II/ Bài tập:
1/ Các tập hợp A, B, C, D được cho bởi sơ đồ sau:
D
b n B 3 2
A 1
c a m C
4
Viết các tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử.
2/ Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng?
ã A = {1, 3, 5, 7, 49}
ã B = {11, 22, 33 99}
ã C = {tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng7, tháng 8, tháng 10. tháng 12}
3/ Tìm tập hợp các số x N sao cho:
a. x +3 = 4 d. 0 : x = 0
b. 8 – x = 5 e. 5 . x = 12
c. x : 2 = 0
4/ Tìm các số tự nhiên a và b / 12< a="">< b=""><>
5/ Viết các số tự nhiên có bốn chữ số trong đó có hai chữ số 3, một chữ số 2 và một chữ số 1
6/ Cho A = 137. 454 + 206
B = 453 . 138 – 110
Không tính giá trị của A và B, hãy chứng tỏ A = B
7/ Tìm kết quả của phép nhân
A = 33 . . . 3 . 99. . . 9
50 chữ số 50 chữ số
8/ Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2 với:
A = 4 + 22 + 23 + . . . + 220
9/ Khi chia số tự nhiên A cho 54 ta được số dư là 38. Chia số A cho 18 ta được thương là 14 còn dư. Tìm số A?
Các phép tính về số tự nhiên II/ Bài tập: 1/ Các tập hợp A, B, C, D được cho bởi sơ đồ sau: D b n B 3 2 A 1 c a m C 4 Viết các tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử. 2/ Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng? A = {1, 3, 5, 7,49} B = {11, 22, 3399} C = {tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng7, tháng 8, tháng 10. tháng 12} 3/ Tìm tập hợp các số x ẻ N sao cho: a. x +3 = 4 d. 0 : x = 0 b. 8 – x = 5 e. 5 . x = 12 c. x : 2 = 0 4/ Tìm các số tự nhiên a và b / 12< a < b < 16 5/ Viết các số tự nhiên có bốn chữ số trong đó có hai chữ số 3, một chữ số 2 và một chữ số 1 6/ Cho A = 137. 454 + 206 B = 453 . 138 – 110 Không tính giá trị của A và B, hãy chứng tỏ A = B 7/ Tìm kết quả của phép nhân A = 33 . . . 3 . 99. . . 9 50 chữ số 50 chữ số 8/ Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2 với: A = 4 + 22 + 23 + . . . + 220 9/ Khi chia số tự nhiên A cho 54 ta được số dư là 38. Chia số A cho 18 ta được thương là 14 còn dư. Tìm số A? Các phép tính về số tự nhiên Luỹ thừa – Phối hợp các phép tính II. Bài tập: 10/ Tìm hai số biết rằng tổng của chúng gấp 7 lần hiệu của chúng, còn tích của chúng gấp 192 lần hiệu của chúng. 11/ Tìm hai số biêt rằng tổng của chúng gấp 5 lần hiệu của chúng. Còn tích của chúng gấp 24 lần hiệu của chúng 12/Tìm số bị chia và số chia biết rằng thương bằng 6; số dư 49. Tổng của số bị chia, số chia và số dư 595. 13/ Tìm số bị chia, số chia biết thương bằng 4, dư 25. Biết SBC+số chia + số dư = 210 14/ Tính giá trị các biểu thức: a/ b/ (1 +2 + . . . + 100 )(12 +22 +. . . 102)(65 . 111 – 13.15.37) 15/ Tính nhanh: S = 1 + 2 + 22 + . . . + 263 0 16/ Cho A = 3 + 32 + 33 . . . +3100 Tìm số tự nhiên n biết 2A + 3 = 3n 17/ Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy cho biết số nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu? a/ A = 1998.1998 B = 1996. 2000 b/ A = 2000. 2000 B = 1990. 2001 c/ A = 25. 33 – 10 B = 31. 26 + 10 d/ A = 32. 53 + 31 B = 53. 31 + 32 ____________________________________________________________________ Ngày soạn: Ngày dạy: Buổi 3 Các phép tính về số tự nhiên Luỹ thừa – Phối hợp các phép tính (Tiếp) I Mục tiêu: H/S tiếp tục làm các bài tập về các phép tính về số tự nhiên Làm các bài tập về luỹ thừa, phối hợp các phép tính II. Bài tập: 18/ Tìm thương của phép chia sau mà không tính kết quả cụ thể của số chia và số bị chia. a/ 19/ Tính: a/ b/ 20/ Tìm x ẻ N biết: a/ 720: [41 – (x- 5)] = 23. 5 (x = 28) b/ (x + 1) + (x +2) + . . . + (x + 100) = 5750 (x = 7) 21/ Tìm x ẻ N biết: (cả 2 ý a = 14) 22/ G/V HD H/S ôn lại 5 tính chất của luỹ thừa. Các cách so sánh luỹ thừa Bài tập: So sánh: 3111 và 1714 Có 3111 < 3211 = (25)11 = 255 (1) 1714 > 1614 = (24)14 = 256 (2) Vì 255 < 256 (3) nên từ (1), (2) ,(3) suy ra 3111 < 1714 23/ So sánh: a/ 10750 và 7375 b/ 291 và 535 c/ 544 và 2112 Giải: a/ Có 10750 < 10850 = (4. 27)50 = (22 . 33)50 = 2100 . 3150 (1) 7375 > 7275 = (8.9)75 = (23. 32 )75 = 2225. 3150 (2) Vì 2100 < 2225 (3) nên từ (1), (2), (3) suy ra 10750 < 7375 b/ Có 291 > 290 = (25)18 = 3218 (1) 535 < 536 = (52 )18 = 2518 (2) Mà 3218 > 2518 nên 291 > 535 c/ Có 544 = ( 2. 27)4 = (2. 33)4 = 24. 312 (1) 2112 = (3. 7)12 = 312 .712 (2) Vì 712 > 24 nên suy ra 544 > 2112 III. HDVN Ôn lại các bài tập đã chữa ___________________________________
Tài liệu đính kèm: