Câu1:
Với x > 2 thì giá trị của biểu thức: bằng:
a. 3 b. 2 c. d. Một đáp số khác
Câu2:
Biểu thức: xác định khi:
a. Với mọi x b. hoặc c. d. Một đáp án khác
Câu3:
Giá trị của biểu thức: là:
a. 2 b. c. 1 d. Một đáp án khác
Câu4:
Luỹ thừa bậc 4 của là:
a. b.3 c. d.
Câu5:
Cho hàm số:f(x) = (a ) ; g(x) = ta có:
a. f(x) + g(x) đồng biến b. f(x) - g(x) đồng biến c. g(x) – f(x) nghịch biến
Câu6:
Đơn giản biểu thức: A = .Ta được
a. A = b. A = c. A= d. Cả a, b, c đều sai
Câu7:
có gócA = gócB + 2gócC và độ dài 3 cạnh là 3 số tự nhiên liên tiếp. Độ dài ba cạnh của tam giác đó là:
a. 4, 5, 6 b. 5, 6, 7 c. 2, 3, 4 d. Cả a, b, c đều sai
Câu8:
Ta có các phát biểu sau:
1) Một điểm O cho trước và một số phụ r cho trước xác định một đươnggf tròn tâm O bán kính r.
2) Qua 2 điểm A, B cho trước xác định được một đường tròn đường kính AB
3) Qua 3 điểm chỉ xác định được một và chỉ một đường tròn.
Các phát biểu đúng là:
a. Chỉ 1) b. Chỉ 2) c. Chỉ 3) d. Chỉ 1 và 2
Đề thi học sinh giỏi khối 9 (vòng 1) năm học 2007 – 2008 Môn thi Toán Thời gian 150 phút làm bài I/ Phần trắc nghiệm Hãy chọn phương án trả lời đúng? Câu1: Với x > 2 thì giá trị của biểu thức: bằng: a. 3 b. 2 c. d. Một đáp số khác Câu2: Biểu thức: xác định khi: a. Với mọi x b. hoặc c. d. Một đáp án khác Câu3: Giá trị của biểu thức: là: a. 2 b. c. 1 d. Một đáp án khác Câu4: Luỹ thừa bậc 4 của là: a. b.3 c. d. Câu5: Cho hàm số:f(x) = (a ) ; g(x) = ta có: a. f(x) + g(x) đồng biến b. f(x) - g(x) đồng biến c. g(x) – f(x) nghịch biến Câu6: Đơn giản biểu thức: A = .Ta được a. A = b. A = c. A= d. Cả a, b, c đều sai Câu7: có gócA = gócB + 2gócC và độ dài 3 cạnh là 3 số tự nhiên liên tiếp. Độ dài ba cạnh của tam giác đó là: a. 4, 5, 6 b. 5, 6, 7 c. 2, 3, 4 d. Cả a, b, c đều sai Câu8: Ta có các phát biểu sau: Một điểm O cho trước và một số phụ r cho trước xác định một đươnggf tròn tâm O bán kính r. Qua 2 điểm A, B cho trước xác định được một đường tròn đường kính AB Qua 3 điểm chỉ xác định được một và chỉ một đường tròn. Các phát biểu đúng là: a. Chỉ 1) b. Chỉ 2) c. Chỉ 3) d. Chỉ 1 và 2 II/ Phần tự luận: Câu1: Cho biểu thức: A = Rút gọ A Tìm giá trị lớn nhất của A Câu2: Cho a, b, c thoả mãn a > c , b > c > 0. Chứng minh rằng: Câu3: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, dây CD. Gọi H, K theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ A, B đến CD. Chứng minh rằng: CH = DK Chứng minh rằng: SAHKB = SACB + SADB Tính diện tích lớn nhất của tứ giác AHKB, biết AB = 30cm, CD = 18cm. Đáp án và biểu diểm: I/ Phần trắc nghiệm:(4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp số a b c d a b c b II/ Phần tự luận ( 6 điểm) Câu1: (1,5đ) a. (1đ) A = (0,5đ) A = Dấu “ =” xảy ra x = 0. Vậy giá trị lớn nhất của A = khi x = 0. Câu2: (1,5đ) Với a>c>0 và b>c>0 (gt) thì a – c > 0 và b – c > 0.áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có: (1) (2) Cộng vế theo vế (1) và (2) Ta có: + (đpcm) Câu3: (3đ) a.(0,75đ) Gọi I là trung điểm của CD => IC = ID (1) =>OI vuông góc với CD => OI//AH//BK ( Vì AH , BK cùngvuông góc với CD) Mà O là trung điểm của AB nên I là trung điểm của HK hay IH = IK (2). Từ (1) và (2) => CH = DK. b. (1,5đ) . Qua I kẻ đường thẳng song song với AB cắt AH và BK ở E và F. Ta có: => SAHKB = SAEFB. Kẻ II’, CC’, DD’ vuông góc với AB. Mà SAEFB = AB . II’ (vì AB = EF) nên SAHKB = AB.II’ (3) SABC+ SADB = (4) Từ (3) và (4) Ta có: SAHKB= SABC + SADB. c.(0,75đ) . Trong tam giác vuông ICO co: OI2 = SAHKB = AB. II’ AB. IO = 30 . 12 = 360(cm2) (vì IO II’ ) Vậy SAHKB lớn nhất bằng 360cm2 C O I’ C’ D’ B H E I D K F C
Tài liệu đính kèm: