Đề tham khảo môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2011-2012

Đề tham khảo môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2011-2012

Câu 1: Tìm x, biết:

a/ (10 + x).2 = 72

b/ 6x – 302 = 23.5

c/ 12.(x – 1) : 3 = 43 – 23

Câu 2: Thực hiện phép tính:

a/ 4.32 – 5.7 + 23.15

b/ [316 – (25.4 + 16)] : 8 – 24

c/ ( -125) + 246 + ( -75) + (+54)

Câu 3: Tìm a biết:

 a/ và

 b/

Câu 4:

 Một đội thể dục của một trường có khoảng từ 50 đến 70 học sinh. Số học sinh đó nếu xếp thành 4 hàng, 5 hàng, 6 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh của đội thể dục đó.

Câu 5:

 a/ Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: –7; ; ; 2

b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2000; –9; 4; 0; 10; –97.

Câu 6: Trên tia Ox đặt 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 7cm.

a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Tính AB

b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3cm. Tính AC?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS 
LỚP 6A
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN : TOÁN 6
Thời gian : 90 phút ( không tính thời gian phát đề )
ĐỀ1
Bài 1. Thực hiện tính (tính nhanh nếu có):
	a) (-12) + (-9)
	b) 32.24 + 32.76 
	c) 95: 93 – 32. 3
	d) 160 : {|-17| + [32.5 – (14 + 211: 28)]} 
Bài 2. Tìm số nguyên x, biết:
	a/ x – 12 = - 28
	b/ 20 + 8.(x + 3) = 52.4
Bài 3. Tìm ƯCLN(60;72)
Bài 4. Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6 hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vưa đủ. Tính số học sinh khối 6 đã được cử đi. Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 125 học sinh.
Bài 5. Trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm.
	a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Tại sao?
	b/ Tính độ dài đoạn thẳng MN.
	c/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao?
	d/ Lấy E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng OE.
Bài 6. Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100
ĐỀ 2
Câu 1: Tìm x, biết: 
a/ (10 + x).2 = 72
b/ 6x – 302 = 23.5
c/ 12.(x – 1) : 3 = 43 – 23
Câu 2: Thực hiện phép tính: 
a/ 4.32 – 5.7 + 23.15
b/ [316 – (25.4 + 16)] : 8 – 24
c/ ( -125) + 246 + ( -75) + (+54)
Câu 3: Tìm a biết: 
	a/ và 
	b/ 
Câu 4: 
	Một đội thể dục của một trường có khoảng từ 50 đến 70 học sinh. Số học sinh đó nếu xếp thành 4 hàng, 5 hàng, 6 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh của đội thể dục đó.
Câu 5: 
 a/ Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: –7; ; ; 2
b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2000; –9; 4; 0; 10; –97.
Câu 6: Trên tia Ox đặt 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 7cm.
Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Tính AB
Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3cm. Tính AC?
ĐỀ 3
Câu 1: Thöïc hieän pheùp tính cho sau ñaây : 	
	a)	210 : 25 + 32 . 22 – 43
	b)	( 21 – 15 ) . 7 + 6. | 5 | 
	c)	22.5 + ( 25.52 – 45.24 )
 d) 1449 – { ( 216 + 184) : 8] . 9 }
Câu 2: Tìm x, bieát: 	
Câu 3: 
 Khoái 6 cuûa moät tröôøng coù soá hoïc sinh trong khoaûng töø 320 ñeán 380. Moãi laàn xeáp haøng 3, haøng 4, haøng 5 ñeàu vöøa ñuû. Tính soá hoïc sinh khoâí 6.
Câu 4. Treân tia Ox, laáy 2 ñieåm A vaø B sao cho: OA = 3cm; OB = 5cm
Tính ñoä daøi ñoaïn AB
Treân tia ñoái cuûa tia Ox, laáy ñieåm C sao cho OC = 3cm. Ñieåm O coù laø trung ñieåm cuûa CA khoâng? Vì sao?
ĐỀ 4
C©u 1: 
 Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
 a) 35 - ( 5 - 18 ) + ( -17 ) b) 62 : 4.3 + 2.52 - 2010 
C©u 2: 
 T×m x biÕt :
a) x - 36 : 18 = 12 - 15 b) ( 3x - 24) . 73 = 2.74 
C©u 3: 
 T×m sè tù nhiªn a biÕt : ; vµ 
C©u 4
Cho ®o¹n th¼ng AB = 7cm .Trªn tia AB lÊy ®iÓm M sao cho AM = 4cm.
TÝnh ®é dµi MB.
Trªn tia ®èi cña tia AB lÊy ®iÓm K sao cho AK = 4cm. TÝnh ®é dµi KB.
Chøng tá A lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng KM .
C©u 5: 
 Cho A = 3 + 32 + 33 +. + 39 + 310 . Chøng minh A 4
Câu 1: 
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14.
Với tập hợp trên điền kí hiệu ()vào ô vuông cho đúng.
12 5A ,	{12}5A	,	155A	,	{9;10;11;12;13}5A	(SGK trang 13 Toán6)
Câu 2: 
Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a) 204 – 84 : 12	SGK trang 63 Toán 6)
b) 3 . 52 – 16 : 22 	(SGK trang 63 Toán 6)
c) 28 . 76 + 24 . 28	(SGV trang 90 Toán 6)
d) 220 – [(20 + 30) . 4 – 80]	(SGK trang 32 Toán 6)
2) Tìm số tự nhiên x, biết :
219 – 7(x+1)=100	 (SGK trang 63 Toán 6)
Câu 3: 
Tìm số tự nhiên chia hết cho 8 , cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 500 đến 1000
 (SGV trang 89 Toán 6)
Câu 4: 
Tính :
( - 7) + ( - 14)	(SGK trang 75 Toán 6)
(-75) + 50	(SGK trang 76 Toán 6)
Câu 5: 
Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Trên tia Ab lấy điểm M sao cho AM bằng 3cm.
Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao?
So sánh AM và MB .
M có là trung điểm AB ? Vì sao ?	(SGK trang 127 Toán 6)

Tài liệu đính kèm:

  • docTham khao deHKI Toan 6.doc