I. TRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = –3?
A. (–2; 1) B. (0; –1) C. (–1; 0) D. (1; 0)
Câu 2. Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là:
A. cm. B. cm C. cm D. cm.
Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình là:
A.(2;1) B.( 3;1) C(1;3) D.(3; -1)
Câu 4: Đường kính vuông góc với một dây cung thì:
A. Đi qua trung điểm của dây cung ấy. B. không đi qua trung điểm của dây cung ấy
Câu 5: Phương trình x2 - 7x – 8 = 0. có tổng hai nghiệm là:
A.8 B.-7 C.7 D.3,5
Câu 6: Cho hình vẽ: P = 350; IMK = 250
Số đo của cung MaN bằng:
A. 600 B. 700
C. 1200 D.1300
Câu 7:
Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm ( - 1 ; 3 ) là:
A. y = x2 B. y = - x2 C. y = -3x2 D. y = 3x2
Câu 8:
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A = 500; B = 700 . Khi đó C - D bằng:
A. 300 B . 200 C . 1200 D . 1400
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9. (2 điểm)
a. Giải hệ phương trình sau:
b. Giải phương trình: x4 – 5x2 + 4 = 0
Câu 10. (1 điểm)
Tìm các giá trị của m để phương trình 2x2 – (4m + 3)x + 2m2 –1 = 0 có nghiệm ?
Câu 11.(2 điểm)
Một xe khách và một xe du lịch khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 20 km/h, do đó nó đến B trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết khoảng cách AB là 100 km.
Câu 12. (3 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi E, D lần lượt là giao điểm của các tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C. Đường thẳng ED cắt BC tại I, cắt cung nhỏ BC ở M. Chứng minh:
a. Ba điểm A, E, D thẳng hàng.
b.Tứ giác BECD nội tiếp được trong đường tròn.
c. BI. IC = ID. IE
PHÒNG GD&ĐT SA PA TRƯỜNG THCS ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN :TOÁN 9 Năm học: 2011 – 2012 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = –3? A. (–2; 1) B. (0; –1) C. (–1; 0) D. (1; 0) Câu 2. Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là: A. cm. B. cm C. cm D. cm. Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình là: A.(2;1) B.( 3;1) C(1;3) D.(3; -1) Câu 4: Đường kính vuông góc với một dây cung thì: A. Đi qua trung điểm của dây cung ấy. B. không đi qua trung điểm của dây cung ấy Câu 5: Phương trình x2 - 7x – 8 = 0. có tổng hai nghiệm là: A.8 B.-7 C.7 D.3,5 Câu 6: Cho hình vẽ: P = 350; IMK = 250 Số đo của cung MaN bằng: A. 600 B. 700 C. 1200 D.1300 Câu 7: Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm ( - 1 ; 3 ) là: A. y = x2 B. y = - x2 C. y = -3x2 D. y = 3x2 Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A = 500; B = 700 . Khi đó C - D bằng: A. 300 B . 200 C . 1200 D . 1400 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9. (2 điểm) a. Giải hệ phương trình sau: b. Giải phương trình: x4 – 5x2 + 4 = 0 Câu 10. (1 điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình 2x2 – (4m + 3)x + 2m2 –1 = 0 có nghiệm ? Câu 11.(2 điểm) Một xe khách và một xe du lịch khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 20 km/h, do đó nó đến B trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết khoảng cách AB là 100 km. Câu 12. (3 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi E, D lần lượt là giao điểm của các tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C. Đường thẳng ED cắt BC tại I, cắt cung nhỏ BC ở M. Chứng minh: a. Ba điểm A, E, D thẳng hàng. b.Tứ giác BECD nội tiếp được trong đường tròn. c. BI. IC = ID. IE ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 9 - HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2011 – 2012 I/ TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A C C D A II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm). Câu Lời giải Điểm Câu 9 Giải hệ phương trình Từ PT (2) x = 4y - 7 (*) thế vào PT (1) Ta có 2(4y - 7) - 3y = 18y - 14 - 3y = 1 5y = 15y = 3. ThÕ vµo (*) x = 4.3 - 7 = 5. VËy HPT cã 1 nghiÖm: (x;y) = (5; 3) 0.5 0.5 2x2 – (4m + 3)x + 2m2 –1 = 0 Tìm được = 24m + 17 (0,25điểm) Tìm được m (0,75 điểm) 0,75 0,25 Câu 10 Đặt t = x2 ( t>0). Phương trình trở thành t 2 -5t + 4 = 0 Giải ra t = 1, t = 4 (nhận) Giải ra x = 1, x= -1, x= 2, x= -2. 0.5 0,5 Câu 11 Gọi vận tốc của xe khách là x (km/h), (ĐK: x > 0) khi đó vận tốc của xe du lịch là x + 20 (km/h) 0.25 Thời gian đi từ A đến B của xe khách là : (giờ) 0.5 Thời gian đi từ A đến B của xe du lịch là : (giờ) Vì xe du lịch đến B trước xe khách 25 phút = giờ nên ta có phương trình: -= 0.75 => x1 = 60 x2 = -80 < 0 ( lo¹i) VËy vËn tèc cña xe kh¸ch lµ 60 km/h; VËn tèc cña xe du lÞch lµ 60 + 20 = 80 (km/h) 0.5 Câu 12 Hình vẽ a)Vì E là giao điểm hai phân giác góc B và C của tam giác ABC nên AE cũng là phân giác của góc A. Khi đó AE và AD đều là phân giác trong của góc BAC nên A, E, D thẳng hàng 0.5 0.5 b) Ta có: EBD+ ECD = 900 + 900 = 1800 Tứ giác BECD nội tiếp đường tròn 0.5 0.5 c) Xét hai tam giác BIE và tam giác DIC: EBC = EDC (haigóc nội tiếp cùng chắn cung EC) BIE= DIC ( đối đỉnh) BIE DIC ( g-g) BI. IC = IE. ID 0.5 0.5 PHÒNG GD&ĐT SA PA TRƯỜNG THCS NẬM SÀI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 9 NĂM HỌC 2011-2012 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 PT, Hệ PT bậc nhất 2 ẩn Nhận biết nghiệm PT, hệ PT Biết giải hệ PT một cách thành thạo Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(C3,C3) 0,5 5% 1(C9) 1 10% 3 1,5 15% Chủ đề 2 Phương trình bậc hai Nhận biết, phương trình bậc hai, tổng và tích 2 nghiệm PT thông qua Vi-ét Biết XĐ giá trị của HS y = ax2 (a0), giải phương trình bậc hai . Tìm ĐK PT có nghiệm Sè c©u Sè ®iÓm TØ lÖ % 1(C5) 0,25 2,5% 1(C7) 0,25 2,5% 1(C9) 1 10% 1(C10) 1 10% 4 2,5 25% Chủ đề 3 §êng trßn Nhận biết ®îc sè ®o cña cung trßn, độ dài cung tròn Quan hÖ ®êng kÝnh vµ d©y cung, so sánh hai cung. Chøng minh tø gi¸c néi tiÕp, gi¶i bµi to¸n liªn quan. Vận dụng kt 2 tam giác đồng dạng để c/m đẳng thức tích Sè c©u Sè ®iÓm TØ lÖ % 2(C2,C6) 0,5 5% 1(C4) 0,25 2,5% 1(C8) 0,25 2,5% 3(C12a,b,c) 3 30% 7 4 40% Chủ đề 4 Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp PT BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp PT. Sè c©u Sè ®iÓm TØ lÖ % 1(C11) 2 20% 1 2 20% Tæng sè c©u Tæng sè ®iÓm Tỉ lệ % 5 1,25 12,5% 3 2,5 25% 6 6,25 62,5% 15 10 100%
Tài liệu đính kèm: