Phần I: Bài tập trắc nghiệm (2 điểm)
Ghi l¹i câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
1.Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x -2y B. 5x2 + y C.5xy2 + 3a D.(2a + 3)x2y3
2. Đơn thức 5x3y2 đồng dạng với đơn thức nào sau đây?
A . - 2 x2y3 B. 4x3y2 z C. -0,5x3y2 D. x3y3
3.Giá trị của biểu thức x3y2 tại x = 2 ; y = -1 là:
A.12 B. -12 C. 9 D.-9
4. Bậc của đa thức 4 x2y3 - x2y2 + 7y3 -4 x2y3 lµ:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 7
5.Trên hình vẽ số đo của góc B là
A. 500 B. 600
C. 700 D. 800
6. Thu gọn tích 3x3y2 ( x3y2 ) ta được:
A. x9y4 . B. x6y4 . C. x3y2 . D. .
7. Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Tam giác vuông cân là tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450.
B. Tam giác vuông cân là tam giác vuông có một góc nhọn bằng 600.
C. Tam giác đều là tam giác cân có một góc bằng 600.
D. Tam giác đều là tam giác có ba góc bằng nhau.
8. Cho ABC coù = 90o, AB = 3cm, AC = 4cm. Số đo cạnh BC laø :
A. cm B. 7 cm C. 5 cm D. 6cm
Phần II: Bài tập tự luận (8 điểm)
Bài 1: (2,5 đ). Điều tra về số con của 20 hộ dân trong một thôn kết quả được ghi lại
như sau:
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
b) Lập bảng tần số
c) Tính số trung bình cộng.
d) Tính mốt của dấu hiệu? Nêu ý nghĩa.
Bài 2 (2đ). Thực hiện phép tính.
a)
b)
Bài 3 : (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH BC (H BC) . Trên nửa mặt phẳng bờ là AB không chứa H ta vẽ tia Ax sao cho . Gọi Ay là tia đối của tia Ax. Kẻ BD và CE vuông góc với đường thẳng xy (D, E xy). Chứng minh rằng:
a) từ đó suy ra
b) BD + CE = BC
c) HD HE.
PGD&ĐT VĨNH BẢO TRƯỜNG THCS VĨNH LONG ========== ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 Thời gian 90 phút ĐỀ BÀI Phần I: Bài tập trắc nghiệm (2 điểm) Ghi l¹i câu trả lời đúng nhất trong các câu sau 1.Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức? A. 3x -2y B. 5x2 + y C.5xy2 + 3a D.(2a + 3)x2y3 2. Đơn thức 5x3y2 đồng dạng với đơn thức nào sau đây? A . - 2 x2y3 B. 4x3y2 z C. -0,5x3y2 D. x3y3 3.Giá trị của biểu thức x3y2 tại x = 2 ; y = -1 là: A.12 B. -12 C. 9 D.-9 A B C 400 4. Bậc của đa thức 4 x2y3 - x2y2 + 7y3 -4 x2y3 lµ: A. 5 B. 4 C. 3 D. 7 5.Trên hình vẽ số đo của góc B là A. 500 B. 600 C. 700 D. 800 6. Thu gọn tích 3x3y2 (x3y2 ) ta được: A. x9y4 . B. x6y4 . C. x3y2 . D. . 7. Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Tam giác vuông cân là tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450. B. Tam giác vuông cân là tam giác vuông có một góc nhọn bằng 600. C. Tam giác đều là tam giác cân có một góc bằng 600. D. Tam giác đều là tam giác có ba góc bằng nhau. 8. Cho ABC coù = 90o, AB = 3cm, AC = 4cm. Số đo cạnh BC laø : A. cm B. 7 cm C. 5 cm D. 6cm Phần II: Bài tập tự luận (8 điểm) 2 2 2 2 2 3 2 1 0 3 4 1 2 2 2 3 1 2 2 1 Bài 1: (2,5 đ). Điều tra về số con của 20 hộ dân trong một thôn kết quả được ghi lại như sau: Dấu hiệu ở đây là gì? Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. Lập bảng tần số Tính số trung bình cộng. Tính mốt của dấu hiệu? Nêu ý nghĩa. Bài 2 (2đ). Thực hiện phép tính. a) b) Bài 3 : (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AHBC (HBC) . Trên nửa mặt phẳng bờ là AB không chứa H ta vẽ tia Ax sao cho . Gọi Ay là tia đối của tia Ax. Kẻ BD và CE vuông góc với đường thẳng xy (D, E xy). Chứng minh rằng: a) từ đó suy ra b) BD + CE = BC c) HD HE. Hết Ngày soạn:14/12/2010 Ngày kiểm tra:.................. Tiết 38-39 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I A. MỤC TIÊU -Kiểm tra được các kiến thức trọng tâm của học sinh trong chương trình: Các phép tính về số hữu tỉ, đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, Hàm số và Đồ thị, tam giác... -Kiểm tra được các kĩ năng tính toán, vẽ đồ thị, chứng minh tam giác bằng nhau,... -Có ý thức tự giác trong học tập B. MA TRẬN Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TN TL TN TL TN TL Số hữu tỷ, số thực 1 2 1 2 3 9 0,25 0,5 0,5 0,5 2 3,75 ĐLTỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch 1 1 1,5 1,5 Hàm số và Đồ thị 1 1 2 0,25 1,5 1,75 Đường thẳng song song và vuông góc 1 1 2 0,25 0,5 0,75 Tam giác 1 2 3 0,25 2 2,25 TỔNG 3 5 9 17 0,75 2,75 6,5 10 C. ĐỀ BÀI Phần I: Bài tập trắc nghiệm (2 điểm) Ghi l¹i câu trả lời đúng nhất trong các câu sau Caâu 1 : Neáu thì x baèng : A. x = 9 B. x = 6 C. x = -9 D. x = 12 Câu 2: Cho haøm soá y = f(x) = 5.x - 2 .Giaù trò cuûa y khi x = -1 laø : A . 10 B. 3 C. 7 D. -7 Câu 3.: Tìm x, bieát : A. x = 2 B. C. D. x = 0 Câu 4 :Neáu thì A. B. C. D. Caâu 5: Từ a.b = c.d (a,b,c,d 0 ) ta lập đñược tỉ lệ thức: A. B. C. D. Caâu 6: Kết quả của phép chia là : A. B. C. D. Caâu 7: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm A. B. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm B. C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB. D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó. Caâu 8: Cho ABC coù = 50o, = 70o. Thì coù soá ño laø : A. 50o B. 60o C. 80o D. 40o Phần II: Bài tập tự luận (8 điểm) Bài 1: (1,5 đ). Thöïc hieän pheùp tính a) b) Bài 2 (1,5đ). Cho hµm sè y = ax (a0). a)X¸c ®Þnh a biÕt ®å thÞ hµm sè ®i qua ®iÓm M(2;-5) b) VÏ ®å thÞ hµm sè víi a t×m ®îc. Bài 3 (2đ): Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây: Phượng, bạch đàn và tràm. Biết rằng tổng số cây của cả 3 loại là 120 cây vµ số cây phượng , bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2; 3 và 5. Tính số cây mỗi loại. Bài 4 : (3đ) Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. a) Chứng minh rằng: từ đó suy ra AM là tia phân giác góc BAC b) Kẻ MD AB, ME AC (DAB, EAC).Chứng minh: c) Chứng minh: AM là đường trung trực của DE. D..ÑAÙP AÙN THI HOÏC KÌ I NAÊM HOÏC 2010 – 2011 Phần I: Trắc nghiệm (2 ñieåm) Choïn ñuùng moãi caâu : 0,25 ñieåm : Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 Choïn A D B D A B D B Phần II: Tự luận (8 ñieåm) : Baøi 1.(1,5ñ) Moãi caâu ñuùng : 0,75ñ (ñuùng moãi yù : 0,25ñ) a./ = (0,25đ) b) = = 2 - 2 (0,25 đ) = = 0 (0,25 đ) = 1 Baøi 2.(1,5ñ). a) vì....=> -5 = 2.a => a = -5:2 = -2.5 0,5đ b) đt đi qua gốc tọa độ và điểm M(2;-5) 0,5đ -Vẽ 0,5đ Baøi 3.(1,5ñ): - Gọi số cây Phượng, bạch đàn và tràm lần lượt là x , y và z (x,y,z >0) (cây) (0,25 đ) - Lập được tỉ lệ thức : và x + y + z = 120 (0,5 đ) - Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau . = (0,25đ) Tính được : x = 24 , y = 36 , z = 60 (0,25đ Trả Lời: Vậy số cây Phượng là 24 cây,số cây Bạch đàn là 36 cây, số cây Tràm là 60 cây.(0,25đ) Baøi 4.:(3ñ).Ñuùng moãi caâu 0,5ñ(moãi yù: thay soá ñuùng 0,25ñ;tính ñuùng 0,25ñ) f(0) = (-3) . 0 + 1 = 1 ; f(1) = (-3) . 1 + 1 = -2; f(-1) = (-3) .(-1) + 1 = 4 Baøi 5: Hình vẽ và ghi GT + KL(0,5đ) Chứng minh: a) và có AB = AC, MB = MC (gt) cạnh AM chung => (c.c.c) 0,5đ => => AM là tia... 0,5đ b) và có MB = MC (gt), góc B bằng góc C (vì ) A A B E D M I =>(cạnh huyền góc nhọn) c) Gọi I là giao điểm của AM và DE =>DI = IE 0,25đ Và mà => 0,25đ = 900 => DI IE 0,25đ => AM là.... 0,25đ
Tài liệu đính kèm: