Đề thi kiểm định chất lượng môn Toán Lớp 6 - Năm học 2007-2008

Đề thi kiểm định chất lượng môn Toán Lớp 6 - Năm học 2007-2008

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn 1 phương án đúng ở mỗi câu và khoanh tròn vào phương án đó.

Câu1: Hai chữ số tận cùng của 16101 là:

 A. 24 ; B. 34 ; C. 44 ; D. 54

Câu2: số hạng thứ 100 của dãy: 2 , 5, 10 ,17 ,26 . là:

 A. 9998 ; B. 9999 ; C. 10000 ; D. 10001

Câu3: Chữ số tận cùng của tổng sau:

 9 6

 70 90

 8 8

 1 1

 4 5

 22 + 19 là:

A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6

 Câu4: Cho biểu thức : M = (n Z ) để M là phân số thì :

 A. n phải bằng 3 ; C. n phải <>

 B. n phải khác 3 ; D. n phải >3

Câu5: Mệnh đề nào đúng:

A. Số 0 là bội của mọi số nguyên.

B. Số 0 là ước của bất kỳ số nguyên nào.

C. Số 0 vừa là bội vừa là ước của mọi số nguyên.

D. Số 0 vừa là hợp sốvừa là số nguyên tố.

Câu6: Số la mã : MMMCMXCIX có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là:

 A. 3999 ; B. 3549 ; C. 4003 ; D.3990

Câu7 : Số hoàn chỉnh là số:

 A. 18 ; B. 28 ; C. 36 ; D. 45 ;

Câu8: Kết quả của phép tính : 5! – 4!

 A. 9 ; B. 61 ; C. 96 ; D. 210;

Câu9: Chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:

 A. 16 = 1 ; B. 19 = 1 ; C. 49 = 4 ; D. 17 = 1

 64 4 95 5 98 8 75 5

Câu10: Phân số có mẫu số lớn hơn tử là 504 sau khi rút gọn được phân số .Phân số đó khi chưa rút gọn là :

 A. 123 ; B. 100 ; C. 224 ; D. 240

 627 604 728 780

Câu11: 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần là :

A. b-1 ; b ; b+1 (b N) ; C. c ; c+1 ; c+3 ( c N).

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 298Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm định chất lượng môn Toán Lớp 6 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi kiểm định chất lượng toán 6
Năm học 2007-2008
Môn thi : Toán ( Thời gian 120 phút)
a.phần trắc nghiệm: Hãy chọn 1 phương án đúng ở mỗi câu và khoanh tròn vào phương án đó.
Câu1: Hai chữ số tận cùng của 16101 là:
	A. 24 ;	B. 34 ;	C. 44 ;	D. 54
Câu2: số hạng thứ 100 của dãy: 2 , 5, 10 ,17 ,26. là:
	A. 9998 ;	B. 9999 ;	C. 10000 ; 	D. 10001
Câu3: Chữ số tận cùng của tổng sau:
	9	6
	 70	 90
	 8	 8
	 1	 1
	4	 	5
 22 + 19 là: 
A. 3 ;	 B. 4 ; 	 C. 5 ; 	 D. 6
 Câu4: Cho biểu thức : M = (n ẻ Z ) để M là phân số thì :
	A. n phải bằng 3 ;	C. n phải <3
	B. n phải khác 3 ;	D. n phải >3
Câu5: Mệnh đề nào đúng:
Số 0 là bội của mọi số nguyên.
Số 0 là ước của bất kỳ số nguyên nào.
Số 0 vừa là bội vừa là ước của mọi số nguyên.
Số 0 vừa là hợp sốvừa là số nguyên tố.
Câu6: Số la mã : MMMCMXCIX có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là:
	A. 3999 ;	B. 3549 ;	C. 4003 ; D.3990
Câu7 : Số hoàn chỉnh là số:
	A. 18 ;	B. 28 ;	C. 36 ;	D. 45 ;
Câu8: Kết quả của phép tính : 5! – 4!
	A. 9 ;	B. 61 ;	C. 96 ; 	D. 210;
Câu9: Chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
	A. 16	 = 1 ; 	B. 19 = 1 ; 	C. 49 = 4 ;	D. 17 = 1 
	 64	4	 95	5	 98	 8	 75	 5
Câu10: Phân số có mẫu số lớn hơn tử là 504 sau khi rút gọn được phân số .Phân số đó khi chưa rút gọn là :	 
	A. 123 ;	B. 100 ;	C. 224 ;	D. 240 
	 627	 604	 728	 780
Câu11: 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần là :
 b-1 ; b ; b+1 (b ẻ N) ; C. c ; c+1 ; c+3 ( c ẻ N).
 B. a ; a+1 ; a+2 (aẻN) ; D. d+2 ; d+1 ; d (d ẻ N).
Câu12: Số nào trong các số sau đây là lẻ với mọi n ẻ N
	A. 19n + 6 ;	C. 18n + 4 	;	
	B. 19n + 5 ;	 D. 18n + 5 ;
Câu13: Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số và số nguyên dương lớn nhất 
 có 2 chữ số là :
	A. -198 ; 	B. 89 ; 	C. 198 ; 	D. 0 ;
Câu14: Nếu số nguyên a mà a + | a | = 0 thì :
	A. a = 0 ; 	B. a > 0 ; 	C. a < 0 ;	D. a ≤ 0 ;
Câu15: Kết quả tìm x mà | x -5 | =8 là :
	A. x= 3 ; 	B. x= 13 ;	 C. x= -3 , 13; 	D. x=-3 ;
Câu16: Số nguyên n mà (n+1)(n+3) < 0 là :
	A. – 5 ; 	B. – 4 ; 	C. (-3) ; 	D. -2;
Câu17: Số nguyên n sao cho 4n -5 chia hết cho n-3 là :
	A. 4 ; 	B. - 4 ; 	C. -2 ;	D. 2 ;	E. 10 ;
 (hãy chi ra đáp án sai)
Câu18: Một cuộc gặp mặt có 12 người, ai cũng bắt tay nhau 1 lần. Hỏi có bao nhiêu 
cái bắt tay?
A. 46 ;	B. 56 ;	C. 66 ; 	D. 76 ; 
Câu19: Nếu tia om nằm giữa hai tia oa; ob thì :
 A. moa + aob = mob ; C. aom + mob = aob
 B. mob + boa = moa ; D. aom + mob ạ aob
Câu20: 5 tia chung gốc 0x; 0y; 0m ; 0n ; 0z chúng tạo thành số góc là :
	A. 8 ;	B. 9 ;	C. 10 ; 	D. 11
II- Tự iụân :
Câu 1: Tìm các số x và y thoả mãn đẳng thức : 
 xy = 1983 và x - y = - 658
Câu 2: a . Ngày mồng 10 tháng 10 năm 2000 rơi vào ngày thứ 3. Hỏi ngày mồng 10 tháng 10 năm 2010 rơi vào ngày thứ mấy?
 b. Tìm x biết: 
 (+ + + + ) x = -3
Câu3: Có 5 điểm: A,B,C,D,E không có điểm nào nẳm trên một đường thẳng , qua 2 điểm bất kỳ vẽ được 1 đường thẳng.
Có thể vẽ nhiều nhất được mấy đường thẳng? 
Có mấy tam giác mà đỉnh là các điểm đã cho? Kể tên chúng.
Tại mỗi đỉnh có mấy góc được tạo thành (<1800)? Kể tên chúng .Tại mỗi điểm có mấy tia được tạo thành?
Đáp án _ Biểu điểm
Trắc nghiệm(5 đ )( Mỗi câu 0,25đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
A
D
C
B
A
A
B
C
D
D
B
D
D
D
C
D
D
C
C
C
Tự luận: (5đ)
1. Vì 1983 là tích xy nên câu phân tích 1983 thành tích của hai cạp số nguyên . Sau đó tìm hiệu và đối chiếu với đầu bài ta có các trường hợp xẩy ra:
3. 611 và 1. 1983
(1,5đ)	(-3)(- 661) và (-1) . (- 1983)
	Vì x- y = - 658 nên x<y vậy chỉ có hai trường hợp sau:
	+) x= 3 và y = 661
	+) x= -661 và y = -3
2. a(1điểm). Từ 10-10-2000 đến 10-10-2010 có 10 năm ,trong đó có hai năm nhuận : 
 2004 và 2008.Ta thấy:
	365.10 + 2 = 3652;	3652: 7 = 521 (dư 5)
	Từ 10-10 – 2000 đến 10-10-2010 gần 521 tuần và còn dư 5 ngày
	Vậy 10-10-2010 rơi vào chủ nhật.
b. Ta có : + + = ( + + + )
(1đ)	 = ( -+-+ +-)
	 = (- ) = . = 
	Suy ra : (++)x= -3.
	x = -3 x= 
3.(1,5đ)
	a. 10 (đường thẳng)
	b. Lấy AB làm cạnh xuất phát ta có : ABC, ABD,ABE
	 Nếu lấy AD làm cạnh xuất phát có: ADE, AEC
	 Nếu lấy AE làm cạnh xuất phát có: là AEC
	Vậy 3+2+1 = 6 tam giác 
	c. Tại mỗi đỉnh có 6 góc ,tại mỗi điểm có 4 tia.	

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kdcl toan 6 nop cum.doc