Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn: Vật lí 6 ( thời gian làm bài 45 phút)

Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn: Vật lí 6 ( thời gian làm bài 45 phút)

 Câu 1: Trong các cách đặt mắt dưới đây, cách đặt mắt nào là đúng để đo chiều dài của một vật?

 A. Đặt mắt nhìn theo hướng xiên sang phải.

 B. Đặt mắt nhìn theo hướng xiên sang trái.

 C. Đặt mắt nhìn vuông góc với cạnh của thước tại đầu kia của vật.

 D. Đặt mắt nhìn xiên từ dưới lên.

 Câu 2: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị đo lực?

 A. kilôgam (kg) B. mét (m) C. mét khối (m3) D. Niutơn (N)

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 822Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn: Vật lí 6 ( thời gian làm bài 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd - đt tân yên đề thi khảo sát chất lượng học kì i
 Môn: Vật lí 6
 ( Thời gian làm bài 45 phút)
 *****************************************
I. Trắc nghiệm
 1. Chọn đáp án đúng cho các câu sau:( khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng)
 Câu 1: Trong các cách đặt mắt dưới đây, cách đặt mắt nào là đúng để đo chiều dài của một vật?
	A. Đặt mắt nhìn theo hướng xiên sang phải.
	B. Đặt mắt nhìn theo hướng xiên sang trái.
	C. Đặt mắt nhìn vuông góc với cạnh của thước tại đầu kia của vật.
	D. Đặt mắt nhìn xiên từ dưới lên.
 Câu 2: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị đo lực?
	A. kilôgam (kg)	B. mét (m)	C. mét khối (m3)	D. Niutơn (N)
 Câu 3: Thả một vật rắn vào bình chia độ có chứa sẵn 50 cm3 nước, thấy nước dâng lên đến vạch 75 cm3. 
 Hỏi thể tích của vật là bao nhiêu cm3 ?
	A. 50 cm3	B. 75 cm3	C. 25 cm3	D. 125cm3
 Câu 4: Trong các câu dưới đây, câu nào mô tả đúng phương và chiều của trọng lực?
	A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.	B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống
	C. Phương ngang, chiều từ trái sang phải	D. Phương ngang, chiều từ phải sang trái.
 2. Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
 a/- Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng......(1)..............nhưng ngược...........(2).............
 b/- Các máy cơ đơn giản thường dùng là..................(3)........................
 3. Ghép các ý ở cột A với cột B để được câu đúng:
 Cột A Cột B
 1. Thước mét a. dùng để đo cường độ lực
 2. Bình chia độ b. dùng để đo chiều dài
 3. Cân Rôbécvan c. dùng để đo thể tích
 4. Lực kế d. dùng để đo khối lượng
II. Tự luận.
 1. Hãy đổi các đơn vị sau đây:
 a. 1,5 km = ...............m
 b. 200g = .................kg
 c. 2,5 tấn = ...............kg
 d. 500 dm3 = ............m3 
 2. Khi có một lực tác dụng vào vật, lực có thể gây ra những kết quả nào? Tìm ví dụ minh hoạ.
 3. Một vật có khối lượng 150 g. Hãy tính trọng lượng của vật.
 4. Tính khối lượng của một thỏi sắt có thể tích 0,2 m3, biết khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3
	------------------------------------- Hết ----------------------------------------------
đáp án và hướng dẫn chấm thi
Môn: Vật lí 6
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
 1. Chọn đáp án đúng: (2 điểm) ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
D
C
B
 2. Điền từ vào chỗ trống: (1 điểm)
 a/ (1) phương.......................(2) chiều ( Mỗi từ điền đúng được 0,25 điểm)
 b/ đòn bẩy, ròng rọc, mặt phẳng nghiêng ( kể đủ 3 loại được 0,5 điểm)
 3. Ghép cột: (1 điểm) (Mỗi ý ghép đúng được 0,25 điểm)
 1 - b ; 2 - c ; 3 - d ; 4 - a
II. Tự luận
 1. Đổi đơn vị: ( 2 điểm) ( Mỗi câu đổi đúng được 0,5 điểm)
 a. 1,5 km = 1500 m
 b. 200 g = 0,2 kg
 c. 2,5 tấn = 2500 kg
 d. 500 dm3 = 0,5 m3
 2. (2 điểm)
 - Nêu được đúng các kết quả tác dụng của lực. Được 1 điểm
 - Tìm được từ 3 ví dụ minh hoạ đúng trở lên. Được 1 điểm
 3. (1 điểm)
 - Tính được trọng lượng của vật là 1,5 N Được 1 điểm
 4. (1 điểm)
 - Viết được công thức : D = suy ra m = D.V Được 0,5 điểm
 - Thay số tính được m = 7800.0,2 = 1560 kg Được 0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra ly 6.doc