Điền kết quả thích hợp vào chỗ (.):
Câu 1:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 2:
Số tự nhiên lẻ sao cho là số
Câu 3:
Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 4:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 5:
Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 6:
Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 7:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là
Câu 8:
Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 9: Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXVII là
Câu 10:
Cho ba số tự nhiên thỏa mãn . Khi đó
Vòng 1 - Toán 6
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 2:
Số tự nhiên lẻ sao cho là số
Câu 3:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 4:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 5:
Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 6:
Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số gồm các chữ số chẵn khác nhau là
Câu 7:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXVII là
Câu 8:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là
Câu 9:
Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 10:
Để viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 phải dùng chữ số 9.
Vòng 1 - Toán 6
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 2:
Số tự nhiên lẻ sao cho là số
Câu 3:
Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 4:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 5:
Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 6:
Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 7:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là
Câu 8:
Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 9: Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXVII là
Câu 10:
Cho ba số tự nhiên thỏa mãn . Khi đó
Vòng 1 - Toán 6
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 2:
Tìm biết . Kết quả là
Câu 3:Tập hợp các chữ số của số 2010 là {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 4:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 5:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXVII là
Câu 6:
Với cùng cả ba chữ số 3, 6, 8 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số ? (Mỗi chữ số chỉ được viết một lần).
Trả lời: số.
Câu 7:
Viết số lớn nhất với cùng cả năm chữ số 9, 0, 6, 1, 5. Mỗi chữ số chỉ được viết một lần.Trả lời: Số lớn nhất đó là
Câu 8:
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 9:
Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 10:
Cho bốn số tự nhiên thỏa mãn . Khi đó
Vòng 1 - Toán 6
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 2:Tập hợp các chữ số của số 2010 là {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 3:Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 4:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 5:
Dùng ba chữ số 0, 1, 2 có thể viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau ?Trả lời: số.
Câu 6:
Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số gồm các chữ số chẵn khác nhau là
Câu 7:Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 8:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là
Câu 9:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là
Câu 10:
Số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số là
Tài liệu đính kèm: