Đề thi Violympic môn Toán Lớp 6 - Vòng 1 - Năm học 2012-2013

Đề thi Violympic môn Toán Lớp 6 - Vòng 1 - Năm học 2012-2013

BÀI THI SỐ 1

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (.):

Câu 1:

Viết tập hợp A = { } bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = { } (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)

Câu 2:

Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy

Câu 3:

Tập hợp các chữ số của số 2010 là { } (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)

Câu 4:

Số tự nhiên lẻ sao cho là số

Câu 5:

Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là

Câu 6:

Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXVII là

Câu 7:

Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là

Câu 8:

Viết số lớn nhất với cùng cả năm chữ số 9, 0, 6, 1, 5. Mỗi chữ số chỉ được viết một lần.Trả lời: Số lớn nhất đó là

Câu 9:

Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là

Câu 10:

Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XIX là

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic môn Toán Lớp 6 - Vòng 1 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Violimpyc Vòng 1.
Năm học 2012 - 2013
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là 
Câu 2:
Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 3:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời:  lần.
Câu 4:
Tìm  biết . Kết quả là  
Câu 5:
Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 6:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là 
Câu 7:
Viết số lớn nhất với cùng cả năm chữ số 9, 0, 6, 1, 5. Mỗi chữ số chỉ được viết một lần.Trả lời: Số lớn nhất đó là 
Câu 8:
Số các số tự nhiên có bảy chữ số là 
Câu 9:
Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện  lần.
Câu 10:
Để viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 phải dùng  chữ số 9.
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số tự nhiên  lẻ sao cho  là số 
Câu 2:
Cho các số tự nhiên  thỏa mãn . Vậy  
Câu 3:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời:  lần.
Câu 4:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là 
Câu 5:
Số các số tự nhiên có bảy chữ số là 
Câu 6:
Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện  lần.
Câu 7:
Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 8:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là 
Câu 9:
Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là 
Câu 10:
Số chẵn nhỏ nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là 
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 2:
Cho các số tự nhiên  thỏa mãn . Vậy  
Câu 3:
Tập hợp các chữ số của số 2010 là {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 4:
Số tự nhiên  lẻ sao cho  là số 
Câu 5:
Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là 
Câu 6:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXVII là 
Câu 7:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là 
Câu 8:
Viết số lớn nhất với cùng cả năm chữ số 9, 0, 6, 1, 5. Mỗi chữ số chỉ được viết một lần.Trả lời: Số lớn nhất đó là 
Câu 9:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là 
Câu 10:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XIX là 
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số tự nhiên  lẻ sao cho  là số 
Câu 2:
Cho các số tự nhiên  thỏa mãn . Vậy  
Câu 3:
Cho các số tự nhiên  thỏa mãn . Vậy  
Câu 4:
Tìm  biết . Kết quả là  
Câu 5:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là 
Câu 6:
Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số gồm các chữ số chẵn khác nhau là 
Câu 7:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXIV là 
Câu 8:
Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 9:
Dùng ba chữ số 0, 1, 2 có thể viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau ?Trả lời:  số.
Câu 10:
Cho bốn số tự nhiên  thỏa mãn . Khi đó  
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là 
Câu 2:
Tìm  biết . Kết quả là  
Câu 3:
Tập hợp các chữ số của số 2010 là {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 4:
Cho các số tự nhiên  thỏa mãn . Vậy  
Câu 5:
Dùng ba chữ số 0, 1, 2 có thể viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau ?Trả lời:  số.
Câu 6:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXIV là 
Câu 7:
Số các số tự nhiên có bảy chữ số là 
Câu 8:
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 
Câu 9:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là 
Câu 10:
Để viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 phải dùng  chữ số 9.
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tập hợp các chữ số của số 2010 là {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là 
Câu 3:
Số tự nhiên  lẻ sao cho  là số 
Câu 4:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời:  lần.
Câu 5:
Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số gồm các chữ số chẵn khác nhau là 
Câu 6:
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 
Câu 7:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau là 
Câu 8:
Số các số tự nhiên có bảy chữ số là 
Câu 9:
Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 10:
Cho bốn số tự nhiên  thỏa mãn . Khi đó  
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số tự nhiên  lẻ sao cho  là số 
Câu 2:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết bao nhiêu lần ?Trả lời:  lần.
Câu 3:
Tìm  biết . Kết quả là  
Câu 4:
Cho các số tự nhiên  thỏa mãn . Vậy  
Câu 5:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXIV là 
Câu 6:
Số các số tự nhiên có bảy chữ số là 
Câu 7:
Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là 
Câu 8:
Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 9:
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 
Câu 10:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XIX là 
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là 
Câu 2:
Cho các số tự nhiên  thỏa mãn . Vậy  
Câu 3:
Số tự nhiên  lẻ sao cho  là số 
Câu 4:
Tìm  biết . Kết quả là  
Câu 5:
Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số gồm các chữ số chẵn khác nhau là 
Câu 6:
Viết tập hợp A = {} bằng cách liệt kê các phần tử ta được A = {} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 7:
Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8; 4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là 
Câu 8:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La Mã là 
Câu 9:
Số các số tự nhiên có bảy chữ số là 
Câu 10:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XIX là 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi Violympic Vong 1 Toan 6.doc