3 hs lên bảng chữa GV bao quát lớp Bài 43(SBT - 8) a) 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 343 b) 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000 c) 32.47 + 32.53 = 32.(47 + 53) = 3200 Bài 45 (SBT - 8): Tính nhanh: A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) = 59 . 4 = 236 NX: Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp: (số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 Bài 49(SBT - 9) a) 8 . 19 = 8.(20 - 1) = 8.20 – 8.1 = 160 – 8 = 152 b) 65 . 98 = 65(100 - 2) Bài 44 (SBT - 8) a) (x – 45). 27 = 0 x – 45 = 0 x = 45 b) 23.(42 - x) = 23 42 - x = 1 x = 42 – 1 x = 41 Bài 51(SBT - 9) M = {x ẻ N| x = a + b} M = {39; 48; 61; 52 } Bài 52(SBT - 9) a) a + x = a x ẻ { 0} b) a + x > a x ẻ N* c) a + x < a x ẻ F 4.Củng cố (3 phút) Cuỷng coỏ tửứng phaàn nhử treõn 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) Veà nhaứ laứm caực baứi taọp 7 ; 8 ; 9 ; 10 V. Rút kinh nghiệm Tiết . Ngày soạn Ngày giảng Lớp Hs vắng Ghi chú / /2010 6 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: II. phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, trực quan, thực hành iii. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT, bảng phụ, MTBT. 2. Học sinh: SGK, SGK, MTBT, bảng nhóm. Iv. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) 3.Bài mới T Hoạt động của thầy và trò Nội dung 4.Củng cố (3 phút) Cuỷng coỏ tửứng phaàn nhử treõn 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) Veà nhaứ laứm caực baứi taọp 7 ; 8 ; 9 ; 10 V. Rút kinh nghiệm Tiết . Ngày soạn Ngày giảng Lớp Hs vắng Ghi chú / /2010 6 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: II. phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, trực quan, thực hành iii. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT, bảng phụ, MTBT. 2. Học sinh: SGK, SGK, MTBT, bảng nhóm. Iv. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) 3.Bài mới T Hoạt động của thầy và trò Nội dung 4.Củng cố (3 phút) Cuỷng coỏ tửứng phaàn nhử treõn 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) Veà nhaứ laứm caực baứi taọp 7 ; 8 ; 9 ; 10 V. Rút kinh nghiệm Tiết . Ngày soạn Ngày giảng Lớp Hs vắng Ghi chú / /2010 6 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: II. phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, trực quan, thực hành iii. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT, bảng phụ, MTBT. 2. Học sinh: SGK, SGK, MTBT, bảng nhóm. Iv. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) 3.Bài mới T Hoạt động của thầy và trò Nội dung 4.Củng cố (3 phút) Cuỷng coỏ tửứng phaàn nhử treõn 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) Veà nhaứ laứm caực baứi taọp 7 ; 8 ; 9 ; 10 V. Rút kinh nghiệm Tiết . Ngày soạn Ngày giảng Lớp Hs vắng Ghi chú / /2010 6 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: II. phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, trực quan, thực hành iii. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT, bảng phụ, MTBT. 2. Học sinh: SGK, SGK, MTBT, bảng nhóm. Iv. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) 3.Bài mới T Hoạt động của thầy và trò Nội dung 4.Củng cố (3 phút) Cuỷng coỏ tửứng phaàn nhử treõn 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) Veà nhaứ laứm caực baứi taọp 7 ; 8 ; 9 ; 10 V. Rút kinh nghiệm Tiết . Ngày soạn Ngày giảng Lớp Hs vắng Ghi chú / /2010 6 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: II. phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, trực quan, thực hành iii. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT, bảng phụ, MTBT. 2. Học sinh: SGK, SGK, MTBT, bảng nhóm. Iv. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) 3.Bài mới T Hoạt động của thầy và trò Nội dung 4.Củng cố (3 phút) Cuỷng coỏ tửứng phaàn nhử treõn 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) Veà nhaứ laứm caực baứi taọp 7 ; 8 ; 9 ; 10 V. Rút kinh nghiệm Tiết . Ngày soạn Ngày giảng Lớp Hs vắng Ghi chú / /2010 6 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: II. phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, trực quan, thực hành iii. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT, bảng phụ, MTBT. 2. Học sinh: SGK, SGK, MTBT, bảng nhóm. Iv. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) 3.Bài mới T Hoạt động của thầy và trò Nội dung 4.Củng cố (3 phút) Cuỷng coỏ tửứng phaàn nhử treõn 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) Veà nhaứ laứm caực baứi taọp 7 ; 8 ; 9 ; 10 V. Rút kinh nghiệm Tiết . Ngày soạn Ngày giảng Lớp Hs vắng Ghi chú / /2010 6 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: II. phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, trực quan, thực hành iii. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT, bảng phụ, MTBT. 2. Học sinh: SGK, SGK, MTBT, bảng nhóm. Iv. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) 3.Bài mới T Hoạt động của thầy và trò Nội dung 4.Củng cố (3 phút) Cuỷng coỏ tửứng phaàn nhử treõn 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) Veà nhaứ laứm caực baứi taọp 7 ; 8 ; 9 ; 10 V. Rút kinh nghiệm Tiết . Ngày soạn Ngày giảng Lớp Hs vắng Ghi chú / /2010 6 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: II. phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, trực quan, thực hành iii. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT, bảng phụ, MTBT. 2. Học sinh: SGK, SGK, MTBT, bảng nhóm. Iv. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) 3.Bài mới T Hoạt động của thầy và trò Nội dung 4.Củng cố (3 phút) Cuỷng coỏ tửứng phaàn nhử treõn 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) Veà nhaứ laứm caực baứi taọp 7 ; 8 ; 9 ; 10 V. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: