Bài 1(đ): Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
1.Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH” là
A/ M = T, H, A, N, H, P, Ô, I, M, C B/ N = T, H, A, N ,P, Ô, I, C, M
2. Số 8 viết theo kí hiệu La Mã là:
A/ IIX B/ V III
Bài 2 (1đ): Điền đúng (Đ), sai (S) vào các phát biểu sau:
a. Tập hợp có phần tử 0 cũng là một tập hợp .
b. Hai số tự nhiên chẵn liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị.
Bài 3 (3đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
a/ 173 + 75 + 27 b/ 18. 19 + 18.81 – 100
c/ 3.82 – 32: 25 d/ 2010 + 63 – 2010
e/ 16 +[30 – (9 – 5)2] f/ (32010.17 – 32010.14): 32008
Bài 4 ( 3đ): Tìm số tự nhiên x, biết
a/ 2.(x - 4) = 12 b/ 213 – (3.x + 86) = 13
c/ x – 35 : 5 = 10 d/ 4.x – 15 = 45
e/ (x-1)3 = 8 f/ 318. .x – 320 = 2.320
Bài 5 (2đ):
a/ Không làm phép tính so sánh hai số A và B sau:
A = 20022 và B = 2000.2004
b/ Xác định dạng của tích sau
abcd. 10001
đề thi vào lớp 6 (năm học 2009 – 2010) Môn : Toán Thời gian: 60 phút Bài 1(2đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý ( nếu có thể): 4,6 9,5 + 5,4 9,5 ( 398,72 + 516, 43 + 483,57) 0,01 (39 42 – 13 42) : 21 Bài 2 (2đ): Tìm a, biết 325 - 25a = 325 – 25 ( 10 – 33 a) 10 = 1 + 99 2 a + ( 1 + 4 + 7 + 10 + + 301 + 304) = 31100 3 a + (2 + 2 a ) = 7 Bài 3 (2đ): Có 5 người thợ đóng xong 15 cái bàn trong 36 giờ. Với sức làm như vậy thì 9 người thợ đóng xong 45 cái bàn trong bao nhiêu giờ? Bài 4 ( 3đ): Cho hình vẽ, biết AB = 18cm CH= 24 cm HD = 6 cm BH = 5 cm. Tính diện tích hình thang ABDC? Tính diện tích tam giác ABH? Tính diện tích tam giác ACH? Bài 5 (1đ): Không làm phép tính tổng. Hãy cho biết tổng sau có chia hết cho3 hay không? 15 + 22 + 24 + 27 + 29 + 33 + 40 đề kiểm tra số học (tiết 18) Lớp 6A1 Môn : Toán Thời gian: 45 phút Đề chẵn Bài 1(đ): Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất: 1.Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ Thành phố Hồ chí minh” là A/ M = T, H, A, N, H, P, Ô, I, M, C B/ N = T, H, A, N ,P, Ô, I, C, M 2. Số 8 viết theo kí hiệu La Mã là: A/ IIX B/ V III Bài 2 (1đ): Điền đúng (Đ), sai (S) vào các phát biểu sau: Tập hợp có phần tử 0 cũng là một tập hợp . Hai số tự nhiên chẵn liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị. Bài 3 (3đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể) a/ 173 + 75 + 27 b/ 18. 19 + 18.81 – 100 c/ 3.82 – 32: 25 d/ 2010 + 63 – 2010 e/ 16 +[30 – (9 – 5)2] f/ (32010.17 – 32010.14): 32008 Bài 4 ( 3đ): Tìm số tự nhiên x, biết a/ 2.(x - 4) = 12 b/ 213 – (3.x + 86) = 13 c/ x – 35 : 5 = 10 d/ 4.x – 15 = 45 e/ (x-1)3 = 8 f/ 318. .x – 320 = 2.320 Bài 5 (2đ): a/ Không làm phép tính so sánh hai số A và B sau: A = 20022 và B = 2000.2004 b/ Xác định dạng của tích sau abcd. 10001 đề kiểm tra số học (tiết 18) Lớp 6A1 ----------------- Môn : Toán Thời gian: 45 phút Đề lẻ Bài 1(đ): Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất: 1.Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ Thành phố Hà Nội” là A/ M = T, H, A, N, H, P, Ô, I, B/ N = T, H, A, N ,P, Ô, I, 2. Số 7 viết theo kí hiệu La Mã là: A/ IIV B/ V II Bài 2 (1đ): Điền đúng (Đ), sai (S) vào các phát biểu sau: Tập hợp không có phần tử nào là tập hợp rỗng. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị. Bài 3 (3đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể) a/ 54 + 77 + 146 b/ 13. 19 + 81.13 – 300 c/ 5.62 – 32: 25 d/ 2004 + 61 – 2004 e/ 26 +[25 – (9 – 6)2] f/ (22009.15 – 22009.13): 22008 Bài 4 ( 3đ): Tìm số tự nhiên x, biết a/ 5.(x + 3) = 35 b/ 213 – (3.x + 85) = 13 c/ x – 32 : 6 = 12 d/ 15.x – 20 = 40 e/ (x-3)3 = 27 f/ 218. .x – 220 = 2.220 Bài 5 (2đ): a/ Không làm phép tính so sánh hai số A và B sau: A = 199.201 và B = 200.200 b/ Xác định dạng của tích sau abc. 1001 Phòng GD - ĐT Thanh Trì Trường THCS Tả Thanh Oai đề kiểm tra số học Lớp 6A1 ----------------- Môn : Toán Thời gian: 15 phút Bài 1: Cho biết a.b = 40 ( a, b *); x = 8.y (x, y *) Điền vào chỗ trống cho đúng: a là ..của b là ..của x là ..của y là .. của .. Bài 2 : Tìm x biết: a) x 6 và 10 < x < 40 b) 10 x ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Bài 3:Bổ sung một trong các cụm từ “ ước của ”, “ bội của ” vào chỗ trống của các câu sau cho đúng. Lớp 6A xếp hàng 3 không ai lẻ hàng. Số học sinh của lớp là. Số học sinh của một khối xếp hàng 2; hàng 3; hàng 5 đều vừa đủ. Số học sinh của khối là.. Tổ 3 có 8 học sinh được chia đều vào các nhóm. Số nhóm là. Có 32 nam và 40 nữ được chia đều vào các tốp. Số tốp là.. : Điền đúng (Đ), sai (S) vào các phát biểu a sau: Tập hợp có phần tử 0 là tập hợp rỗng. Hai số tự nhiên lẻ liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị. Bài 3 (3đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể) a/ 123 + 77 + 14 b/ 12. 17 + 12.83 – 100 c/ 5.72 – 32: 24 d/ 2009 + 61 – 2009 e/ 16 +[20 – (9 – 6)2] f/ (32010.16 – 32010.14): 32008 Bài 4 ( 3đ): Tìm số tự nhiên x, biết a/ 3.(x + 4) = 12 b/ 213 – (3.x + 85) = 13 c/ x – 32 : 4 = 10 d/ 15.x – 20 = 40 e/ (x-3)2 = 4 f/ 318. .x – 320 = 2.320 Bài 5 (2đ): a/ Không làm phép tính so sánh hai số A và B sau: A = 20022 và B = 2000.2004 b/ Xác định dạng của tích sau abcd. 10001
Tài liệu đính kèm: