BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (.):
Câu 1:
Viết tập hợp A = { } bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = { } (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 2:
Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 3:
Tập hợp các chữ số của số 2010 là { } (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 4:
Số tự nhiên lẻ sao cho là số
Câu 5:
Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 6:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXVII là
Câu 7:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là
Câu 8:
Viết số lớn nhất với cùng cả năm chữ số 9, 0, 6, 1, 5. Mỗi chữ số chỉ được viết một lần.Trả lời: Số lớn nhất đó là
Câu 9:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là
Câu 10:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XIX là
Violimpyc Vòng 1.
Năm học 2012 - 2013
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 2:
Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 3:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 4:
Tìm biết . Kết quả là
Câu 5:
Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 6:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là
Câu 7:
Viết số lớn nhất với cùng cả năm chữ số 9, 0, 6, 1, 5. Mỗi chữ số chỉ được viết một lần.Trả lời: Số lớn nhất đó là
Câu 8:
Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 9:
Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 10:
Để viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 phải dùng chữ số 9.
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số tự nhiên lẻ sao cho là số
Câu 2:
Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 3:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 4:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 5:
Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 6:
Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 7:
Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 8:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là
Câu 9:
Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 10:
Số chẵn nhỏ nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 2:
Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 3:
Tập hợp các chữ số của số 2010 là {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 4:
Số tự nhiên lẻ sao cho là số
Câu 5:
Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 6:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXVII là
Câu 7:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là
Câu 8:
Viết số lớn nhất với cùng cả năm chữ số 9, 0, 6, 1, 5. Mỗi chữ số chỉ được viết một lần.Trả lời: Số lớn nhất đó là
Câu 9:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là
Câu 10:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XIX là
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số tự nhiên lẻ sao cho là số
Câu 2:
Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 3:
Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 4:
Tìm biết . Kết quả là
Câu 5:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là
Câu 6:
Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số gồm các chữ số chẵn khác nhau là
Câu 7:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXIV là
Câu 8:
Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 9:
Dùng ba chữ số 0, 1, 2 có thể viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau ?Trả lời: số.
Câu 10:
Cho bốn số tự nhiên thỏa mãn . Khi đó
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 2:
Tìm biết . Kết quả là
Câu 3:
Tập hợp các chữ số của số 2010 là {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 4:
Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 5:
Dùng ba chữ số 0, 1, 2 có thể viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau ?Trả lời: số.
Câu 6:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXIV là
Câu 7:
Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 8:
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 9:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là
Câu 10:
Để viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 phải dùng chữ số 9.
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tập hợp các chữ số của số 2010 là {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 3:
Số tự nhiên lẻ sao cho là số
Câu 4:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 5:
Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số gồm các chữ số chẵn khác nhau là
Câu 6:
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 7:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là
Câu 8:
Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 9:
Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 10:
Cho bốn số tự nhiên thỏa mãn . Khi đó
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số tự nhiên lẻ sao cho là số
Câu 2:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 3:
Tìm biết . Kết quả là
Câu 4:
Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 5:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXIV là
Câu 6:
Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 7:
Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 8:
Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 9:
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 10:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XIX là
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là
Câu 2:
Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 3:
Số tự nhiên lẻ sao cho là số
Câu 4:
Tìm biết . Kết quả là
Câu 5:
Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số gồm các chữ số chẵn khác nhau là
Câu 6:
Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 7:
Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 8:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là
Câu 9:
Số các số tự nhiên có bảy chữ số là
Câu 10:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XIX là
Tài liệu đính kèm: