I/ Mục tiu
+ Học sinh biết cch p dụng linh hoạt cơng thức luỹ thừa
II/ Bi tập
Bi 1: So s nh v
Bi 2: Viết tổng sau dưới dạng một lũy thừa của 2
Bi 3: Tìm số tự nhin x, biết:
Bi 4: Tìm số tự nhin x, biết:
Tiết 2
Nội dung: Nhn hai lũy thừa, chia hai lũy thừa
I/ Mục tiu
+ Học sinh biết cch p dụng linh hoạt cơng thức luỹ thừa
II/ Bi tập
Bi 1: Cho
Tìm số tự nhin n, biết rằng
Bi 2: Tìm x thuộc N biết:
Bi 3: Chứng tỏ số A là số chính phương, biết rằng:
Tiết 3
Nội dung: Chuyên đề toán tìm x
I/ Mục tiu
+ Học sinh biết cch trình by bi tốn tìm x, biết lm thnh thạo.
II/ Lý thuyết
Dạng 1: “Muốn tìm số hạng của một tổng ta lấy tổng đó trừ đi số hạng đã biết”
Dạng 2: “Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ”
Dạng 3: “Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ cho hiệu”
Dạng 4: “Muốn tìm thừa số chưa biết của một tích ta lấy tích đó chia cho thừa số đã biết ”
Dạng 5: “Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia”
Dạng 6: “Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương”
III/ Bi tập
Tìm x biết :
1) 17 + x = 42
2) (26 + x ) + 12 = 73
3) x - 38 = 19
4) 43 - x = 25
5) 78 – ( x – 23 ) = 19
6) 17. x =238
7) 13.(x.9) = 234
8) 486 : x = 27
9) 1530 : ( x:13 ) = 15
10) 288 : ( 96 – 14x ) + 54 = 78
TUẦN 4: THÁNG 9 Tiết 1 Nội dung: Nhân hai lũy thừa, chia hai lũy thừa I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách áp dụng linh hoạt cơng thức luỹ thừa II/ Bài tập Bài 1: So s ánh v à Bài 2: Viết tổng sau dưới dạng một lũy thừa của 2 Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết: Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết: Tiết 2 Nội dung: Nhân hai lũy thừa, chia hai lũy thừa I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách áp dụng linh hoạt cơng thức luỹ thừa II/ Bài tập Bài 1: Cho Tìm số tự nhiên n, biết rằng Bài 2: Tìm x thuộc N biết: Bài 3: Chứng tỏ số A là số chính phương, biết rằng : Tiết 3 Nội dung: Chuyên đề tốn tìm x I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách trình bày bài tốn tìm x, biết làm thành thạo. II/ Lý thuyết Dạng 1: “Muốn tìm số hạng của một tổng ta lấy tổng đó trừ đi số hạng đã biết” Dạng 2: “Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ” Dạng 3: “Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ cho hiệu” Dạng 4: “Muốn tìm thừa số chưa biết của một tích ta lấy tích đó chia cho thừa số đã biết ” Dạng 5: “Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia” Dạng 6: “Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương” III/ Bài tập Tìm x biết : 17 + x = 42 (26 + x ) + 12 = 73 x - 38 = 19 43 - x = 25 78 – ( x – 23 ) = 19 17. x =238 13.(x.9) = 234 486 : x = 27 1530 : ( x:13 ) = 15 288 : ( 96 – 14x ) + 54 = 78
Tài liệu đính kèm: