Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2012-2013 - Ngọc Văn Thọ

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2012-2013 - Ngọc Văn Thọ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Rèn luyện kĩ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông.

- Trên cơ sở số liệu thực tế, dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho HS.

2. Kỹ năng

Học sinh rèn luyện cách dựng biểu đồ các dạng.

3. Thái độ

Rèn luyện thái độ cẩn thận chính xác khi giải toán

II. CHUẨN BỊ

* Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.

* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số.

2. Bài cũ: Lồng nội dung trong luyện tập

3. Bài luyện tập .

Hoạt động Nội dung

Hoạt động 1: Dạng 1: Đọc biểu đồ(10 phút)

GV: Đưa một số biểu đồ khác dạng (dạng cột, dạng ô vuông, dạng hình quạt) phản nh mức tăng trưởng kinh tế, những thành tựu về y tế, giáo dục, văn hoá, x hội hoặc biểu đồ về diện tích, dân số để HS đọc.

Hoạt động 2: Giải bài tập 152/61 (SGK)

 (15 phút)

GV: Yêu cầu HS đọc đề bài

HS: Đọc đề bài và tóm tắc đề.

GV: Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn các tỉ số trên ta làm gì?

GV: Yêu cầu HS thực hiện, gọi lần lượt HS lên tính tổng số các trường phổ thông của nước ta năm học 1998 – 1999

GV: Yêu cầu HS nói cách vẽ biểu đồ hình cột (tia thẳng đứng, tia nằm ngang )

HS: Nêu cách vẽ

GV: Yêu cầu HS lên bảng vẽ biểu đồ.

HS: Lên bảng vẽ.

GV: Nhận xét

Hoạt động 3: Bài toán thực tế (15 phút)

GV: Đưa đề bài lên bảng và yêu cầu HS đọc đề và tính tỉ số phần trăm.

HS: Đọc đề bài và tính tỉ số phần trăm.

GV: Nhận xét

1. Đọc biểu đồ

1. Giải bài tập 152/61 (SGK)

Tổng số các trường phổ thông của nước ta năm học 1998 – 1999 là:

13076 + 8583 + 1641 = 23300

Trường Tiểu học chiếm:

Tường THCS chiếm:

Trường THPT chiếm:

3. Bài toán thực tế

Đề bài: Trong tổng kết học kì I vừa qua, lớp ta cĩ 8 HS giỏi, 16 HS kh, 2 HS yếu, cịn lại l HS trung bình. Biết lớp cĩ 40 HS. Dựng biểu đồ hình trịn

Giải: * Tính tỉ số

Số HS giỏi chiếm:

Số HS giỏi khá chiếm :

Số HS giỏi khá chiếm:

Số HS giỏi trung bình chiếm:

100% - 20% - 40% - 5% = 35%

* Vẽ biểu đồ hình tròn:

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2012-2013 - Ngọc Văn Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/04/2013
Ngày dạy: 24/04/2013
Tiết: 103 	 
 §17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông.
2. Kỹ năng
Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông.
3. Thái độ
Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên:	Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh:	Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số. 
2. Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập (2 phút)
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Biểu đồ phần trăm(11 phút)
GV: Đặt vấn đề: Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm. Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng cột, ô vuông, hình quạt. 
GV: Yêu cầu HS đọc đề ví dụ SGK
HS: Đọc đề và tính số HS đạt hạnh kiểm trung bình
GV: Hướng dẫn cách tính và vẽ biểu đồ 
Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột
(12phút)
Biểu đồ phần trăm dưới dạng vuông
(15 phút)
1. Biểu đồ phần trăm
Ví dụ: (SGK)
Số HS đạt hạnh kiểm trung bình l:
 100% - (60% + 35%) = 5%
Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột
 Biểu đồ phần trăm dưới dạng vuông
4. Củng cố (3phút)
	– GV nhấn mạnh lại cách vẽ biểu đồ hình cột, hình ô vuông.
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 150 SGK.
	5. Dặn dò (1 phút)
– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. 
– Chuẩn bị bài tiết tới học tiếp.
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ngày soạn: 20/04/2013
Ngày dạy: 26/04/2013
Tiết: 104 	
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
- Rèn luyện kĩ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông.
- Trên cơ sở số liệu thực tế, dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho HS.
2. Kỹ năng
Học sinh rèn luyện cách dựng biểu đồ các dạng.
3. Thái độ
Rèn luyện thái độ cẩn thận chính xác khi giải toán
II. CHUẨN BỊ
* Giáo Viên:	Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh:	Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số. 
2. Bài cũ: Lồng nội dung trong luyện tập
3. Bài luyện tập .
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Dạng 1: Đọc biểu đồ(10 phút)
GV: Đưa một số biểu đồ khác dạng (dạng cột, dạng ô vuông, dạng hình quạt) phản nh mức tăng trưởng kinh tế, những thành tựu về y tế, giáo dục, văn hoá, x hội hoặc biểu đồ về diện tích, dân số để HS đọc.
Hoạt động 2: Giải bài tập 152/61 (SGK)
 (15 phút)
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài 
HS: Đọc đề bài và tóm tắc đề.
GV: Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn các tỉ số trên ta làm gì?
GV: Yêu cầu HS thực hiện, gọi lần lượt HS lên tính tổng số các trường phổ thông của nước ta năm học 1998 – 1999 
GV: Yêu cầu HS nói cách vẽ biểu đồ hình cột (tia thẳng đứng, tia nằm ngang)
HS: Nêu cách vẽ
GV: Yêu cầu HS lên bảng vẽ biểu đồ.
HS: Lên bảng vẽ.
GV: Nhận xét
Hoạt động 3: Bài toán thực tế (15 phút)
GV: Đưa đề bài lên bảng và yêu cầu HS đọc đề và tính tỉ số phần trăm.
HS: Đọc đề bài và tính tỉ số phần trăm.
GV: Nhận xét
1. Đọc biểu đồ
Giải bài tập 152/61 (SGK)
Tổng số các trường phổ thông của nước ta năm học 1998 – 1999 là:
13076 + 8583 + 1641 = 23300
Trường Tiểu học chiếm:
Tường THCS chiếm:
Trường THPT chiếm:
3. Bài toán thực tế
Đề bài: Trong tổng kết học kì I vừa qua, lớp ta cĩ 8 HS giỏi, 16 HS kh, 2 HS yếu, cịn lại l HS trung bình. Biết lớp cĩ 40 HS. Dựng biểu đồ hình trịn 
Giải: * Tính tỉ số
Số HS giỏi chiếm: 
Số HS giỏi khá chiếm : 
Số HS giỏi khá chiếm: 
Số HS giỏi trung bình chiếm: 
100% - 20% - 40% - 5% = 35%
* Vẽ biểu đồ hình tròn:
4. Củng cố (2 phút)
	 – GV nhấn mạnh lại ý nghĩa của biểu đồ.
– Hướng dẫn học sinh làm các bi tập còn lại.
	5. Dặn dò (2 phút)
– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. 
– Chuẩn bị bài mới.
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ngày soạn: 20/04/2013
Ngày dạy: 27/04/2013
Tiết: 105 	 
 ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU 
- HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số.
- Các phép tính về phân số và tính chất.
- Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phấn số, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo Viên:	Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh:	Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số. 
2. Bài cũ: Lồng ghép nội dung trong bài dạy
3. Bài ôn tập.
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm phân số. Tính chất cơ bản của phân số.
Khái niệm phân số (5 phút)
GV: Thế nào là phân số? Cho ví dụ một phân nhỏ hơn 0, một phân số lớn hơn 0, một phân số bằng 0.
HS: Ta gọi với a, b Z, b0 là 1 phân số, a là tử số, b là mẫu số.
Ví dụ: 
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 154/64 (SGK)
HS: Ln bảng trình by bi tập.
 2) Tính chất cơ bản về phân số (12 phút)
GV: Phát biểu tính chất cơ bản về phân số? Nêu dạng tổng quát. Sau đó GV viết lên bảng “Tính chất cơ bản của phân số”
GV: Vì sao bất kì một phân số nào cũng viết được dưới dạng một phân số có mẫu dương.
GV: Yêu cầu HS giải bài tập 156/64 (SGK)
GV: Muốn rút gọn một phân số ta làm thế nào?
HS: Nêu Cách rút gọn như SGK
GV: Ta rút gọn cho tới khi nào phân số tối giải. Vậy phấn số như thế nào gọi là phân số tối giản?
HS: Nêu như SGK.
Hoạt động 2: Các phép tính về phân số
 (25 phút)
1) Quy tắc các phép tính về phân số 
GV: - Phát biểu quy tắc cộng hai phân số trong trường hợp: cùng mẫu, không cùng mẫu.
 - Phát biểu quy tắc trừ phân số, nhân phân số, chia phân số.
HS: Trả lời các câu hỏi Gv đưa ra
GV: Tổng hợp các phép tính về phân số trên bảng.
2) Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số
GV: Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số như SGK.
GV: Yêu cầu HS phát biểu thành lời nội dung các tính chất đó.
HS: Nêu các tính chât như SGK
I. Ôn tập khái niệm phân số. Tính chất cơ bản của phân số.
Khái niệm phân số
Thế nào là phân số? Cho ví dụ một phân nhỏ hơn 0, một phân số lớn hơn 0, một phân số bằng 0.
Trả lời:
Ta gọi với a, b Z, b0 là 1 phân số, a là tử số, b là mẫu số.
Ví dụ: 
Bài tập 154/64 (SGK)
2) Tính chất cơ bản về phân số
 (SGK)
Bài tập 156/64 (SGK)
II. Các phép tính về phân số
1) Quy tắc các phép tính về phân số
 (SGK)
* Các phép tính về phân số:
a) Cộng hai phân số cùng mẫu: 
b) Trừ phân số: 
 c) Nhân phân số: 
 d) Chia phân số: 
2) Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số
 (SGK)
4. Củng cố - Dặn dò (2 phút)
– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. 
– Chuẩn bị bài mới.
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docGA so hoc 6 tuan 35.doc