Đề thi môn Địa lý Khối 8 - Kỳ thi học sinh giỏi cụm - Năm học 2007-2008

Đề thi môn Địa lý Khối 8 - Kỳ thi học sinh giỏi cụm - Năm học 2007-2008

 I, PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)

 Khoanh tròn vào ý đúng nhất

Câu 1, Khoảng cách từ trung tâm Châu á đến bờ biển gần nhất là:

 a. 2500 km b. 3000 km c. 1500km d. 3500km

Câu 2, Năm 2002 số dân Châu á là:

 a. 3700 triêu người b. 3766 triệu người

 c. 3677 triệu người d. 3676 triệu người

Câu 3, Nước có tỉ trọng nông nghiệp thấp và tỉ trọng dịch vụ cao trong cơ cấu GDP là nước có thu nhập thấp.

 a. đúng b. sai

Câu 4, Các quốc gia và lãnh thổ Đông á thuộc phần hải đảo là:

 a. Trung Quốc b. Hàn Quốc – Nhật bản

 c. Nhật bản - Đài loan d. Câu b và c đúng

Câu 5, Việt Nam gia nhập hiệp hội ASEAN năm:

 a. 1986 b. 1990 c. 1995 d. 1998

Câu 6, Thái bình dương được bao quanh bởi các châu lục:

 a. Châu á - Châu mỹ – Châu đại dương b. Châu á - Châu phi- Châu đại dương

 c. Châu mỹ – Châu phi – Châu âu d. Châu phi – Châu âu – Châu á

Câu 7, Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:

 a. 8 23B – 23 30B b. 8 34B – 23 30N

 c. 8 34B – 23 23B d. 8 34N – 23 23N

Câu 8, Cảnh quan tự nhiên nào của nước ta dược UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới:

 a. Cố Đô Huế – Phố cổ Hội An b. Vịnh Hạ Long- Bái Tử Long

 c. Cố Đô Huế – Vịnh Hạ Long d. Phong Nha Kẻ Bàng Và Vịnh Hạ Long

Câu 9, Hai huyện đảo Hoàng Sa và Trường Sa trực thuộc:

 a. Thừa Thiên- Huế - Khánh Hoà b. Bà Rịa – Vũng Tàu – Quảng Nam

 c. Đà Nẵng – Quảng Nam d. Khánh Hoà - Đà Nẵng

Câu 10, Vùng đặc quyền kinh tế của nước Việt Nam cộng với lãnh hải Việt Nam thành một vùng biển rộng từ đường cơ sở là:

 a. 200 hải lý b. 80 hải lý c. 120 hải lý d. 240 hải lý

 

doc 9 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 401Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Địa lý Khối 8 - Kỳ thi học sinh giỏi cụm - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT-Thanh Chương kỳ thi học sinh giỏi cụm
 Trường THCS Võ Liệt Năm học: 2007 – 2008 
 ..............***.............. Môn thi: Địa lý – Khối 8
 Thời gian làm bài 90 phút 
 I, phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
 Khoanh tròn vào ý đúng nhất
Câu 1, Khoảng cách từ trung tâm Châu á đến bờ biển gần nhất là:
 a. 2500 km b. 3000 km c. 1500km d. 3500km
Câu 2, Năm 2002 số dân Châu á là:
 a. 3700 triêu người b. 3766 triệu người
 c. 3677 triệu người d. 3676 triệu người
Câu 3, Nước có tỉ trọng nông nghiệp thấp và tỉ trọng dịch vụ cao trong cơ cấu GDP là nước có thu nhập thấp.
 a. đúng b. sai
Câu 4, Các quốc gia và lãnh thổ Đông á thuộc phần hải đảo là :
 a. Trung Quốc b. Hàn Quốc – Nhật bản
 c. Nhật bản - Đài loan d. Câu b và c đúng
Câu 5, Việt Nam gia nhập hiệp hội ASEAN năm:
 a. 1986 b. 1990 c. 1995 d. 1998
Câu 6, Thái bình dương được bao quanh bởi các châu lục:
 a. Châu á - Châu mỹ – Châu đại dương b. Châu á - Châu phi- Châu đại dương
 c. Châu mỹ – Châu phi – Châu âu d. Châu phi – Châu âu – Châu á
Câu 7, Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:
 a. 8 23’B – 23 30’B b. 8 34’B – 23 30’N
 c. 8 34’B – 23 23’B d. 8 34’N – 23 23’N
Câu 8, Cảnh quan tự nhiên nào của nước ta dược UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới:
 a. Cố Đô Huế – Phố cổ Hội An b. Vịnh Hạ Long- Bái Tử Long
 c. Cố Đô Huế – Vịnh Hạ Long d. Phong Nha Kẻ Bàng Và Vịnh Hạ Long
Câu 9, Hai huyện đảo Hoàng Sa và Trường Sa trực thuộc :
 a. Thừa Thiên- Huế - Khánh Hoà b. Bà Rịa – Vũng Tàu – Quảng Nam
 c. Đà Nẵng – Quảng Nam d. Khánh Hoà - Đà Nẵng
Câu 10, Vùng đặc quyền kinh tế của nước Việt Nam cộng với lãnh hải Việt Nam thành một vùng biển rộng từ đường cơ sở là:
 a. 200 hải lý b. 80 hải lý c. 120 hải lý d. 240 hải lý
 II, phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1, (3đ) Phân tích nhưng yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư của Châu á?
Câu 2, (1đ) Mục tiêu tổng quát của chiến lược xây dựng và phát triển kinh tế 10 
năm ( Từ 2001- 2010) của nước ta là gì?
Câu 3, ( 2đ) Dựa vào bảng tỉ trọng của các ngành kinh tế nước ta từ năm 1990đến năm 2000 (%) 
 Nông nghiệp
 Công nghiệp - XD
 Dịch vụ
 1990
 2000
 1990 
 2000
 1990
 2000
 38,74
 24,3
 22,67
 36,61
 38,59
 39,09
 a, Nhận xét về sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế của nước ta từ năm 1990- 2000 ?
 b, Giải thích nguyên nhân của sự thay đổi đó ? 
 GV : Phạm Văn Xân
 đáp án
 I, phần trắc Nghiệm ( 4 đ)
 ( Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
a
b
b
c
c
a
c
d
d
a
 II, phần tự luận (6đ)
Câu 1, ( 3 đ) : Những yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư của Châu á: 
Khí hậu: Những nơi có khí hậu ôn đới - nhiệt đới hay gió mùa đều thuận lợi cho hoạt động kinh tế nên dân cư tập trung đông. Ngược lại những nơi có khí hậu khắc nghiệt – khô nóng- giá lạnh thì dân cư ít.
địa hình: Những nơi có địa hình bằng phẳng ( đồng bằng- trung du- gò đồi) thuận lợi cho sản xuất – sinh hoạt đặc biệt là nông nghiệp thì dân cư đông – Những vùng có địa hình núi cao phức tạp hiểm trở thì dân cư ít
Nguồn nước: Những nơi có lượng mưa lớn nguồn nước dồi dào thì dân cư đông- Những nơi hiếm nước, khô hạn thì dân cư ít. 
Câu 2, (1đ): Mục tiêu chiến lược 10 năm xây dựng và phát triển kinh tế nước ta là:
Đưa nước ta thoát khỏi tình trạng kém phát triển.
Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần – văn hoá của nhân dân.
Tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp hiện đại.
Câu 3, ( 2đ) :Dựa vào bảng số liệu : 
Nhận xét : Tỉ trọng nông nghiệp của nước ta có xu hướng giảm nhanh ( Từ 38,7% xuống 24,3%). Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ có xu hướng tăng : đặc biệt là công nghiệp tăng nhanh ( Từ 22,6% lên 36,6%)
Giải thích : Do đường lối phát triển kinh tế của nước ta hiện nay là từng bước tiến hành công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước gắn liền với đường lối đổi mới – Từng bước chuyển dần nước ta từ nước nông nghiệp sang công nghiệp 
 GV : Phạm Văn Xân
 Nom et Prộnom :.... đề thi khảo sát chất lương HK II 
Classe : 7.SBD. Môn tiếng pháp – Khối 7
 Durộe : 45 minutes
 A, Lis ce texte et rộponds aux questions
 I, Lis
 Lan, Nam et leurs amis franỗais vont voir les grands – parents de Lan à la campagne. Ils se lốvent à 5 heures et demie. Les amis franỗais prộparent un cadeau et Sophie prend avec elle son appareil- photo. Ils partent à 6 heures. La campagne vietnamienne est trốs belle. Il faut faire des photos pour les amis franỗais.
 II, Rộponds aux questions.( 2 points)
 1, Oự vont- ils, les enfants?
 a. à la montagne b. à la campagne c. à la mer
2, Qu’est- ce que les amis franỗais prộparent pour les grands-parents de Lan ?
 a. appareil- photos b. des photos c. un cadeau
3, Qu’est-ce que Sophie prend ?
 a. un appareil- photo b. des photos c. un cadeau
4, La campagne vietnamienne est comment ?
đ
5, Est-ce qu’ils se lốvent à 6 heures ?
đ
 B, Connaissances de la langue
 I, Coche la bonne case. ( 4 points)
1, . belle maison !
 a. Quel b. Quelle c. Quelles
2, Je trouve que c’est un bon livre. (tim cõu hoi dung)
 a. Quel est ton avis sur ce livre ? b. Que penses- tu de ce livre ? c. a et b sont vrais
3, Laid/ Magnifique/ Beau (chon cõu sap xep dung)
 a. Magnifique, Laid, Beau b. Laid, Beau, Magnifique c. Beau, Laid, Magnifique
4, Le 1/ 6 C’est la fờte.
 a. des enfants b. des Mốres c. de Noel
5, Nam a tộlộphonộ à Võn ? Oui, il .......a tộlộphonộ, hier.
 a. lui b. la c. elle
6, Les Esquimaux contruisent des maisons ............glace. 
 a. de b. la c. en
7, Il pleut ............. une semaine.
 a. depuis b. dans c. pendant
8, Nous avons fait ces exercices ................... 2 heures.
 a. depuis b. dans c. pendant
9, Offre ces fleurs à tes amis ! ( Chọn câu mệnh lệnh đúng)
 a. Offre – lui ces fleurs ! b. Offre – leur ces fleurs ! c. a et b sont vrais
10, Pierre – Auguste Renoir, qui est – ce ?
 a. un peintre b. un savant c. un ộcrivain
 II, Posez des questions pour les rộponses.(2 points)
1, Je pense que c’est une belle maison.
 ....................................................................................................................
2, Il fait du foot.
 ....................................................................................................................
 3, Oui, nous avons rencontrộ Lõm, hier.
 ..................................................................................................................
 4, Ils se lốvent à 5 heures et demie
 ....................................................................................................................
 III, Classez les mots suivants pour avoir des phrases correctes ( 2 points)
 1, Sa / me / soeur / donne / des / bonbons.
 ..................................................................................................................
 2, contruire / Les / sont / trốs / vient / contents : / dans / le / habitants / quartier, / on / de / un / grand / supermarchộ. 
 .....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
 GV : Nguyễn Thăng Long
 Trường : THCS Võ Liệt
 Đáp án
 A, Comprộhension ộcrite ( 2 points)
1, Oự vont- ils, les enfants?
 a. à la montagne b. à la campagne c. à la mer
2, Qu’est- ce que les amis franỗais prộparent pour les grands-parents de Lan ?
 a. appareil- photos b. des photos c. un cadeau
3, Qu’est-ce que Sophie prend ?
 a. un appareil- photo b. des photos c. un cadeau
4, La campagne vietnamienne est comment ?
đ La campagne vietnamienne est trốs belle.
5, Est-ce qu’ils se lốvent à 6 heures ?
đ Non, ils se lốvent à 5 heures et demie.
B, Connaissances de la langue
 I, Coche la bonne case. ( 4 points)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
b
c
b
a
a
c
a
c
b
a
 II, Posez des questions pour les rộponses.(2 points)
1, Je pense que c’est une belle maison.
 - Que penses – tu de cette maison ?
2, Il fait du foot.
 - Quel sport fait – il ?
 3, Oui, nous avons rencontrộ Lõm, hier.
 - Est – ce que vous avez rencontrộ Lõm, hier
 4, Ils se lốvent à 5 heures et demie
 - Ils se lốvent à quelle heure ?
 III, Classez les mots suivants pour avoir des phrases correctes ( 2 points)
 1, Sa / me / soeur / donne / des / bonbons.
 - Sa soeur me donne des bonbons.
 2, contruire / Les / sont / trốs / vient / contents : / dans / le / habitants / quartier, / on / de / un / grand / supermarchộ. 
 - Les habitants sont trốs contents : dans le quartier, on vient de contruire un grand supermarchộ.
 Đề thi kiểm định chất lượng Học kỳ i
 môn : tiếng pháp – khối 7
 Thời gian làm bài : 45 phút
 I: phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
 ( Coche la bonne case)
1, Nous ............... lu ce livre il y a 3 jours.
 a. sommes b. a c. avons
2, Elle vient de l’ộcole. ( chon cõu hoi dung)
 a. D’oự vient- elle ? b. Elle vient d’oự ? c. a et b sont vrais
3, Qui a dộcouvert l’Amộrique en 1492 ?
 a. Newton b. Christophe Colomb c. Louis Aragon
4, Je mange .......... riz, .............. viande et ....... fruits.
 a. du/ de la/ des b. de la/ du/ des c. des/ du/ de la
5, Les ộlốves........... arrivộs il y a un mois.
 a. ont b. sont c. sommes
6, Il ne peut pas marcher parcequ’il boit trop .......... biốrre.
 a. de la b. du c. de 
7, Le Centre Georges Pompidou a ộtộ inaugurộ en ..........
 a. 1911 b. 1974 c. 1977
8, Nous ferons nos exercices ...............2 heures.
 a. dans b. il y a c. demain
9, Cette fille, je ............ connais.
 a. le b. la c. les
10, Mon livre est chez Nam, ..................Nam est sur ma table.
 a. celui b. celle de c. celui de
 II, phần tự luận ( 6 điểm) 
Câu 1, Chia động từ trong ngoặc ở thời thích hợp.
 a, Nam, Võn et toi ( habiter) à Vo liờt il y a 12 ans.
 ............................................................................................................
 b, L’annộe prochaine, nous ( ờtre) en 8 classe.
 .............................................................................................................
 c, Hier, elle ( rentrer ) sa voiture dans la garage.
 ..............................................................................................................
 d, Lan et Hoa ( aller) en France l’ộtộ dernier.
 ...............................................................................................................
 e, Il ( partir) à la campagne dans un mois.
 ............................................................................................................
Câu 2, Trả lời phủ định các câu hỏi sau
 a, Est – ce que tu aimes le chocolat ?
 .............................................................................................................
 b, Est – ce qu’elle prend du pain et des lộgumes ?
 .............................................................................................................
 c, Vous avez un frốre et une soeur ?
 .............................................................................................................
Câu 3, Đặt câu hỏi cho các từ gạch chân
 a, Ils sont rentrộs à 11 heures.
 ...........................................................................................................
 b, Si, je veux acheter une chemise.
 ...........................................................................................................
 c, Nam a tộlộphonộ à Võn pendant 2 heures.
 ...........................................................................................................
 d, Demain, elle va sortir avec Anne.
 ........................................................................................................... 
 GV : Nguyễn Thăng Long
 Trường : THCS Võ Liệt
 đáp án
 phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
 ( mỗi câu đúng được 0,4 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
c
c
b
a
b
c
c
a
b
c
 phần tự luận ( 6 điểm)
câu 1 Chia động từ trong ngoặc ở thời thích hợp ( 2,5 đ)
 a.→ Nam, Võn et toi avez habitộ à Vo Liờt il ya 12 ans.
 b.→ L’annộe prochaine, nous serons en 8 classe.
 c.→ Hier, elle a rentrộ sa voiture dans la garage.
 d.→ Lan et Hoa sont allộes en France l’ộtộ dernier
 e. → Il partira à la campagne dans un mois.
Cõu 2 Trả lời phủ định các câu hỏi sau.( 1,5đ)
 a.→ Non, je n’aime pas le chocolat.
 b.→ Non, elle ne prend pas de pain et de lộgumes.
 c.→ Non, Nous n’avos pas de frốre et de soeur.
Câu 3, Đặt câu hỏi cho các từ gạch chân (2đ)
 a.→ Quand est – ce qu’ils sont rentrộs ?
 b.→ Est – ce que tu ne veux pas acheter une chemise ?
 c. → Qui a tộlộphonộ à Võn pendant 2 heures ?
 d. → Demain, elle va sortir avec qui ?

Tài liệu đính kèm:

  • docDia.doc