Đề thi, đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010

Đề thi, đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010

Bài 1(đ): Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

 1.Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH” là

A/ M = T, H, A, N, H, P, Ô, I, M, C B/ N = T, H, A, N ,P, Ô, I, C, M

2. Số 8 viết theo kí hiệu La Mã là:

A/ IIX B/ V III

Bài 2 (1đ): Điền đúng (Đ), sai (S) vào các phát biểu sau:

a. Tập hợp có phần tử 0 cũng là một tập hợp .

b. Hai số tự nhiên chẵn liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị.

Bài 3 (3đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)

a/ 173 + 75 + 27 b/ 18. 19 + 18.81 – 100

c/ 3.82 – 32: 25 d/ 2010 + 63 – 2010

e/ 16 +[30 – (9 – 5)2] f/ (32010.17 – 32010.14): 32008

Bài 4 ( 3đ): Tìm số tự nhiên x, biết

a/ 2.(x - 4) = 12 b/ 213 – (3.x + 86) = 13

c/ x – 35 : 5 = 10 d/ 4.x – 15 = 45

e/ (x-1)3 = 8 f/ 318. .x – 320 = 2.320

Bài 5 (2đ):

a/ Không làm phép tính so sánh hai số A và B sau:

 A = 20022 và B = 2000.2004

b/ Xác định dạng của tích sau

 abcd. 10001

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 666Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi, đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi vào lớp 6 
(năm học 2009 – 2010)
Môn : Toán
Thời gian: 60 phút
Bài 1(2đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý ( nếu có thể):
4,6 9,5 + 5,4 9,5
( 398,72 + 516, 43 + 483,57) 0,01
(39 42 – 13 42) : 21
Bài 2 (2đ): Tìm a, biết
325 - 25a = 325 – 25
( 10 – 33 a) 10 = 1 + 99
2 a + ( 1 + 4 + 7 + 10 +  + 301 + 304) = 31100 
3 a + (2 + 2 a ) = 7
Bài 3 (2đ): Có 5 người thợ đóng xong 15 cái bàn trong 36 giờ. Với sức làm như vậy thì 9 người thợ đóng xong 45 cái bàn trong bao nhiêu giờ?
Bài 4 ( 3đ): Cho hình vẽ, biết
 AB = 18cm
 CH= 24 cm
 HD = 6 cm
 BH = 5 cm.
Tính diện tích hình thang ABDC?
Tính diện tích tam giác ABH?
Tính diện tích tam giác ACH?
Bài 5 (1đ): Không làm phép tính tổng. Hãy cho biết tổng sau có chia hết cho3 hay không?
 15 + 22 + 24 + 27 + 29 + 33 + 40 
đề kiểm tra số học (tiết 18)
Lớp 6A1
Môn : Toán
Thời gian: 45 phút
Đề chẵn
Bài 1(đ): Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
 1.Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ Thành phố Hồ chí minh” là
A/ M = T, H, A, N, H, P, Ô, I, M, C B/ N = T, H, A, N ,P, Ô, I, C, M
2. Số 8 viết theo kí hiệu La Mã là:
A/ IIX B/ V III
Bài 2 (1đ): Điền đúng (Đ), sai (S) vào các phát biểu sau:
Tập hợp có phần tử 0 cũng là một tập hợp .
Hai số tự nhiên chẵn liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị.
Bài 3 (3đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
a/ 173 + 75 + 27	b/ 18. 19 + 18.81 – 100
c/ 3.82 – 32: 25	d/ 2010 + 63 – 2010
e/ 16 +[30 – (9 – 5)2]	f/ (32010.17 – 32010.14): 32008 
Bài 4 ( 3đ): Tìm số tự nhiên x, biết
a/ 2.(x - 4) = 12	b/ 213 – (3.x + 86) = 13
c/ x – 35 : 5 = 10	d/ 4.x – 15 = 45
e/ (x-1)3 = 8	f/ 318. .x – 320 = 2.320
Bài 5 (2đ):
a/ Không làm phép tính so sánh hai số A và B sau:
 A = 20022 và B = 2000.2004
b/ Xác định dạng của tích sau
 abcd. 10001
đề kiểm tra số học (tiết 18)
Lớp 6A1
-----------------
Môn : Toán
Thời gian: 45 phút
Đề lẻ
Bài 1(đ): Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
 1.Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ Thành phố Hà Nội” là
A/ M = T, H, A, N, H, P, Ô, I, B/ N = T, H, A, N ,P, Ô, I, 
2. Số 7 viết theo kí hiệu La Mã là:
A/ IIV B/ V II
Bài 2 (1đ): Điền đúng (Đ), sai (S) vào các phát biểu sau:
Tập hợp không có phần tử nào là tập hợp rỗng.
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị.
Bài 3 (3đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
a/ 54 + 77 + 146	b/ 13. 19 + 81.13 – 300
c/ 5.62 – 32: 25	d/ 2004 + 61 – 2004
e/ 26 +[25 – (9 – 6)2]	f/ (22009.15 – 22009.13): 22008 
Bài 4 ( 3đ): Tìm số tự nhiên x, biết
a/ 5.(x + 3) = 35	b/ 213 – (3.x + 85) = 13
c/ x – 32 : 6 = 12	d/ 15.x – 20 = 40
e/ (x-3)3 = 27	f/ 218. .x – 220 = 2.220
Bài 5 (2đ):
a/ Không làm phép tính so sánh hai số A và B sau:
 A = 199.201 và B = 200.200
b/ Xác định dạng của tích sau
 abc. 1001
Phòng GD - ĐT Thanh Trì 
Trường THCS Tả Thanh Oai
đề kiểm tra số học
Lớp 6A1
-----------------
Môn : Toán
Thời gian: 15 phút
Bài 1: Cho biết a.b = 40 ( a, b *); x = 8.y (x, y *)
 Điền vào chỗ trống cho đúng: a là ..của 
 b là ..của 
 	 x là ..của 
 y là .. của ..
Bài 2 : Tìm x biết: a) x 6 và 10 < x < 40 b) 10 x
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 3:Bổ sung một trong các cụm từ “ ước của ”, “ bội của ” vào chỗ trống của các câu sau cho đúng.
Lớp 6A xếp hàng 3 không ai lẻ hàng. Số học sinh của lớp là.
Số học sinh của một khối xếp hàng 2; hàng 3; hàng 5 đều vừa đủ. Số học sinh của khối là..
Tổ 3 có 8 học sinh được chia đều vào các nhóm. Số nhóm là.
Có 32 nam và 40 nữ được chia đều vào các tốp. Số tốp là..
: Điền đúng (Đ), sai (S) vào các phát biểu a	sau:
Tập hợp có phần tử 0 là tập hợp rỗng.
Hai số tự nhiên lẻ liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị.
Bài 3 (3đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
a/ 123 + 77 + 14	b/ 12. 17 + 12.83 – 100
c/ 5.72 – 32: 24	d/ 2009 + 61 – 2009
e/ 16 +[20 – (9 – 6)2]	f/ (32010.16 – 32010.14): 32008 
Bài 4 ( 3đ): Tìm số tự nhiên x, biết
a/ 3.(x + 4) = 12	b/ 213 – (3.x + 85) = 13
c/ x – 32 : 4 = 10	d/ 15.x – 20 = 40
e/ (x-3)2 = 4	f/ 318. .x – 320 = 2.320
Bài 5 (2đ):
a/ Không làm phép tính so sánh hai số A và B sau:
 A = 20022 và B = 2000.2004
b/ Xác định dạng của tích sau
 abcd. 10001

Tài liệu đính kèm:

  • docde6.doc