Tông hợp đề kiểm tra Số học Lớp 6

Tông hợp đề kiểm tra Số học Lớp 6

Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng(ứng với A,B,C,D) để trả lời câu hỏi sau

a) Số phần tử của tập hợp M {1975;1977; ;2003} là:

 A. 15 phần tử B. 29 phần tử C. 28 phần tử D. 14 phần tử

Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng(ứng với A,B,C,D) để trả lời câu hỏi sau

Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là:

 A. 101; 100; 98 B. 100; 98; 101 C. 101; 100; 99 D. 99; 100; 101.

Phần II: CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu 3. Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.

A. 29; .; . C. .; a; .(a Î N, a ³ 1)

B .;200 ; . D. .;a - 1; . (a Î N, a ³ 2)

Câu 4. Viết tập hợp các số tự nhiên 1ab9 , biết a; b là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần.

Câu 5. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

A = { x Î N*/ x< 9="">

B = { x Î N* / 13 £ x £ 19 }

C = { x Î N* / 9 < x="">< 15="">

Câu 6. Viết số tự nhiên liền sau các số: 219; 999; 1989; a +1 (a Î N* ); b - 1 (b Î N*).

Câu 7. Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x Ï N*.

Câu 8. Điền dấu x vào ô trống mà em chọn:

 Đúng Sai

Số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 4 là 0

Số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 6 là 5

Không có số tự nhiên bé nhất

Không có số tự nhiên lớn nhất

Câu 9. Viết 5 số tự nhiên liên tiếp tăng dần có ba chữ số mà chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn 5.

 

doc 190 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tông hợp đề kiểm tra Số học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 I
 -001 ->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 001 : TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Ok
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C,D)để trả lời câu hỏi sau:
Cho tập hợp M = {0}. Khi đó
	A. M không phải là tập hợp 
	B. M là tập hợp rỗng
	C. M là tập hợp có một phần tử là số 0 
	D. M là tập hợp không có phần tử nào
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C,D)để trả lời câu hỏi sau:
Số phần tử của tập hợp Q ={1975;1976;1977;;2002} là:
	A. 37 phần tử 	B. 38 phần tử	C. 27 phần tử 	D. 28 phần tử
Phần II: CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 3. Cho tập hợp A = {1; 3; 9}. Hãy viết một tập hợp con của tập hợp A
Câu 4. Cho hai tập hợp A = {a;b;c}; B = {a;c;x}. Điền ký hiệu thích hợp vào ô trống?
	1). x * A	;	2). a*B ; 3). {a;c} * A và B
Câu 5. Điền dấu X vào ô trống mà em chọn.
Các phần tử của tập thường viết trong
Đúng
Sai
A
Dấu ngoặc đơn ( )
B
Dấu ngoặc vuông [ ]
C
Dấu ngoặc nhọn {}
D
Đồng thời cả 3 loại trên
Câu 6. Điền ký hiệuÎ; Ï,Ì, Ë vào ô trống mà em chọn:
Cho M = {14;17;19;24}
A). 15 *	M	C). {13;18}*M
B). {24;19}*M	D).{17;24;14;19} * M
Câu 7. Hãy viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 11 và nhỏ hơn 18?
Câu 8. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “ SỐ HỌC”
Câu 9. Lấy các chữ chỉ các tập hợp ở cột A viết vào vị trí tương ứng ở cột B cho phù hợp.
Cột A
Cột B
A = {2;4;6}
Tập hợp có một phần tử là: 
B = {0}
C = {10}
Tập hợp có vô số phần tử là
D = {a;b}
G = {n ÎN/ 5 < n < 10 }
Tập hợp rỗng là: 
H = {n Î N/ n + 2 = 1}
 I
	 ->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 001 : TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Ok
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
 1. 11C1	 2. 111D	
Phần II: CÂU HỎI TỰ LUẬN
 3. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
Một tập con của C = {3}
 4. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
1. Ï 	2. Î 	3. Ì
 5. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
Các phần tử của tập thường viết trong
Đúng
Sai
A
Dấu ngoặc đơn ( )
X
B
Dấu ngoặc vuông [ ]
X
C
Dấu ngoặc nhọn {}
X
D
Đồng thời cả 3 loại trên
X
 6. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
 	Ï	C. 	Ì
 	Ì	D. Ë
 7. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
B {12; 13; 14;15; 16; 17}
 8. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
Tập hợp các chữ cái {S, O; H; C}
 9. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
Cột A
Cột B
A = {2;4;6}
Tập hợp có một phần tử là: B, C 
B = {0}
C = {10}
Tập hợp có vô số phần tử là: không có
D = {a;b}
G = {n ÎN/ 5 < n < 10 }
Tập hợp rỗng là: H 
H = {n Î N/ n + 2 = 1}
 I
 -001 ->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 002: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Ok
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng(ứng với A,B,C,D) để trả lời câu hỏi sau
Số phần tử của tập hợp M {1975;1977;;2003} là:
	A. 15 phần tử	B. 29 phần tử	C. 28 phần tử 	D. 14 phần tử
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng(ứng với A,B,C,D) để trả lời câu hỏi sau
Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là:
	A. 101; 100; 98 	B. 100; 98; 101	C. 101; 100; 99	D. 99; 100; 101.
Phần II: CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 3. Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
A. 29; ..;. 	C. .; a; .(a Î N, a ³ 1)
B..;200 ;. 	D. ..;a - 1; . (a Î N, a ³ 2)
Câu 4. Viết tập hợp các số tự nhiên 1ab9 , biết a; b là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
Câu 5. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A = { x Î N*/ x< 9 }
B = { x Î N* / 13 £ x £ 19 }
C = { x Î N* / 9 < x < 15 }
Câu 6. Viết số tự nhiên liền sau các số: 219; 999; 1989; a +1 (a Î N* ); b - 1 (b Î N*).
Câu 7. Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x Ï N*.
Câu 8. Điền dấu x vào ô trống mà em chọn:
Đúng
Sai
Số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 4 là 0
Số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 6 là 5
Không có số tự nhiên bé nhất
Không có số tự nhiên lớn nhất
Câu 9. Viết 5 số tự nhiên liên tiếp tăng dần có ba chữ số mà chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn 5.
 I
	 ->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 002: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Ok
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
 1. A111	 2. 11C1	
Phần II: CÂU HỎI TỰ LUẬN
 3. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
A. 29; 30; 31 	C. a - 1; a; a + 1
B. 199; 200; 201 	D. a - 2; a - 1; a
 4. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
1019; 1129; 1239; 1349; 1459; 1569; 1679; 1789; 1899
 5. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
B = {13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}
C = {10; 11; 12; 13; 14}
 6. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
số tự nhiên liền trước các số: 219; 999; 1989; a +1 (a Î N* ); b - 1 (b Î N*) lần lượt là: 220, 1990, 1000, 	a + 2, b
 7. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
 A = {0}
 8. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
Đúng
Sai
Số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 4 là 0
X
Số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 6 là 5
X
Không có số tự nhiên bé nhất
X
Không có số tự nhiên lớn nhất
X
 9. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
200; 201; 202; 203; 204.
 I
 -001 ->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 006: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN. 
Ok
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Kết quả phép tính 87.36 + 87.64 bằng bao nhiêu?
	A. 7080	B. 8070	C. 7800	D. 8700
Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
 Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng 0?
	A. Sai.	B. Đúng
Câu 3. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Cho dãy số 7,8,10,13,17 Hỏi số hạng thứ 50 của dãy số là số nào? 
	A. 1234	B. 1236	C. 1232	D. 1230
Câu 4. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trung bình cộng của số bé nhất có 4 chữ số và số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu?
	A. 994	B. 944	C. 999	D. 444
Phần II: CÂU HỎI ĐIỀN TỪ
Câu 5. Hãy chọn các từ thích hợp điền vào vị trí đánh số từ 5 đến 7 sao cho phù hợp:
Cho 20 (x - 14 ) = 20
 (5).. = 1
 x = ..(6)
.(7) = 15
Câu 8. Hãy chọn các từ thích hợp điền vào vị trí đánh số từ 8 đến 10 sao cho phù hợp:
Cho 18( x - 16 ) = 18 
 x - 16 = (8)
 (9).. = 16 + 1
 x =(10).
Phần III: CÂU HỎI GHÉP ĐÔI
Câu 11. Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được kết quả đúng
	a. 72.121 +27.121 +121	1. 12100
	b. (185.99 +185) - (183.101 - 183)	2. 2400
	c. 24.62 + 48.19	3. 200
 I
	 ->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 006: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN. 
Ok
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
 1. 111D	 2. 1B	 3. 11C1	 4. 11C1	
Phần II: CÂU HỎI ĐIỀN TỪ
 5. (5) x -14	(6) 1 + 14	(7) x
 8. (8) 1	(9) x	(10) 17
Phần III: CÂU HỎI GHÉP ĐÔI
11. 
	a	 -->	1	(72.121 +27.121 +121	 -->	12100)
	b	 -->	3	((185.99 +185) - (183.101 - 183)	 -->	200)
	c	 -->	2	(24.62 + 48.19	 -->	2400)
 I
 -001 ->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 007; 008: LUYỆN TẬP
Ok
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để khẳng định các biểu thức sau là đúng hay sai?
 45 . 6 = 45 . (2.3) = (45.2) . 3 = 90 . 3 =270.
	A. Sai.	B. Đúng
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định kết quả phép tính Sau đây là đúng hay sai. (1đ)
 25.5.4.27.2 = 27000
	A. Sai.	B. Đúng.
Câu 3. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định kết quả của phép tính sau đây là đúng hay sai? 
 86 + 357 +14 = 457.
	A. Đúng	B. Sai.
Câu 4. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để khẳng định các biểu thức sau là đúng hay sai?
 45 . 6 = (40 + 5). 6 =40 .6 + 5 .6 = 240 + 30 =270
	A. Sai	B. Đúng
Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho a,b,c,m,n,p là các số tự nhiên khác 0 và a + m = b + n = c + p = a +b +c thì :
	A. n +p > m	B. p + m > n	C. m + n > p	D. p> a+b
Câu 6. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Cho 45 . 6 = ( 40 + 5 ).6 = 40 . 6 + 5. 6 = 270.
Ta áp dụng tính chất nào để tính 45 . 6 ?
	A. Giao hoán
	B. Thực hiện phép nhân bình thường.
	C. Kết hợp
	D. Phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Phần II: CÂU HỎI ĐIỀN TỪ
Câu 7. điền vào chỗ chấm các kết quả thích hợp để trả lời câu hỏi sau:
 Nếu ( x - 34 ) . 15 = 0 để biểu thức này bằng 0 thì:
 X - 34 =(7).
 X = (8)..
Câu 9. Hãy điền vào chỗ chấm các số thích hợp để trả lời câu hỏi
 Cho 25 .12 hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng các tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
 25 .12 = 25 (.(9).. x .(10)) = (25 . 4) x ..(11)..= .(12)
Câu 13. Hãy điền vào chỗ chấm các kết quả thích hợp để trả lời câu hỏi sau:
 Nếu ( x - 15 ) .2 = 0 để biểu thức này bằng 0 thì:
 (13). = 0
 x = (14).
Câu 15. Hãy điền vào chỗ chấm các số thích hợp để trả lời câu hỏi sau:
 Cho: 13 . 99 hãy áp dụng tính chất a(b-c) = ab-ac để tính nhẩm:
 13 . 99 =. (15).(100 - 1) = 1300 -13 =(16)
Phần III: CÂU HỎI GHÉP ĐÔI
Câu 17. hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được kết quả đúng
	a. 46.99	1. 304
	b. .	2. 340
	c. 16.19	3. 3430
	d. 35.98	4. 4554
	e. .	5. 4303
Câu 18. Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được kết quả đúng. 
	a. .	1. 27000 
	b. 72 + 69 +128	2. 457
	c. 86 + 357 + 14 	3. 269 
	d. 25 .5 . 4. 27 .2	4. 574
	e. .	5. 296 
Phần IV: CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 19. Em hãy áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính:
 4 . 37 . 25
Câu 20. Cho biết 37.3 = 111 hãy tính nhanh
 37.12
Câu 21. Em hãy áp dụng các tính chất của phép cộng để tính:
 86 + 357 +14
 I
	 ->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 007; 008: LUYỆN TẬP
Ok
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
 1. 1B	 2. 1B	 3. A1	 4. 1B	 5. 111D	
 6. 111D	
Phần II: CÂU HỎI ĐIỀN TỪ
 7. (7) 0	(8) 34
 9. (9) 4	(10) 3	(11) 3	(12) 300
13. (13) x -15	(14) 15
15. (15) 13	(16) 1287
Phần III: CÂU HỎI GHÉP ĐÔI
17. 
	a	 -->	4	( 46.99	 -->	4554)
	b	 -->	2	(.	 -->	340)
	c	 -->	1	(16.19	 -->	304)
	d	 -->	3	(35.98	 -->	3430)
	e	 -->	5	(.	 -->	4303)
18. 
	a	 -->	5	(.	 -->	296 )
	b	 -->	3	(72 + 69 +128	 -->	269 )
	c	 -->	2	(86 + 357 + 14 	 -->	457)
	d	 -->	1	(25 .5 . 4. 27 .2	 -->	 27000 )
	e	 -->	4	(.	 -->	574)
Phần IV: CÂU HỎI TỰ LUẬN
19. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
 4 . 37 . 25 = (4 . 25 ) . 37 = 100 . 37 = 3700
20. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
 37.12 = 37.3.4 = 111.4 = 444
21. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
 86 +357 + 14 = (86 + 14 ) +357 = 100 +357 =457.
 I
 -001 ->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 009: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP ... ng nước trong 4 kg dưa chuột là bao nhiêu?
	A. ,85 Kg 	B. 3,888 Kg	C. 3,08 Kg 	D. 3,58 Kg
Câu 2. Hãy chỉ ra tỉ số sai trong các đáp án sau (ứng với A, B, C hoặc D):
	A. 1,5 / 3,5	B. 15/ 35	C. 15 / 350	D. 3 / 7
Câu 3. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Tỉ số của 25 kg và 2/5 tạ là bao nhiêu?
	A. 10/1	B. 5/8 	C. 8/5 	D. 125/2
Câu 4. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Cho AB = 20 cm, CD = 1m. Khi đó tỉ số đ ộ dài của AB và CD là bao nhiêu?
	A. 20/1	B. 1/20	C. 1/5	D. 1/2
Câu 5. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là bao nhiêu?
	A. 40% 	B. 75% 	C. 30%	 	D. 34%
Câu 6. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Một đám đất hình chữ nhật có diện tích là 1200 m2. Khi vẽ trên bản đồ với tỉ xích số là 1/10.000 thì đám đất đó có diện tích là bao nhiêu?
	A. 1,2 m2	B. 1,2 dm2	C. 12 cm2 	D. 12dm2
Câu 7. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Quãng đường từ Hà Nội đến Thái Nguyên trên bản đồ là 4 cm. Còn trong thực tế là 80 km. Khi đó tỉ xích số của bản đồ là bao nhiêu?
	A. 1/200 	B. 1/2.000	C. 1/20	D. 1/2.000.000
Câu 8. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Tỉ số phần trăm của 3/10 giờ và 20 phút là bao nhiêu?	
	A. 90%	B. 80%	C. 60%	 	D. 70% 
Câu 9. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Tỉ số của a và b là 3/2, biết rằng a - b = 8, khi đó giá trị của a và b là bao nhiêu?
	A. a = 24 và b = 16	B. a = 8 và b = 12
	C. a = 16 và b = 24	D. a = 12 và b = 8
Câu 10. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Trên một bản đồ với tỷ lệ xích là 1/50.000. Hai địa điểm A và B cách nhau 8 cm. Trên mặt đất hai địa điểm A và B cách nhau bao nhiêu km ?
	A. 400.000	B. 4 	C. 0.4	D. 5/8
 I
	 ->3. PHÂN SỐ->TIẾT 100: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
Ok
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
 1. 1B11	 2. A111	 3. 1B11	 4. 11C1	 5. 1B11	
 6. 111D	 7. 111D	 8. A111	 9. A111	10. A111	
 I
 -001 ->3. PHÂN SỐ->TIẾT 101: LUYỆN TẬP
Ok
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng(trong những phương án trả lời A, B ,C hoặc D) cho câu hỏi sau:
Tỉ số của 20 h và 30 h là:
	A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 2. Mệnh đề sau là đúng hay sai ? Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định A hoặc B:
Khi nói rằng vàng ba số 9 (999) ta hiểu rằng : Trong 1000g v àng này chưá tới 9999g vàng nguyên chất , nghiã là tỉ lệ vàng nguyên chất là = 999%
	A. Đúng 	B. Sai	
Câu 3. Hãy chọn câu trả lời đúng(trong những phương án trả lời A, B ,C hoặc D) cho câu hỏi sau:
 Tỉ số phần trăm của 5 v à 8 l à:
	A. 1,6%	B. 160 %	C. 62,5%	D. 0,625%
Câu 4. Hãy chọn phát biểu đúng(trong những phương án trả lời A, B ,C hoặc D) sau:
	A. Tích trong phép nhân số a với số b gọi là tỉ số của a và b 
	B. Thương trong phép chia số a cho số b (b¹0) gọi là tỉ số của a và b
	C. Hiệu trong phép trừ số a với số b gọi là tỉ số của a và b 
	D. Tổng trong phép cộng số a với số b gọi là tỉ số của a và b	
Câu 5. Hãy chọn câu trả lời đúng(trong những phương án trả lời A, B ,C hoặc D) cho câu hỏi sau:
Tỉ số của m và 75 cm bằng:
	A. 	B. 2	C. 	D. 
Câu 6. Hãy chọn câu trả lời đúng(trong những phương án trả lời A, B ,C hoặc D) cho câu hỏi sau:
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta tính theo công thức sau:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Hãy chọn câu trả lời đúng(trong những phương án trả lời A, B ,C hoặc D) cho câu hỏi sau:
Khoảng các từ điểm cực Bắc ở Hà Giang đến điểm cực Nam ở Mũi Cà Mau dài 1620km .Trên một bản đồ ,khoảng cách đó dài 16,2 cm .Tỉ lệ xích của bản đồ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Mệnh đề sau là đúng hay sai ? Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định A hoặc B:
Trong 400kg nước biển có 2kg muối .t ỉ số phần trăm muôí trong nước biển là 5 %.	 
	A. Đúng 	B. Sai
Phần II: CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 9. Tìm hai số ,biết tỉ số giữa chúng bằng v à tích của chúng bằng 40.	
Câu 10. N ă m nay con 12 tuổi ,bố 42 tuổi .Tính t ỉ số giữa tuổi con và tuổi bố :
a/ Hiện nay.	
b/ Trước đây 7 nă m.
c/Sau đây 28 n ă m.
 I
	 ->3. PHÂN SỐ->TIẾT 101: LUYỆN TẬP
Ok
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
 1. 11C1	 2. 1B	 3. 11C1	 4. 1B11	 5. 111D	
 6. 11C1	 7. A111	 8. 1B	
Phần II: CÂU HỎI TỰ LUẬN
 9. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
	( V ì = nên a = 2.k , b= 5.k ( kÎ Z , k¹0 )
 	 Từ a.b = 40 suy ra 2.k .5.k = 40 suy ra k2 =4 Þ k=2 , k = -2
	Vậy a=4 b= 10
	 a=-4 b= -10 )
10. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
a/ 	; b/ ; c/ 
 I
 -001 ->3. PHÂN SỐ->TIẾT 102: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
Ok
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng(trong những phương án trả lời A, B ,C hoặc D) cho câu hỏi sau:
Tỉ số của tuổi anh và tuổi em là 150% .Em kém anh 4 tuổi .Tuổi của anh và của em lần lượt là
	A. 10 và 6 	B. 14 và 10	C. 12 và 8 	D. 8 và 4
Câu 2. Hãy chọn câu trả lời đúng(trong những phương án trả lời A, B ,C hoặc D) cho câu hỏi sau:
Ph ép t ính 3% của 97 có kết quả là:
	A. 291%	B. 29.1%	C. 2,91%	D. 2.91
Câu 3. Hãy chọn câu trả lời đúng(trong những phương án trả lời A, B ,C hoặc D) cho câu hỏi sau:
Biểu đồ phần trăm trên là biểu đồ phần trăm dưới dạng gì ?
	A. Biểu đồ phần trăm dạng cây. 
	B. Biểu đồ phần trăm dạng cột. 
	C. Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông. 
	D. Biểu đồ phần trăm dạng hình quạt.	
Câu 4. Hãy chọn câu trả lời đúng(trong những phương án trả lời A, B ,C hoặc D) cho câu hỏi sau:
Cho biểu đồ biểu diễn tỉ số phần trăm giữa số học sinh có hạnh kiểm tốt, hạnh kiểm khá ,hạnh kiểm trung bình so với học sinh trong cả lớp.Câu trả lời đúng là. 
	A. . Số học sinh có hạnh kiểm tốt 60%, hạnh kiểm khá 35% ,hạnh kiểm trung bình 5%
	B. Số học sinh có hạnh kiểm tốt 60%, hạnh kiểm khá 5% ,hạnh kiểm trung bình 35%
	C. Số học sinh có hạnh kiểm tốt 35%, hạnh kiểm khá 60% ,hạnh kiểm trung bình 5%
	D. Số học sinh có hạnh kiểm tốt 35%, hạnh kiểm khá 5% ,hạnh kiểm trung bình 60%
Câu 5. Hãy chọn câu trả lời đúng(trong những phương án trả lời A, B ,C hoặc D) cho câu hỏi sau:
Phép tính 8% của 90 có kết quả là:
	A. 72%	B. 7,2%	C. 720	D. 7,2
Câu 6. Hãy chọn câu trả lời đúng(trong những phương án trả lời A, B ,C hoặc D) cho câu hỏi sau:
Muốn đổ bê tông ,người ta trộn 2 tạ xi măng , 2 tạ cát và 6 tạ sỏi . Tỉ số phần trăm của xi măng trong bê tông là:
	A. 200 %	B. 0,2%	C. 20 % 	D. 2 % 	
Phần II: CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 7. Để đi từ nhà tới trường ,trong số 40 học sinh trong lớp 6B có 6 bạn đi xe buýt ,15 bạn đi xe đạp ,số còn lai đi bộ .Hãy tính tỉ số phần trăm số học sinh lớp 6B đi xe buýt ,xe đạp , đi bộ so với học sinh cả lớp
Câu 8. Tính khối lượng đường chứa trong tấn sắn tươi ,biết rằng sắn tươi chứa 25% đường.
 I
