Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 24 đến 27 - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 24 đến 27 - Năm học 2010-2011

A. MỤC TIấU.

- Kiến thức: + Định nghĩa được tam giỏc.

 + Hiểu đỉnh, cạnh, gúc của tam giỏc là gỡ ?

- Kĩ năng : + Biết vẽ tam giỏc.

 + Biết gọi tờn và kớ hiệu tam giỏc.

 + Nhận biết điểm nằm bờn trong và nằm bờn ngoài tam giỏc.

- Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận , chớnh xỏc khi sử dụng com pa, vẽ hỡnh.

B. CHUẨN BỊ. Thước kẻ, compa,thước đo gúc, phấn màu,

C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số:

6A:

6B:

2. Kiểm tra bài cũ:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- Thế nào là đường trũn tõm O, bỏn kớnh R.

- Chữa bài 41 <92 sgk="">.

1 HS lờn bảng kiểm tra.

3. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. Tm giác ABC là gì ?

- GV chỉ vào hình vẽ bài 41 HS vừa kiểm tra và giới thiệu đó là ABC. Vậy ABC là gì ?

Hỏi: Hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA như trên có phải là tam giác ABC không ? Tại sao ?

- Yêu cầu HS vẽ tam giác ABC vào vở.

- Kí hiệu: ABC ; BAC.

- Hãy nêu cách đọc khác của ABC.

- Có 6 cách đọc tên ABC.

- Hãy đọc tên 3 đỉnh của tam giác ?

- Đọc tên 3 cạnh của tam giác ?

- Có thể đọc cách khác không ?

- Đọc tên 3 góc.

- Yêu cầu HS làm bài 43 <94 sgk="">.

Bài 44.

- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.

- Hãy chỉ ra các vật có hình tam giác ?

- GV giới thiệu điểm nằm trong, ngoài tam giác .

- Yêu cầu HS làm bài 46.

* Khái niệm: SGK.

- Không phải vì A, B, C thẳng hàng.

CBA , CAB, BCA.

Đỉnh: A, B, C.

Cạnh: AB, BC, CA. hay: BA, CB, AC.

Góc: BAC, ABC, BCA.hay: CAB, CBA, ACB hay A, B, C.

Bài 43.

a) Hình tạo thành bởi 3 đoạn thẳng MN, NP, PM khi M, N, P không thẳng hàng là MNP.

b) TUV là hình gồm 3 đoạn thẳng: TU, UV, VT trong đó T, U, V không thẳng hàng.

Bài 44.

HS: Ê ke, gỗ hình tam giác, mắc treo áo.

 

doc 11 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 118Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 24 đến 27 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13 /03/2011
TIẾT 24. Đường tròn
Ngày giảng: ... /03/2011
A. MỤC TIấU. 
- Kiến thức: + Hiểu đường trũn là gỡ ? Hỡnh trũn là gỡ ?
 + Hiểu thế nào là cung, dõy cung đường kớnh, bỏn kớnh.
- Kĩ năng : + Sử dụng com pa thành thạo.
 + Biết vẽ đường trũn, cung trũn.
 + Biết giữ nguyờn độ mở com pa.
- Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận khi, chớnh xỏc khi sử dụng com pa, vẽ hỡnh.
B. CHUẨN BỊ. Thước kẻ, compa,thước đo gúc, phấn màu
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số:	 
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ: 	Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ của học sinh 
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Đường trũn và hỡnh trũn 
- Để vẽ đường trũn người ta dựng dụng cụ gỡ ?
- Cho điểm O, vẽ đường trũn tõm O, bỏn kớnh 2 cm.
- Cỏc điểm A, B, C bất kỡ trờn đường trũn cỏch tõm O 1 khoảng là bao nhiờu ?
- GV: Vậy đường trũn tõm O bỏn kớnh 
2 cm là hỡnh gồm cỏc điểm cỏch O một khoảng bằng 2 cm.
- Yờu cầu HS nờu tổng quỏt.
GV giới thiệu kớ hiệu: Đường trũn tõm O, bỏn kớnh 2 cm (O; 2cm).
 TQ: (O; R).
- GV: Giới thiệu điểm nằm trờn đường trũn: M, A, B, C ẻ (O; R).
 Điểm nằm trong: N
 Điểm nằm ngoài: P
- So sỏnh độ dài cỏc đoạn ON, OM, OP.
- Làm thế nào để so sỏnh ?
GV hướng dẫn dựng com pa để so sỏnh hai đường thẳng.
- Ta đó biết đường trũn là đường bao quanh hỡnh trũn. Vậy hỡnh trũn là hỡnh gồm những điểm nào ?
- Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 43b SGK.
- GV nhấn mạnh lại sự khỏc nhau giữa khỏi niệm đường trũn và hỡnh trũn.
Dựng com pa.
Cỏc điểm A, B, C .... đều cỏch tõm O 1 khoảng bằng 2 cm.
HS: Đường trũn tõm O bỏn kớnh R là hỡnh gồm cỏc điểm cỏch O một khoảng bằng R.
HS: ON < OM.
 OP > OM
Dựng thước đo.
- Hỡnh trũn là hỡnh gồm cỏc điểm nằm trờn đường trũn và cỏc điểm nằm bờn trong đườn trũn đú.
2. Cung và dõy cung
- Yờu cầu HS đọc SGK, quan sỏt hỡnh 44, 45 trả lời cõu hỏi:
 Cung trũn là gỡ ?
 Dõy cung là gỡ ?
 Thế nào là đường kớnh của đường trũn?
- Yờu cầu HS vẽ (O ; 2 cm) vẽ dõy EF dài 3cm, vẽ đường kớnh PQ, PQ dài ?
- Yờu cầu HS làm bài 38 (SGK 91).
A, B chia đường trũn thành 2 phần, mỗi phần là một cung
 Dõy cung là đường thẳng nối hai mỳt của cung.
 Đường kớnh của đường trũn là 1 dõy cung đi qua tõm.
 R = 2 cm ị đ/k = 4 cm.
Đường kớnh gấp đụi bỏn kớnh. 
Bài 38.
HS làm cõu a, b và vẽ (C ; 2cm).
(C; 2cm) đi qua O vỡ CO = CA = 2cm.
2 . Một cụng dụng khỏc của com pa
- Cho biết com pa cũn cụng dụng nào khỏc ?
- Nờu cỏch so sỏnh.
- Nếu cho hai đường thẳng AB và CD , làm thế nào để biết tổng độ đài 2 đoạn thẳng đú mà khụng đo riờng từng đoạn thẳng.
- Để so sỏnh hai đoạn thẳng.
- Dựng com pa đo đoạn thẳng AB rồi đặt một đầu vào điểm M, đầu kia đặt trờn tia MN. Nếu trựng N: AB = MN. 
 Nếu nằm giũă M, N: AB < MN.
 Nếu nằm ngoài M, N: AB > N.
HS: Vẽ tia Ox. Om = AB; MN = CD
Đo ON : ON = AB + CD
4.Củng cố.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 39 .(Bảng phụ).
Yờu cầu HS trả lời miệng.
- Yờu cầu HS hoạt động nhúm bài 42.
a) CA = 3 cm ; CB = 2 cm.
 DA = 3 cm ; DB = 2 cm.
b) Cú I nằm giữa A và B nờn:
 AI + IB = AB.
 ị AI = AB - IB.
 AI = 4 - 2 = 2 cm. 
 ị AI = IB = = 2 cm.
ị I là trung điểm của AB.
c) IK = 1 cm.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài theo SGK.
- Làm bài tập 40, 41, 42 (92 SGK). Bài tập 35, 36, 37 .
- Tiết sau mỗi em mang một vật cú dạng hỡnh chữ nhật.
________________________________________________________________________________
Ngày soạn: 13/03/ 2011
TIẾT 25 TAM GIÁC
Ngày giảng: ... /03/2011
A. MỤC TIấU. 
- Kiến thức: + Định nghĩa được tam giỏc.
 + Hiểu đỉnh, cạnh, gúc của tam giỏc là gỡ ?
- Kĩ năng : + Biết vẽ tam giỏc.
 + Biết gọi tờn và kớ hiệu tam giỏc.
 + Nhận biết điểm nằm bờn trong và nằm bờn ngoài tam giỏc.
- Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận , chớnh xỏc khi sử dụng com pa, vẽ hỡnh.
B. CHUẨN BỊ. Thước kẻ, compa,thước đo gúc, phấn màu, 
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số:	 
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Thế nào là đường trũn tõm O, bỏn kớnh R.
- Chữa bài 41 .
1 HS lờn bảng kiểm tra.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Tm giác ABC là gì ?
- GV chỉ vào hình vẽ bài 41 HS vừa kiểm tra và giới thiệu đó là DABC. Vậy DABC là gì ?
Hỏi: Hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA như trên có phải là tam giác ABC không ? Tại sao ?
- Yêu cầu HS vẽ tam giác ABC vào vở.
- Kí hiệu: DABC ; DBAC.
- Hãy nêu cách đọc khác của DABC.
- Có 6 cách đọc tên DABC.
- Hãy đọc tên 3 đỉnh của tam giác ?
- Đọc tên 3 cạnh của tam giác ?
- Có thể đọc cách khác không ?
- Đọc tên 3 góc.
- Yêu cầu HS làm bài 43 .
Bài 44.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- Hãy chỉ ra các vật có hình tam giác ?
- GV giới thiệu điểm nằm trong, ngoài tam giác .
- Yêu cầu HS làm bài 46.
* Khái niệm: SGK.
- Không phải vì A, B, C thẳng hàng.
DCBA , DCAB, DBCA.
Đỉnh: A, B, C.
Cạnh: AB, BC, CA. hay: BA, CB, AC.
Góc: BAC, ABC, BCA.hay: CAB, CBA, ACB hay A, B, C.
Bài 43.
a) Hình tạo thành bởi 3 đoạn thẳng MN, NP, PM khi M, N, P không thẳng hàng là DMNP.
b) DTUV là hình gồm 3 đoạn thẳng: TU, UV, VT trong đó T, U, V không thẳng hàng.
Bài 44.
HS: Ê ke, gỗ hình tam giác, mắc treo áo...
2. Vẽ tam giác
VD: Vẽ DABC biết 3 cạnh BC = 4 cm, AB = 3 cm ; AC = 2 cm.
- Để vẽ được DABC ta làm thế nào ?
- GV vẽ tia Ox và đặt đoạn đơn vị trên tia.
- GV làm mẫu vẽ DABC có:
BC = 4 cm ; AB = 3 cm ; AC = 2 cm.
- HS nêu cách vẽ.
- HS vẽ hình vào vở theo hướng dẫn của GV.
4.Củng cố.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Yêu cầu HS làm bài 47 SGK.
Bài 47:
HS vẽ hình vào vở.
Một HS lên bảng vẽ.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài theo SGK.
- Bài tập 45 
Ngày giảng: 17/04/ 2009
Tiết 26 ôn tập chương ii
A. MỤC TIấU. 
- Kiến thức: Hệ thống hoỏ kiến thức về gúc.
- Kĩ năng : + Sử dụng thành thạo cỏc dụng cụ để đo, vẽ gúc, đường trũn, tam giỏc.
 + Bước đầu tập suy luận đơn giản.
- Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận khi , chớnh xỏc khi sử dụng com pa, vẽ hỡnh.
B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, Thước kẻ, compa,thước đo gúc, phấn màu
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số:	 
6B:
6C:
6D:
2. Kiểm tra bài cũ: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS1:
Gúc là gỡ ?
Vẽ gúc xOy khỏc gúc bẹt.
Lấy điểm M nằm bờn trong . Vẽ tia OM. Giải thớch tại sao:
 .
 - HS2: Tam giỏc ABC là gỡ ?
Vẽ tam giỏc cú: BC = 5 cm ; AB = 3cm
AC = 4 cm. Dựng thước đo gúc xỏc định số đo gúc. Cỏc gúc này thuộc loại gúc nào ?
- GV nhận xột, cho điểm.
Hai HS lần lượt lờn bảng.
= 900 là gúc vuụng.
= 530 là gúc nhọn.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
ễN TẬP
- Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a ?
- Thế nào là gúc nhọn, gúc vuụng, gúc tự, gúc bẹt ?
- Thế nào là hai gúc bự nhau, hai gúc phụ nhau, hai gúc kề bự ?
- Tia phõn giỏc của một gúc là gỡ ? Mỗi gúc cú mấy tia phõn giỏc (gúc bẹt và gúc khụng phải bẹt).
- Đặt tờn cỏc đỉnh, cạnh, gúc của tam giỏc ABC.
- Thế nào là đường trũn tõm O, bỏn kớnh R ?
Bài tập 1: Điền vào ụ trống cỏc phỏt biểu sau để được một cõu đỳng:
a) Bất kỡ đường thẳng nào trờn mặt phẳng cũng là .... , của .....
b) Mỗi gúc cú 1 ..... Số đo của gúc bẹt bằng ....
c) Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thỡ ....
d) Nếu = thỡ ....
Bài 2: Đỳng hay sai ?
a) Gúc là một hỡnh tạo bởi hai tia cắt nhau.
b) Gúc tự là một gúc lớn hơn gúc vuụng.
c) Nếu Oz là tia phõn giỏc của thỡ 
.
d) Nếu.
e) Gúc vuụng cú số đo bằng 900.
g) Hai gúc kề nhau là hai gúc cú một cạnh chung.
h) DDEF là hỡnh gồm ba đoạn thẳng DE, EF, FD.
Bài 3:
 Trờn một nửa mặt phẳng bờ cú chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ox sao cho:
= 300 ; = 1100.
a) Trong ba tia Oz, Oy, Ox tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao ?
b) Tớnh.
c) Vẽ Ot là tia phõn giỏc của . Tớnh .
- HS trả lời cỏc cõu hỏi như SGK.
- Một HS lờn bảng điền vào bảng phụ.
Bài 2: HS hoạt động theo nhúm:
a) S.
b) S
c) Đ
d) S
e) Đ
g) S
h) S.
Bài 3:
Một HS lờn bảng vẽ hỡnh, cỏc HS khỏc vẽ vào vở.
a) Cú = 300
 = 1100
ị 
ị tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz 
nờn: 
ị 
 = 1100 - 300
 = 800.
c) Vỡ Ot là phõn giỏc của yOz nờn:
 = = = 400.
Cú = 400
 = 1100
ị 
ị tia Ot nằm giữa 2 tia Oz và Ox.
ị 
ị 
 = 1100 - 400 = 700.
4.Củng cố.
 Giỏo viờn củng cố lại cỏc kiến thức đó ụn tập
5. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm vững cỏc khỏi niệm, định nghĩa cỏc hỡnh.
- Nắm vững cỏc tớnh chất.
- ễn lại cỏc dạng bài tập.
- Chuẩn bị cho ụn tập cuối học kỳII.
Ngày soạn: .../03/ 2011
TIẾT 26 ễN TẬP CHƯƠNG II
Ngày giảng: .../04/ 2011
A. MỤC TIấU. 
- Kiến thức: Hệ thống hoỏ kiến thức về gúc.
- Kĩ năng : + Sử dụng thành thạo cỏc dụng cụ để đo, vẽ gúc, đường trũn, tam giỏc.
 + Bước đầu tập suy luận đơn giản.
- Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận khi, chớnh xỏc khi sử dụng com pa, vẽ hỡnh.
B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, Thước kẻ, compa,thước đo gúc, phấn màu
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số:	 
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS1:
Gúc là gỡ ?
Vẽ gúc xOy khỏc gúc bẹt.
Lấy điểm M nằm bờn trong . Vẽ tia OM. Giải thớch tại sao:
 .
 - HS2: Tam giỏc ABC là gỡ ?
Vẽ tam giỏc cú: BC = 5 cm ; AB = 3cm
AC = 4 cm. Dựng thước đo gúc xỏc định số đo gúc. Cỏc gúc này thuộc loại gúc nào ?
- GV nhận xột, cho điểm.
Hai HS lần lượt lờn bảng.
= 900 là gúc vuụng.
= 530 là gúc nhọn.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
ễN TẬP
- Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a ?
- Thế nào là gúc nhọn, gúc vuụng, gúc tự, gúc bẹt ?
- Thế nào là hai gúc bự nhau, hai gúc phụ nhau, hai gúc kề bự ?
- Tia phõn giỏc của một gúc là gỡ ? Mỗi gúc cú mấy tia phõn giỏc (gúc bẹt và gúc khụng phải bẹt).
- Đặt tờn cỏc đỉnh, cạnh, gúc của tam giỏc ABC.
- Thế nào là đường trũn tõm O, bỏn kớnh R ?
Bài tập 1: Điền vào ụ trống cỏc phỏt biểu sau để được một cõu đỳng:
a) Bất kỡ đường thẳng nào trờn mặt phẳng cũng là .... , của .....
b) Mỗi gúc cú 1 ..... Số đo của gúc bẹt bằng ....
c) Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thỡ ....
d) Nếu = thỡ ....
Bài 2: Đỳng hay sai ?
a) Gúc là một hỡnh tạo bởi hai tia cắt nhau.
b) Gúc tự là một gúc lớn hơn gúc vuụng.
c) Nếu Oz là tia phõn giỏc của thỡ 
.
d) Nếu.
e) Gúc vuụng cú số đo bằng 900.
g) Hai gúc kề nhau là hai gúc cú một cạnh chung.
h) DDEF là hỡnh gồm ba đoạn thẳng DE, EF, FD.
Bài 3:
 Trờn một nửa mặt phẳng bờ cú chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ox sao cho:
= 300 ; = 1100.
a) Trong ba tia Oz, Oy, Ox tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao ?
b) Tớnh.
c) Vẽ Ot là tia phõn giỏc của . Tớnh .
- HS trả lời cỏc cõu hỏi như SGK.
- Một HS lờn bảng điền vào bảng phụ.
Bài 2: HS hoạt động theo nhúm:
a) S.
b) S
c) Đ
d) S
e) Đ
g) S
h) S.
Bài 3:
Một HS lờn bảng vẽ hỡnh, cỏc HS khỏc vẽ vào vở.
a) Cú = 300
 = 1100
ị 
ị tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz 
nờn: 
ị 
 = 1100 - 300
 = 800.
c) Vỡ Ot là phõn giỏc của yOz nờn:
 = = = 400.
Cú = 400
 = 1100
ị 
ị tia Ot nằm giữa 2 tia Oz và Ox.
ị 
ị 
 = 1100 - 400 = 700.
4.Củng cố.
 Giỏo viờn củng cố lại cỏc kiến thức đó ụn tập
5. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm vững cỏc khỏi niệm, định nghĩa cỏc hỡnh.
- Nắm vững cỏc tớnh chất.
- ễn lại cỏc dạng bài tập.
- Chuẩn bị cho ụn tập cuối học kỳ II
Ngày soạn: .../03/2011
TIẾT 27 ễN TẬP HỌC KỲ II
Ngày giảng: .../04/2011
A. MỤC TIấU. 
- Kiến thức: Hệ thống hoỏ kiến thức về gúc, đường trũn và tam giỏc.
- Kĩ năng : + Sử dụng thành thạo cỏc dụng cụ để đo, vẽ gúc, đường trũn, tam giỏc.
 + Bước đầu tập suy luận đơn giản.
- Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận khi, chớnh xỏc khi sử dụng com pa, vẽ hỡnh.
B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, thước kẻ, compa,thước đo gúc, phấn màu
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số:	 
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ: 
Kết hợp trong bài giảng.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
ễn tập
Giỏo viờn cho học sinh trả lời cỏc cõu hỏi lý thuyết ở SGK phần ụn tập hỡnh học - 96
Giỏo viờn cho nhận xột và sửat sai cho học sinh nếu cú.
Học sinh trả lời
Bài tập
Bài 1. Trờn một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho , 
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? vỡ sao?
b) Tớnh 
c) Vẽ tia Om là tia phõn giỏc của . Tớnh 
Giỏo viờn cho 1 học sinh lờn bảng vẽ hỡnh.
Học sinh đọc đề.
1 Học sinh lờn bảng vẽ hỡnh, cỏc học sinh khỏc vẽ hỡnh vào vở.
4.Củng cố.
 Giỏo viờn củng cố lại cỏc kiến thức đó ụn tập
5. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm vững cỏc khỏi niệm, định nghĩa cỏc hỡnh.
- Nắm vững cỏc tớnh chất.
- ễn lại cỏc dạng bài tập.
- Chuẩn bị cho ụn tập cuối học kỳII

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 24 -.doc