Đề thi môn Toán Lớp 6 - Kỳ thi kiểm tra chất lượng học kỳ I

Đề thi môn Toán Lớp 6 - Kỳ thi kiểm tra chất lượng học kỳ I

I/ LÝ THUYẾT : (2đ)

 Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1

 Ap dụng Tìm BCNN của 18 và 60.

 II/ BÀI TẬP: (8đ)

 Bài 1: ( 1,5đ) Tìm x biết: a/ x + 20 = 49

 b/ 3x – 7 = 24 : 2

 c/ - 3<><>

 Bài 2: ( 1đ) Tính và nhận xét kết quả

 ( -9 ) + 5 và | 5| - |-9|

 Bài 3: (1đ) Tính nhanh: a/

 b/ 204+ 2011+ (- 204)

 Bài 4: (0,5đ) Hy kể cc số nguyn tố nhỏ hơn 20?

 Bài 5 : (2đ) Lớp 6A có 30 nữ và 18 nam . Hỏi lớp 6A có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ , sao cho số nữ và số nam trong mổi tổ đều nhau? Mỗi tổ có bao nhiêu nữ , bao nhiêu nam?

 Bài 6 : (2đ) Trên tia Ox lấy 2điểm Avà B sao cho OA= 4cm , OB = 8cm

 a/ Tính AB so sánh OA và AB.

 b/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao ?

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 6 - Kỳ thi kiểm tra chất lượng học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 Thời gian làm bài : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
HÌNH THỨC : TỰ LUẬN
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. BCNN& ƯCLN
Cách tìm BCNN
- Biết tìm BCNN của 2 số dựa vào các dấu hiệu chia hết
- Biết tìm ƯCLN của 2 số dựa vào các dấu hiệu chia hết
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
 1đ
1
 1đ
1
 2đ
3
 4đ 
40%
2. Tìm số hạng hoặc thừa số chưa biết
TC của phép tốn cộng để tìm x
Vận dụng các phép tốn cộng, trừ, nhân, chia để tìm x
Vận dụng các phép tốn cộng tốn cộng, trừ, nhân, chia & lũy thừa để tìm x
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
 0,5đ
1
 0,5đ
1
 0,5đ
3
 1,5đ
15%
3. Các phép tính
TC giao hốn 
vận dụng qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu để tính & so sánh
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5đ
2
2đ
3
 2,5đ 25%
4. Tia
Biết vẽ tia & tính độ dài đoạn thẳng
Biết lập luận để CM 1điểm là trung điểm của đoạn thẳng
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
 1đ
1
 1đ
2
 2đ
20%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
 2đ
5
 4,5đ
2
 3đ
1
 0,5đ
11
 10đ
100% 
I/ LÝ THUYẾT : (2đ) 
 Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
 Aùp dụng Tìm BCNN của 18 và 60.
 II/ BÀI TẬP: (8đ)
	Bài 1: ( 1,5đ) Tìm x biết: a/ x + 20 = 49
 b/ 3x – 7 = 24 : 2
 c/ - 3< x< 5
 	 Bài 2: ( 1đ) Tính và nhận xét kết quả 
 ( -9 ) + 5 và | 5| - |-9|
 Bài 3: (1đ) Tính nhanh: a/
	 b/ 204+ 2011+ (- 204)
 Bài 4: (0,5đ) Hãy kể các số nguyên tố nhỏ hơn 20?
 Bài 5 : (2đ) Lớp 6A có 30 nữ và 18 nam . Hỏi lớp 6A có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ , sao cho số nữ và số nam trong mổi tổ đều nhau? Mỗi tổ có bao nhiêu nữ , bao nhiêu nam?
 Bài 6 : (2đ) Trên tia Ox lấy 2điểm Avà B sao cho OA= 4cm , OB = 8cm
	a/ Tính AB so sánh OA và AB.
	b/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao ?
 ĐÁP ÁN
 I/ LÝ THUYẾT (2đ)
 Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 , ta thực hiện 3 bước sau :
	 Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
	 Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng 
	 Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó ,
 	tích đó là BCNN phải tìm.
	 Aùp dụng : Tìm BCNN 84 và 60
 18 = 2.32 60 = 22 . 3.5
 	 BCNN (18;60) = 22 .32 . 5 = 180 
 II/ BÀI TẬP: ( 8đ)
 Bài 1: (1,5đ)Tìm x: a/ x = 29 
 b/ 3x – 7 = 24 : 2
	 x = 5 
 c/ x =-2; -1; 0; 1; 2; 3; 4
	Bài 2: (1đ) (-9) + 5 = - 4
 | 5|- |-9| = 5 -9 = -4
 Vậy (-9) + 5 = | 5| - | 9|
 Bài 3: (1đ) a/ 900 ; b/ 2011
 Bài 4: ( 0,5đ) Các số nguyên tố 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19 < 20
	Bài 5: (2đ) 
 Số tổ lớp 6A có thể chia được nhiều nhất là ƯCLN của 30 và 18
 30 = 2 .3 . 5
 18 = 2. 32
 ƯCLN ( 30 ; 18 ) = 2.3 = 6
 Lớp 6A có thể chia được nhiều nhất là 6 tổ 
 Số nữ mỗi tổ: 
 30 : 6 = 5 (nữ)
	Số nam mỗi tổ:
 18 : 6 = 3 (nam)
 Bài 6: (2đ)
 x
 O-------------A------------B-------------------
 a/ Tính AB
 Điểm A nằm giữa O và B nên
 OA + AB = OB
 ==> AB = OB - OA
 AB = 8 -4 = 4cm
 Ta có OA = 4cm
 Vậy OA = AB = 4cm
	 b/ Điểm A là trung điểm của O và B vì 
 - Điểm A nằm giữa O và B ( OA< OB )
- Điểm A cách đều 2 đầu A và B ( OA= OB = 4cm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKI TOAN 6(1).doc