	 ->3. PHÂN SỐ->TIẾT 102: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
Ok
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
 1. 11C1	 2. 111D	 3. 1B11	 4. A111	 5. 111D	
 6. 11C1	
Phần II: CÂU HỎI TỰ LUẬN
 7. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
 Tỉ số phần trăm học sinh lớp 6B đi xe buýt là 15% 
 Tỉ số phần trăm học sinh lớp 6B đi xe đ ạp là 37,5% 
 Tỉ số phần trăm học sinh lớp 6B đi xe đ ạp là 47,5% 
 8. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
 tấn =750 kg .Trong 750 kg sắn tươi có 750.25%=187,5 (kg) đường.
 I
 -001 ->3. PHÂN SỐ->TIẾT 103: LUYỆN TẬP
Ok
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Tỉ số phần trăm của hai số 5 và 8 là :
	A. 5,8%;	B. 62,5%;	C. 40%;	D. 8,5%
Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
8% của 90 là :
	A. 72 	B. 7,2	C. 720 	D. 98
Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Để đi từ nhà đến trường , trong số 40 học sinh của lớp 6A có 25 bạn đi xe đạp , còn lại đi bộ . Tỉ số phần trăm học sinh lớp 6 A đi xe đạp là :
	A. 56,25%;	B. 62,5%	C. 16%;	D. 1,6%
Câu 4. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Biết tỉ số của tuổi anh và tuổi em là 150%. Em kém anh 4 tuổi . Tuổi anh là :
	A. 8 tuổi	B. 16 tuổi 	C. 12 tuổi 	D. 40 tuổi
Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Tỉ số phần trăm của 7 và 12 là:
	A. 58,3 %; 	B. 7,12%;	C. 12,7%;	D. 84%
Câu 6. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Lớp 6C có 48 học sinh . Số học sinh giỏi chiếm 18,75 % số học sinh cả lớp .Số học sinh giỏi của lớp 6C là :
	A. 9 ;	B. 4;	C. 10	D. 8;
Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Lớp 6B có 32 học sinh . Biết số học sinh nữ là 18 còn lại là học sinh nam.Tỉ số phần trăm của học sinh nam là :
	A. 56,25%	B. 5,625%	C. 14%	D. 43,75%
Câu 8. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối . Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là :
	A. 80%;	B. 0,05%	C. 5%;	D. 20%;	
Phần II: CÂU HỎI GHÉP ĐÔI
Câu 9. Cho biểu đồ 
	a. 7	1. 40%
	b. 6	2. 20%
	c. 9	3. 8%
	d. 10	4. 32%
	e. 8	5. 0%
Phần III: CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 10. Lớp 6C có 48 học sinh . Số học sinh giỏi có 6 em , số học sinh khá có 16 em, số học sinh trung bình có 20 em , còn lại là học sinh yếu .
a)	Tính tỉ số phần trăm mỗi loại học sinh trên 
Dựng biểu đồ phần trăm biểu diễn các tỉ số trên.
Câu 11. Muốn đổ bê tông , người ta trộn 1 tạ xi măng , 2 tạ cát , 6 tạ sỏi.
a)	Tính tỉ số phần trăm từng thành phần của bê tông .
Dựng biểu đồ phần trăm biểu diễn các tỉ số trên .
 I
	 ->3. PHÂN SỐ->TIẾT 103: LUYỆN TẬP
Ok
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
 1. 1B11	 2. 1B11	 3. 1B11	 4. 11C1	 5. A111	
 6. A111	 7. 111D	 8. 11C1	
Phần II: CÂU HỎI GHÉP ĐÔI
 9. 
	a	 -->	1	(7	 -->	40%)
	b	 -->	4	(6	 -->	32%)
	c	 -->	5	(9	 -->	0%)
	d	 -->	3	(10	 -->	8%)
	e	 -->	2	(8	 -->	20%)
Phần III: CÂU HỎI TỰ LUẬN
10. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
Giỏi 12,5%;	Khá 33,3%;	Trung bình 41,7% 	Yếu 12,5%
11. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
ĐS: Xi măng 11,1%;	Cát 22,2%; 	Sỏi 66,7%
 I
	 ->3. PHÂN SỐ->TIẾT 078: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Ok
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
 1. 111D	 2. 111D	 3. 111D	 4. 11C1	 5. 111D	
Phần II: CÂU HỎI ĐIỀN TỪ
 6. (6) ph©n sè kh«ng cïng mÉu	(7) ph©n sè cïng mÉu	(8) céng c¸c tö
 9. (9) 
10. (10) >
Phần III: CÂU HỎI TỰ LUẬN
11. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
x = 1
12. Phải nêu lên được các ý chính sau: 
Cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc6.doc