Đề thi giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Búng Tàu

Đề thi giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Búng Tàu

I. Lý thuyết:

 Câu 1:

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ được xác định như thế nào?

Áp dụng: Tính ;

 Câu 2: Hãy phát biểu định lý được diễn tả c

 bởi hình sau:

 a

Viết giả thiết và kết luận của định lí

đó bằng kí hiệu b

II. Bài tập:

 Câu 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể )

 a) b) (- 0,125) . ( - 5,3) . 8

 c)

 Câu 2: Tìm x, biết:

 Câu 3: Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết số cấy của lớp 7A, 7B tỉ lệ với các số 4; 5. Tính số cây của mỗi lớp biết rằng lớp 7B trồng nhiều hơn 7A là 20 cây

Câu 4: Cho hình vẽ:

 x’ A x

 400

 ?

 O

 350

 y’ B y

Biết xx’ // yy’ ; Tính góc AOB?

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 69Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Búng Tàu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GDĐT HUYỆN PHỤNG HIỆP	ĐỀ THI GIỮA HKI
TRƯỜNG: THCS BÚNG TÀU	 MÔN: TOÁN 
Thời gian: 60’
Lý thuyết:
 Câu 1: 
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ được xác định như thế nào?
Áp dụng: Tính ;	 
 Câu 2: Hãy phát biểu định lý được diễn tả 	c
 bởi hình sau: 
	a
Viết giả thiết và kết luận của định lí
đó bằng kí hiệu 	b
Bài tập: 
 Câu 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể )
	a) 	b) (- 0,125) . ( - 5,3) . 8 
	c) 
	Câu 2: Tìm x, biết: 
	Câu 3: Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết số cấy của lớp 7A, 7B tỉ lệ với các số 4; 5. Tính số cây của mỗi lớp biết rằng lớp 7B trồng nhiều hơn 7A là 20 cây
Câu 4: Cho hình vẽ: 
	 x’	A	x
	 400	
	 ?
	 O
	 	350	
	 y’	 B	y
Biết xx’ // yy’ ; Tính góc AOB? 	
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN
	LỚP 7	
Lý thuyết: 
Câu 1: a) Trả lời chính xác : (0,5 điểm)
	 b) = 1,35 ; (0,25đ)	 =(0,25đ)
Câu 2: a) Phát biểu đúng : 0,5đ
	 b) GT a c ; (0,25đ)
	 b c (0,25đ)
	 KL a // b (0,5đ)
Bài tập: 
Câu 1: 
a)	
	= (0,5đ)
	= 2	 (0,5đ)
b) 	(- 0,125) . ( - 5,3) . 8 
	= (-0,125. 8 ) . (-5,3)	(0,5đ)
	= - 1 . ( - 5,3 ) = 5,3	(0,5đ)
c)	
	= 	(0,5đ)
	=	
	=	(0,5đ)
Câu 2: 
x = 	(0,5đ)
	x = 	(0,5đ)
Câu 3: Gọi số cây của lớp 7A và 7B trồng được lần lượt là x, y (cây) (x, y >0) (0,25đ)
	Theo bài ra ta có: ( 0,25đ)	và y – x = 20 (0,25đ)
	Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 
	(0,5đ)
	Vậy x= 4.20 = 80 (0,25đ)
	 y = 5. 20 = 100 (0,25đ)
	Lớp 7 A trồng được 80 cây; Lớp 7B trồng được 100 cây 	 (0,25đ)
 Câu 4: Vẽ hình đúng (0,5đ)
	Qua O kẻ đường thẳng a // xx’ (0,25đ)
	 	 x’	A	x
	 400	a	
	 ?
	 O
	 	350	
	 y’	 B	y
Vì a// xx’ nên AOa =OAx = 400 (ở vị trí so le trong) (0,25đ)
	 aOB = OBy = 350 (ở vị trí so le trong)	(0,25đ)
 Vậy AOB = 400 + 350 = 750 	(0,75đ)


Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 7.doc