Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Thường Thới Hậu B

Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Thường Thới Hậu B

I. Trắc nghiệm: 4đ (Hãy chọn câu trả lời đúng)

Caâu 1: Tính (-25)+(-42)

a. -17

b. -67

c. 17

d. 67

Caâu 2: Điền chữ số vào dấu "*" để 5*8 chia hết cho 3

a. 2

b. 5

c. 8

d. a, b, c đúng

Caâu 3: ƯCLN của 180 và 234

a. 9

b. 18

c. 2340

d. 630

Caâu 4: BCNN của 90 và 126

a. 24

b. 18

c. 600

d. 630

Caâu 5: Tìm ƯC (a,b) nếu ƯCLN (a,b)=12

a. ƯC (a,b)={1; 12; 24; 36; }

b. ƯC (a,b)={0; 12; 24; 36; }

c. ƯC (a,b)={1; 2; 3; 4; 6; 12}

d. ƯC (a,b)={ 0; 1; 2; 3; 4; 6; 12}

Caâu 6: Tìm BC (a,b) nếu BCNN (a,b)=12

a. BC (a,b)={1; 12; 24; 36; }

b. BC (a,b)={0; 1; 12; 24; 36; }

c. BC (a,b)={1; 2; 3; 4; 6; 12}

d. BC (a,b)={ 0; 1; 2; 3; 4; 6; 12}

Caâu 7: Thực hiện phép tính 75-(3.52-4.23)

a. 75

b. -32

c. 32

d. 43

Caâu 8: Tìm số nguyên x, biết:

100-x=42-(15-7)

a. -134

b. 66

c. 34

d. 134

II. Tự luận: 6đ

Caâu 1: Tìm số nguyên x, biết:

10+2|x|=2(32-1)

Caâu 2: Biết số học sinh của một trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó.

Caâu 3: (1,5đ)

a. Vẽ đoạn thẳng AB=8cm. trên tia AB lấy 2 điểm M&N sao cho:

AM=3cm, AN=6cm.

Tính độ dài các đoạn thẳng MB, NB. Hỏi M có là trung điểm AN không? Ví

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Thường Thới Hậu B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HỒNG NGƯ ĐỀ THAM KHẢOKIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THƯỜNG THỚI HẬU B	MÔN: TOÁN LỚP 6
	THỜI GIAN: 90 PHÚT	
Trắc nghiệm: 4đ (Hãy chọn câu trả lời đúng)
Tính (-25)+(-42)
-17
-67
17
67
Điền chữ số vào dấu "*" để 5*8 chia hết cho 3
2
5
8
a, b, c đúng
ƯCLN của 180 và 234
9
18
2340
630
BCNN của 90 và 126
24
18
600
630
Tìm ƯC (a,b) nếu ƯCLN (a,b)=12
ƯC (a,b)={1; 12; 24; 36;}
ƯC (a,b)={0; 12; 24; 36;}
ƯC (a,b)={1; 2; 3; 4; 6; 12}
ƯC (a,b)={ 0; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Tìm BC (a,b) nếu BCNN (a,b)=12
BC (a,b)={1; 12; 24; 36;}
BC (a,b)={0; 1; 12; 24; 36;}
BC (a,b)={1; 2; 3; 4; 6; 12}
BC (a,b)={ 0; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Thực hiện phép tính 75-(3.52-4.23)
75
-32
32
43
Tìm số nguyên x, biết:
100-x=42-(15-7)
-134
66
34
134
Tự luận: 6đ
Tìm số nguyên x, biết:
10+2|x|=2(32-1)
Biết số học sinh của một trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó.
(1,5đ)
Vẽ đoạn thẳng AB=8cm. trên tia AB lấy 2 điểm M&N sao cho:
AM=3cm, AN=6cm.
Tính độ dài các đoạn thẳng MB, NB. Hỏi M có là trung điểm AN không? Ví sao?
ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm:
b
d
b
d
c
b
c
d
Tự luận:
(1,5đ)
10+2|x|=2(32-1)	
10+2|x|=16	0,5đ
 2|x|=6	
 |x|=3	0,5đ
x=3	0,5đ
(2đ) Gọi x là số học sinh của trường đó ta có:
(x-10)30; (x-10)36; (x-10)40
Vậy (x-10)BC (30, 36, 40)	0,5đ
Ta có BCNN (30, 36, 40)=360
 BC (30, 36, 40)={0; 360; 720; 1080;}	0,5đ
(x-10) {0; 360; 720; 1080;}
{10; 370; 720; 1090;}	0,5đ
Mà 700<x<800 x=730
Vậy số học sinh trường đó là 730	0,5đ
(1,5đ)
 A .M .N B	0,5đ 
MB=AB-AM=8cm-3cm=5cm
NB=AB-AN=8cm-6cm=2cm	0,5đ
Ta có M nằm giữa AN
Và ta có AN=3cm
MN=AN-AM=6cm-3cm=3cm	0,5đ
Vậy AM=MN
Nên M là trung điểm của AN

Tài liệu đính kèm:

  • doc081125_TOAN6_NHT.doc