Phần I: trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Viết lại đáp án đúng vào bài làm của mình cho các câu trả lời sau :
Câu 1 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là :
A. 3xy B. - x2y C. 3xy2+1 D. xy2
Câu 2: Dùng cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ . để được khẳng định đúng :
Số 0 được gọi là đa thức không và nó bậc
Câu 3 : Giá trị của biểu thức P = x2y tại x = 1 và y = -1 là :
A. - B. C. - 2 D. 2
Câu 4 : Tìm tổng của ba đơn thức : 2xy3 ; 5xy3 và -7x3y.
A. 0 B. 7xy3 – 7x3y C. 14x3y D. 7x2y6 -7x3y
Câu 5 : Khẳng định sau đúng hoặc sai: Đa thức P(y) = y + 2 có nghiệm là y = - 2 Đ S
Câu 6 : Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 2x ?
A. x = B. x = - C. x = D. x = 0
Câu 7 : Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 3cm, 9cm, 14 cm B. 2cm, 3cm, 5cm
C. 4cm, 9cm, 12cm D. 6cm, 8cm, 10cm
Câu 8: Tổng của hai đơn thức : 2xy3 ; 5xy3 là:
A. 3xy3 B. 7xy3 C. 10xy3 D. 7x3y
Phần II Tự luận ( 6 điểm )
Bài 1 . Tìm x biết :
Bài 2 Cho hai đa thức : f(x) = 9- x3 + 4x – 2x3 - 6 ; g(x) = x3+ 2x3+7x - 3x
a/ Thu gọn các đa thức trên ; b/ Tính f(x) + g(x) .
Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại A,đường cao AH . Biết AB= 5cm , BC=6cm . Tính độ dài các đoạn thẳng BH , AH.
Phòng gd & đt lộc hà đề thi lại Môn: toán - Lớp 6 lên 7. Trường thcs thạch kim (Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề) năm học : 2010- 2011 Phần trắc nghiệm:(4 điểm): Hãy viết vào giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Viết kết quả phép tính x7 . x4 dưới dạng một luỹ thừa: A. x28 B. x11 C. x3 D. x7 Câu 2: Giá trị của biểu thức (x – 1)(x + 4) khi x = 3 là: A. 14 B. 8 C. (-8) D. (-14) Câu 3: ƯCLN(12 , 30) là: A. 6 B. 12 C. 30 D. 3 Câu 4: Tìm số nguyên x biết 3x + 26 = 5 A. x = 7 B. x = C. x = -7 D. Một kết quả khác. Câu 5: So sánh hai đoạn thẳng mét và mét. A. m m C. m = m D. Không so sánh được. Câu 6: Kết quả phép tính: - . là : A. B. C. D. Một kết quả khác. Câu 7: I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. IA = IB B. IA + IB = AB và IA = IB. C. IA + IB = AB D. Cả ba câu trên đều đúng. Câu 8: Tia ot là tia phân giác của góc xoy khi: A. B. C. C. Cả 3 câu trên đều sai. II . Phần tự luận: (6 điểm). Bài 1: Tính: ( + ) . ( - ) Bài 2: số tuổi của Mai cách đây 4 năm là 6 tuổi. Hỏi hiện nay Mai bao nhiêu tuổi? Bài 3: Vẽ một tam giác ABC biết BC = 3,5cm ; AB = 3cm ; AC = 2,5cm. Đo các góc của tam giác ABC vừa vẽ. Đáp án – Biểu điểm: I. Phần trắc nghiệm: Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 đáp án b a a c b a b c II. Phần tự luận: Bài 1: ( 2 đ) - Tính đúng giá trị biểu thức trong dấu ngoặc 1 điểm - Tính đúng giá trị của biểu thức 1 điểm. Bài 2: ( 2 đ) - Tính đúng tuổi của Mai cách đây 4 năm là 9 1 điểm - Tính đúng tuổi của Mai hiện nay là 13 1 điểm Bài 3( 2 đ): - Vẽ hình chính xác 1 điểm - Đo chính xác 3 góc 1 điểm. Phòng gd & đt lộc hà đề thi lại Môn: toán - Lớp 7 lên 8. Trường thcs thạch kim (Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề) năm học : 2010- 2011 Phần I: trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Viết lại đáp án đúng vào bài làm của mình cho các câu trả lời sau : Câu 1 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là : A. 3xy B. - x2y C. 3xy2+1 D. xy2 Câu 2: Dùng cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ . để được khẳng định đúng : Số 0 được gọi là đa thức không và nó bậc Câu 3 : Giá trị của biểu thức P = x2y tại x = 1 và y = -1 là : A. - B. C. - 2 D. 2 Câu 4 : Tìm tổng của ba đơn thức : 2xy3 ; 5xy3 và -7x3y. A. 0 B. 7xy3 – 7x3y C. 14x3y D. 7x2y6 -7x3y Câu 5 : Khẳng định sau đúng hoặc sai: Đa thức P(y) = y + 2 có nghiệm là y = - 2 Đ S Câu 6 : Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 2x ? A. x = B. x = - C. x = D. x = 0 Câu 7 : Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3cm, 9cm, 14 cm B. 2cm, 3cm, 5cm C. 4cm, 9cm, 12cm D. 6cm, 8cm, 10cm Câu 8: Tổng của hai đơn thức : 2xy3 ; 5xy3 là: A. 3xy3 B. 7xy3 C. 10xy3 D. 7x3y Phần II Tự luận ( 6 điểm ) Bài 1 . Tìm x biết : Bài 2 Cho hai đa thức : f(x) = 9- x3 + 4x – 2x3 - 6 ; g(x) = x3+ 2x3+7x - 3x a/ Thu gọn các đa thức trên ; b/ Tính f(x) + g(x) . Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại A,đường cao AH . Biết AB= 5cm , BC=6cm . Tính độ dài các đoạn thẳng BH , AH. Đáp án và biểu điểm Phần I trắc nghiệm khách quan Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D Không có A B Đúng D D B Phần II Tự luận Bài 1 ( 2 đ) Tính đúng x = 1/7 + 5/7 1 đ Tính đúng x = 6/7 1 đ Bài 2 . ( 2 đ): Tính đúng f(x) = - 3x3 + 4x + 3 0.5 đ g(x) = 3x3+ 4x 0.5 đ Tính đúng f(x) + g(x) = 8x + 3 1 đ Bài 3 ( 2 đ): - Vẽ hình đúng, chính xác 0.5 đ - Biết sử dụng t/c đường cao của tam giác cân suy ra BH = CH = 3 cm 0.5 đ - Sử dụng đ/l Pi-Ta-Go và tính đúng AH = 4 cm. Phòng gd & đt lộc hà đề thi lại Môn: toán - Lớp 8 lên 9. Trường thcs thạch kim (Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề) năm học : 2010- 2011 A . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ) Viết lại đáp án đúng vào bài làm của mình cho các câu trả lời sau : Câu 1 Phương trình 5 x – 15 = 0 có nghiệm là: A . x = –3 ; B . x = 3; C . x = 5; D . x = 15. Cõu 2 Phương trình (x + 3)(x – 4) = 0 có nghiệm là: A . x = 3; x = – 4; B . x = 2; x = – 4; C . x = – 3; x = 4; D . Một kết quả khác. Câu 3 Điều kiện xác định của phương trình là: A . x ạ 2 ; B . x ạ – 2; C . x ạ 0 ; D . x ạ 2 và x ạ 0. Câu 4 : x > 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A . x + 3 0. B. Phần tự luận:(7 đ) Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 7 x2y + 5x2y b) x2 – 1 Bài 2: Giải các phương trình sau : a) 2x – 2 = 0 b) = 0 c) = - 1 Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AB. a) Biết AC = 6 cm . Tính IH. b) Trên đường thẳng HI, lấy điểm K sao cho IH = IK. Chứng minh tứ giác AHBK là hình chữ nhật. Đáp án và biểu điểm Phần I trắc nghiệm khách quan Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B C A D Phần II Tự luận Bài 1:( 2 đ) Mỗi bài phân tích đúng được 1 điểm Bài 2( 3 đ) Giải đúng mỗi phương trình được 1 điểm. Bài 3 (2 đ) - Vẽ hình đúng 0.5 đ - Tính đúng IH = 3 cm được 1 đ - Chứng minh đúng được 0.5 đ
Tài liệu đính kèm: