Đề kiển tra Số học Lớp 6 - Tuần 34 đến 37 - Năm học 2008-2009

Đề kiển tra Số học Lớp 6 - Tuần 34 đến 37 - Năm học 2008-2009

I. Muùc tieõu

* Kieỏn thửực:

Hoùc sinh bieỏt ủoùc bieồu ủoà phaàn traờm daùng coọt, oõ vuoõng, hỡnh quaùt.

* Kyừ naờng:

Rèn kỹ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông.

Reứn khaỷ naờng tử duy

Reứn kyừ naờng tớnh toaựn chớnh xaực, hụựp lyự

* Thaựi ủoọ:

Trên cơ sở số liệu thực tế, dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vướn lên cho HS

Bieỏt trỡnh baứy roừ raứng maùch laùc

Có yự thửực tửù giaực, chuỷ ủoọng trong hoùc taọp.

II. Phương tiện dạy học

ã GV: đèn chiếu và các phim giấy trong( hoặc bảng phụ) ghi đề bài và các sốliệu thực tế. Phiếu học tập. Một số biểu đồ phần trăm các dạng, biểu đồ dạng cột hình 16 tr.61 SGK .

ã HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi - thu thập số liệu điều tra theo yêu cầu của GV.

III. Tieỏn trỡnh bài dạy

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi baỷng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

GV đưa câu hỏi lên màn hình:

HS 1: chữa bài tập 151 (tr61 SGK )

Muốn đổ bê tông người ta trộn 1 tạ ximăng, 2 tạ cát, 6 tạ sỏi

a) Tính tỉ số phần trăm từng thành phần của bê tông.

b) Dựng biểu đồ ô vuông biểu diễn các tỉ số phần trăm đó (trên bảng phụ có kẻ ô vuông, dùng phấn mầu)

HS 2: Chữa bài tập 150 tr.61 SGK

GV đưa hình 16 lên để HS đọc biểu đồ:

GV: Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn, bổ sung, sửa sai nếu có.

HS lên bảng kiểm tra

HS 1: làm bài tập trên bảng và dùng phấn khác màu vẽ 3 phần phân biệt, cả lớp theo dõi nhận xét

HS 2: Lên bảng trả lời

HS nhận xét, bổ sung bài làm của bạn. I. Chữa bài tập

1. Bài 151 (SGK-61)

a) Khối lượng của bê tông là:

1+2 + 6 = 9 (tạ)

Tỉ số phần trăm của xi măng là

Tỉ số phần trăm của cát là

Tỉ số phần trăm của sỏi là

2. Bài 150 (SGK-61)

a) Có 8% bài đạt điểm 10

b) Điểm 7 là nhiều nhất, chiếm 40%

c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0%

d) Có 16 bài đạt điểm 6, chiếm 32% tổng số bài. Vậy tổng số bài là:

 

doc 41 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 326Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiển tra Số học Lớp 6 - Tuần 34 đến 37 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 34	 Tiết: 102
Đ17 Biểu đồ phần trăm
Ngày soạn: / / 2009 
Ngày dạy: / / 2009
I. Muùc tieõu
Kieỏn thửực:
Hoùc sinh bieỏt ủoùc bieồu ủoà phaàn traờm daùng coọt, oõ vuoõng, hỡnh quaùt.
Kyừ naờng:
Coự kyừ naờng dửùng caực daùng bieồu ủoà treõn.
Reứn khaỷ naờng tử duy
Reứn kyừ naờng tớnh toaựn chớnh xaực, hụựp lyự
Thaựi ủoọ:
Coự yự thửực tỡm hieồu caực bieồu ủoà phaàn traờm trong thửùc teỏ vụựi caực soỏ lieọu thửùc teỏ 
Bieỏt trỡnh baứy roừ raứng maùch laùc
Có yự thửực tửù giaực, chuỷ ủoọng trong hoùc taọp. 
II. Phương tiện dạy học
GV: bảng phụ, phấn màu (giấy trong, màn chiếu nếu có)
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Tieỏn trỡnh bài dạy
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi baỷng
Hoạt động 1: Kieồm tra baứi cuừ
 Moọt trửụứng coự 800 hoùc sinh trong ủoự 480 hoùc sinh xeỏp haùnh kieồm loaùi toỏt, soỏ hoùc sinh xeỏp loaùi khaự baống soỏ hoùc sinh xeỏp loaùi toỏt, coứn laùi laứ hoùc sinh xeỏp loaùi trung bỡnh. Tớnh tổ soỏ phaàn traờm soỏ hoùc sinh xeỏp loaùi toỏt, khaự, trung bỡnh so vụựi soỏ hoùc sinh toaứn trửụứng?
Giaựo vieõn nhaọn xeựt boồ sung ( neỏu coự ) vaứ ghi ủieồm.
GV đặt vấn đề: ẹeồ neõu baọt vaứ so saựnh caực tổ soỏ phaàn traờm cuỷa cuứng moọt ủaùi lửụùng ta duứng bieồu ủoà phaàn traờm. Vụựi baứi taọp vửứa chửừa ta trỡnh baứy baống bieồu ủoà.
HS: 1 hoùc sinh leõn baỷng giaỷi baứi taọp, caỷ lụựp laứm baứi taọp vaứo vụỷ. 
Caỷ lụựp theo doừi , neõu nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
Hoạt động 2: Bieồu ủoà hỡnh coọt.
ẹửa tranh: hỡnh 13 cho hoùc sinh xem.
? Bieồu ủoà hỡnh coọt tia thaỳng ủửựng ghi gỡ?
? Tia naốm ngang ghi gỡ?
? Caực coọt coự chieàu cao tửụng ửựng vụựi soỏ phaàn traờm.
GV: Cho hoùc sinh laứm ? theo nhoựm.
Hoùc sinh quan saựt vaứ veừ vaứo vụỷ.
HS: Tia thaỳng ủửựng ghi soỏ phaàn traờm.
HS: Coọt naốm ngang ghi caực loaùi haùnh kieồm.
HS: 60mm; 35mm; 5mm.
HS: Hoạt động nhóm laứm ? 
1. Bieồu ủoà hỡnh coọt.
Soỏ hoùc sinh ủi xe buyựt chieỏm:
(toồng soỏ hoùc sinh)
Soỏ hoùc sinh ủi xe ủaùp chieỏm: 
(toồng soỏ hoùc sinh)
Soỏ hoùc sinh ủi boọ chieỏm: 
100% - (15% + 37,5%) = 47,5%(toồng soỏ hoùc sinh).
Hoạt động 2: Bieồu ủoà oõ vuoõng.
ẹửa hỡnh 14 cho hoùc sinh quan saựt
Bieồu ủoà oõ vuoõng coự bao nhieõu oõ %? 
Tổ leọ phaàn traờm toỏt, khaự, trung bỡnh ửựng vụựi bao nhieõu oõ?
HS quan sát và trả lời GV ghi lên bảng
2. Biểu đồ ô vuông
Goàm 100 oõ vuoõng nhoỷ, moói oõ ửựng vụựi 1%.
Toỏt ửựng vụựi 60 oõ, khaự ửựng vụựi 35 oõ, trung bỡnh ửựng vụựi 5oõ.
Hoạt động 3: Bieồu ủoà hỡnh quaùt.
 Chia hỡnh troứn thaứnh traờm hỡnh quaùt, moói hỡnh quaùt coự soỏ ủo goực laứ 3,6 0 ửựng vụựi 1%.
HS quan sát hình vé và lắng nghe giáo viên giảng bài 
3. Biểu đồ hình quạt
Hoạt động 4: Củng cố
GV cho HS làm bài tập vận dụng 149 SGK/61
HS đọc đề và làm bài tập vận dụng dung biểu đồ phần trăm dưới dạng biểu đồ ô vuông
IV. Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Đoùc caực bieồu ủoà phaàn traờm.
- Veừ caực bieồu ủoà phaàn traờm.
- BTVN 150; 151; 153 (tr 61; 62 – SGK)
V. Lưu ý khi sử dụng giáo án 	
HS đã biết về biểu đồ phần trăm ở tiểu học nên ở đây ta chỉ cần yêu cầu HS hiểu được ý nghĩa của các biểu đồ phần trăm, biết tính tỉ số phần trăm rồi biểu diễn các tỉ số đó bằng biểu đồ phần trăm dưới các dạng cột, ô vuông.
Tiết: 103
Luyện tập
Ngày soạn: / / 2009 
Ngày dạy: / / 2009
I. Muùc tieõu
Kieỏn thửực:
Hoùc sinh bieỏt ủoùc bieồu ủoà phaàn traờm daùng coọt, oõ vuoõng, hỡnh quaùt.
Kyừ naờng:
Rèn kỹ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông.
Reứn khaỷ naờng tử duy
Reứn kyừ naờng tớnh toaựn chớnh xaực, hụựp lyự
Thaựi ủoọ:
Trên cơ sở số liệu thực tế, dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vướn lên cho HS 
Bieỏt trỡnh baứy roừ raứng maùch laùc
Có yự thửực tửù giaực, chuỷ ủoọng trong hoùc taọp. 
II. Phương tiện dạy học
GV: đèn chiếu và các phim giấy trong( hoặc bảng phụ) ghi đề bài và các sốliệu thực tế. Phiếu học tập. Một số biểu đồ phần trăm các dạng, biểu đồ dạng cột hình 16 tr.61 SGK .
HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi - thu thập số liệu điều tra theo yêu cầu của GV.
III. Tieỏn trỡnh bài dạy	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi baỷng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV đưa câu hỏi lên màn hình:
HS 1: chữa bài tập 151 (tr61 SGK )
Muốn đổ bê tông người ta trộn 1 tạ ximăng, 2 tạ cát, 6 tạ sỏi
a) Tính tỉ số phần trăm từng thành phần của bê tông.
b) Dựng biểu đồ ô vuông biểu diễn các tỉ số phần trăm đó (trên bảng phụ có kẻ ô vuông, dùng phấn mầu)
HS 2: Chữa bài tập 150 tr.61 SGK 
GV đưa hình 16 lên để HS đọc biểu đồ:
GV: Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn, bổ sung, sửa sai nếu có.
HS lên bảng kiểm tra
HS 1: làm bài tập trên bảng và dùng phấn khác màu vẽ 3 phần phân biệt, cả lớp theo dõi nhận xét
HS 2: Lên bảng trả lời
HS nhận xét, bổ sung bài làm của bạn.
I. Chữa bài tập
1. Bài 151 (SGK-61)
a) Khối lượng của bê tông là:
1+2 + 6 = 9 (tạ)
Tỉ số phần trăm của xi măng là
Tỉ số phần trăm của cát là
Tỉ số phần trăm của sỏi là
2. Bài 150 (SGK-61)
a) Có 8% bài đạt điểm 10
b) Điểm 7 là nhiều nhất, chiếm 40%
c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0%
d) Có 16 bài đạt điểm 6, chiếm 32% tổng số bài. Vậy tổng số bài là:
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Đọc biểu đồ
GV đưa 1 số biểu đồ các dạng (dạng cộ, dạng ô vuông, dạng hình quạt) phản ánh mức tăng trưởng kinh tế, những thành tựu về y tế, giáo dục, văn hoá, xã hội hoặc biểu đồ về diện tích, dân số (địa lý) để HS đọc.
Bài 2: Bài 152 tr.61 SGK Năm học 1998 - 1999 cả nước ta có 13076 trường tiểu học, 8583 trường THCS và 1641 trường THPT. Dựng biểu đồ hình cột biểu diễn tỉ số phần trăm các loại trường nói trên trong hệ thống Giáo dục phổ thông Việt Nam.
GV hỏi: Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn các tỉ số trên ta cần làm gì?
GV yêu cầu HS thực hiện, gọi lần lượt HS lên tính.
GV yêu cầu HS nói cách vẽ biểu đồ hình cột (tia thẳng đứng, tia nằm ngang...)
HS đọc biểu đồ và nêu ý nghĩa của các số liệu đó.
HS đọc đề và suy nghĩ cách làm
- HS: ta cần tìm tổng số các trường phổ thông của nước ta, tính các tỉ số rồi dựng biểu đồ.
- HS: Lên bảng trình bày, học sinh cả lớp làm bài vào vở, nhận xét bài làm của bạn
HS: Đứng tại chỗ trả lời
II. Luyện tập
1. Bài 1
Bài 2: Bài 152 ( SGK -61)
Tổng số các trường phổ thông nước ta năm học 1998 - 1999 là 
13076 + 8583 +1641 = 23300
Trường tiểu học chiếm
Trường THCS chiếm
Trường THPT chiếm
Bài 3: Bài tập thực tế
VD: Trong tổng kết học kỳ I vừa qua lớp ta có 8 HS giỏi, 16hs khá, 2 HS yếu, còn lại là TB. Dựng biểu đồ ô vuông biểu thị kết quả trên
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm bài
GV cho HS nhận xét bài làm của các nhóm
HS hoạt động nhóm
Sau đó các nhóm vẽ biểu đồ trên giấy kẻ ô vuông.
HS trình bày bài làm của nhóm mình và nhận xét bài làm của nhóm bạn
3. Bài toán
Bài giải:
Số HS giỏi chiếm: 
Số HS khá chiếm: 
Số HS yếu chiếm: 
Số HS TB chiếm:
100% - (20% +40% +5%) = 35%
Bài 4: Phiếu học tập
Kết quả kiểm tra toán của lớp 6 như sau:
Có 6 điểm 5; 6 điểm 6; 14 điểm 7; 12 điểm 8; 6 điểm 9; 4 điểm 10. hãy dựng biểu đồ hình cột biểu thị kết quả trên.
GV kiểm tra vài bài thu 1 số bài để chấm
- HS làm bài cá nhân trên phiếu học tập
Kết quả bài làm:
Điểm 5 chiếm 12%
Điểm 6 chiếm 16%
Điểm 7 chiếm 28%
Điểm 8 chiếm 24%
Điểm 9 chiếm 12%
Điểm 10 chiếm 8%
Hoạt động 3: Củng cố
GV để vẽ các biểu biểu đồ phần trăm ta phải làm như thế nào?
Nêu lại cách vẽ biểu đồ hình cột, biểu đồ ô vuông.
HS 
- phải tính các tỉ số phần trăm
- vẽ biểu đồ.
IV. Hướng dẫn về nhà (1 ph)
Tiết sau ôn tập chương III.
HS làm các câu hỏi ôn tập vào vở, nghiên cứu trước bảng 1 “Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số.
Bài tập 154, 155, 161 tr. 64 SGK
V. Lưu ý khi sử dụng giáo án 
Giáo viên đưa ra hệ thống bài tập theo mức độ từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp để học sinh làm bài tập có hứng thú và tạo động cơ học tập cho các em.
Chú ý rèn kỹ năng trình bày bài làm và chú ý đưa bài tập nâng cao cho học sinh khá giỏi
Tiết: 104
Ôn tập chương III (tiết 1)
Ngày soạn: / / 2009 
Ngày dạy: / / 2009
I. Muùc tieõu
Kieỏn thửực:
HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số.
Các phép tính về phân số và tính chất.
Kyừ naờng:
Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x.
Reứn khaỷ naờng tử duy
Reứn kyừ naờng tớnh toaựn chớnh xaực, hụựp lyự
Thaựi ủoọ:
Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS 
Bieỏt trỡnh baứy roừ raứng maùch laùc
Có yự thửực tửù giaực, chuỷ ủoọng trong hoùc taọp. 
II. Phương tiện dạy học
GV: đèn chiếu và các phim giấy trong( hoặc bảng phụ) ghi:
- Tính chất cơ bản của phân số
- Quy tắc: Cộng, trừ, nhân, chia phân số
- Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số và bài tập
HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương III và bài tập cho về nhà.
	Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
III. Tieỏn trỡnh bài dạy
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi baỷng
Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm phân số- tính chất cơ bản của phân số
1) Khái niệm phân số:
- GV thế nào là phân số? Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, một phân số bằng 0, một phân số lớn hơn 0.
- Chữa bài 154 tr.64 SGK
HS: Trả lời.
VD:
a)
b) 
d) 
I. Ôn tập lý thuyết
1) Khái niệm phân số:
Ta gọi với là một phân số, a là tử số, b là mẫu số của phân số.
2) Tính chất cơ bản về phân số
- Phát biểu tính chất cơ bản về phân số? Nêu dạng tổng quát. Sau đó GV đưa lên màn hình “Tính chất cơ bản của phân số” tr.10 SGK 
Vì sao bất kỳ một phân số có mẫu âm nào cùng viết được dưới dạng một phân số có mẫu dương.
Bài tập 155 (tr.64 SGK )
Điền số thích hợp vào ô vuông
Yêu cầu HS giải thích cách làm
Người ta áp dụng tính chất cơ bản của phân số để làm gì?
Bài 156 (tr.64 SGK ) Rút gọn
 GV: gọi 2 HS lên bảng chữa:a)
b) 
- GV: Muốn rút gọn một phân số ta làm thế nào?
Gv : Ta rút gọn đến khi phân số là tối giản. Vậy thế nào là phân số tối giản?
Bài 158 (tr.64 SGK ) so sánh 2 phân số:
a) và 
b) và
Để so sánh 2 phân số ta làm thế nào? 
GV yêu cầu HS làm bài tập rồi gọi 2 HS lên chữa.
GV nhấn mạnh; Nếu 2 phân số có cùng mẫu âm phải biến đổi để có cùng mẫu dương. 
Vì 3<1
- Em nào có cách khác để so sánh hai phân số này?
- HS : Phát biểu tính chất cơ bản của phân số, nêu dạng tổng quát. Đưa ví dụ và giảI thích:
HS: Có thể viết một phân số bất kỳ có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với (-1)
- HS giải bài tập 155 SGK 
HS áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số...
HS làm bài tập 156 SGK, 
HS : Muốn rút gọn một phâ ... = a; a.0 = 0; a.1 = a.
Ba hoùc sinh leõn baỷng giaỷi baứi taọp, caỷ lụựp laứm baứi taọp vaứo vụỷ. 
HS trả lời ?4: Hieọu hai soỏ tửù nhieõn laứ soỏ tửù nhieõn khi soỏ bũ trửứ lụựn hụn hoaởc baống soỏ trửứ. 
Vớ duù: 8 – 5 = 3; 17 – 17 = 0.
Hieọu hai soỏ nguyeõn luoõn luoõn laứ soỏ nguyeõn.
Hai hoùc sinh laàn lửụùt ủieàn vaứo baỷng phuù.
II. Ôn taọp quy taộc vaứ tớnh chaỏt caực pheựp toaựn.
1. Bài tập 71 (tr 65 – SGK).
A = (27 + 53) + (46 + 34) + 79
 = 80 + 80 + 79 = 239.
B = (-377 + 277) – 98
 = -100 – 98 = -198.
C = -1.7.(2,3 + 3,7 + 3 + 1)
 = -1,7. 10 = -17.
1. Bài tập 169 (tr 66 – SGK).
b)Vụựi a, m, n N 
IV. Hướng dẫn về nhà (1 ph)
Tieỏp tuùc oõn taọp thửùc hieọn caực pheựp tớnh.
BTVN 175; 176; 177 (tr 67; 68 – SGK)
V. Lưu ý khi sử dụng giáo án 
Giáo viên cho học sinh trả lời các câu hỏi xen kẽ trong khi làm bài tập để các em kịp thời nhớ lại kiến thức cũ khi làm bài tập và vận dụng.
Giáo viên đưa ra hệ thống bài tập theo mức độ từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp để học sinh làm bài tập có hứng thú và tạo động cơ học tập cho các em.
Chú ý rèn kỹ năng trình bày bài làm và chú ý đưa bài tập nâng cao cho học sinh khá giỏi
 Tiết: 108
Ôn tập cuối năm (tiết 3)
Ngày soạn: / / 2009 
Ngày dạy: / / 2009
I. Muùc tieõu
Kieỏn thửực:
Õn taọp caực quy taộc coọng, trửứ , nhaõn, chia, luừy thửứa caực soỏ tửù nhieõn, soỏ nguyeõn, phaõn soỏ.
Õn taọp kyừ naờng so saựnh phaõn soỏ, ruựt goùn phaõn soỏ, vaọn duùng tớnh chaỏt pheựp coọng, nhaõn caực soỏ tửù nhieõn, soỏ nguyeõn, phaõn soỏ ủeồ tớnh nhanh vaứ hụùp lyự.
Kyừ naờng:
Reứn luyeọn khaỷ naờng so saựnh, toồng hụùp cho hoùc sinh.
Reứn khaỷ naờng tử duy
Reứn kyừ naờng tớnh toaựn chớnh xaực, hụựp lyự
Thaựi ủoọ:
Bieỏt trỡnh baứy roừ raứng maùch laùc
Có yự thửực tửù giaực, chuỷ ủoọng trong hoùc taọp, kieồm tra, thi cửỷ . 
II. Phương tiện dạy học
GV: bảng phụ, phấn màu (giấy trong, màn chiếu nếu có)
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Tieỏn trỡnh bài dạy
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi baỷng
Hoạt động 1: Luyeọn taọp veà thửùc hieọn caực pheựp tớnh.
GV cho học sinh làm bài tập 91 (tr 19 – SBT).
 + Em coự nhaọn xeựt gỡ veà bieồu thửực Q?
 + Vaọy Q = ? Vỡ sao?
GV cho học sinh làm bài tập BT 176 (tr 67 – SGK).
GV hướng dẫn đoồi hoón soỏ veà daùng phaõn soỏ. Thửùc hieọn pheựp tớnh.
 + Caõu b hửụựng daón hoùc sinh tớnh rieõng tửỷ, maóu. goùi hai hoùc sinh tớnh tửỷ vaứ maóu.
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn
HS đọc đề bài và nhaọn xeựt: 
Q = 0 vỡ coự moọt thửứa soỏ baống 0. 
HS thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên
HS làm theo hướng dẫn của giáo viên
2 HS lên bảng cả lớp làm vào vở
HS nhận xét bài làm của bạn
I. Luyeọn taọp veà thửùc hieọn caực pheựp tớnh.
1. Bài tập 91 (tr 19 – SBT).
2. Bài tập 176 (tr 67 – SGK).
b) 
Hoạt động 2: Tỡm x.
GV cho học sinh làm bài tập baứi taọp 1: Tỡm x bieỏt:
GV cho học sinh làm bài tập baứi taọp 2: Tỡm x bieỏt:
x – 25% .x = 
Veỏ traựi bieỏn ủoồi nhử theỏ naứo? 
HS đọc đề và suy nghĩ làm bài
Một em lên bảng trình bày
HS đọc và suy nghĩ trả lời
HS: Ta ủaởt thửứa soỏ chung.
II. Tỡm x.
1. Baứi taọp 1:
2. Baứi taọp 2:
IV. Hướng dẫn về nhà (1 ph)
Ôn taọp caực quy taộc caực pheựp tớnh.
Ôn taọp ba daùng toaựn veà phaõn soỏ.
Xem lại các dạng toán đã chữa tiết sau kiểm tra học kỳ II
V. Lưu ý khi sử dụng giáo án 
Giáo viên cho học sinh trả lời các câu hỏi xen kẽ trong khi làm bài tập để các em kịp thời nhớ lại kiến thức cũ khi làm bài tập và vận dụng.
Giáo viên đưa ra hệ thống bài tập theo mức độ từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp để học sinh làm bài tập có hứng thú và tạo động cơ học tập cho các em.
Chú ý rèn kỹ năng trình bày bài làm và chú ý đưa bài tập nâng cao cho học sinh khá giỏi
Tuần: 36	 Tiết: 109, 110
Kiểm tra cuối năm
(2tiết cả số và hình)
Ngày soạn: / / 2009 
Ngày dạy: / / 2009
I. Muùc tieõu
Kieỏn thửực:
Kieồm tra khaỷ naờng lúnh hoọi caực kieỏn thửực trong năm học cuỷa HS.
Kyừ naờng:
Reứn khaỷ naờng tử duy
Reứn kyừ naờng tớnh toaựn chớnh xaực, hụựp lyự
Thaựi ủoọ:
Bieỏt trỡnh baứy roừ raứng maùch laùc
Có yự thửực tửù giaực, chuỷ ủoọng trong hoùc taọp, kieồm tra, thi cửỷ . 
II. Phương tiện dạy học
GV : Bieõn soaùn noọi dung kieồm tra, bieồu ủieồm chaỏm
HS : OÂn taọp theo hửụựng daón.
III. Tieỏn trỡnh bài dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV phát đề in sẵn cho học sinh
Yêu cầu học sinh làm bài trên đề đã phát
GV bao quát nhắc nhở học sinh làm bài
GV thu bài về chấm sau 90’ làm bài, nhắc nhở rút kinh nghiệm về thái độ ý thức làm bài của học sinh
Học sinh làm bài trong 45’
Họ và tên: .
Lớp: 6C
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 – 2009
Mụn: Toỏn 6
Thời gian làm bài: 90 phỳt
Điểm
Lời phê của cô giáo
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3điểm )
Chọn phương ỏn đỳng và khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu phương ỏn đú
Cõu 1: Cho a ẻ Z nếu ẵ a + 2ẵ = 0 thỡ :
 a ) a = 2	b ) a = ± 2	c ) a = - 2	d ) a = 0
Cõu 2: Tỡm x biết : 14+ ( - 12 ) + x = 10 giỏ trị của x thỏa món là:
 a ) x = 8	 b ) x = 6	 	c ) x= - 6	d ) x = -8
Cõu 3: Cho x = 1 thỡ giỏ trị biểu thức ( x - 2 ). ( x + 4 ) là :
 a ) 9	 	b ) - 9	 	 	c ) -5	 	d ) 5
Cõu 4: Gúc bẹt là gúc cú hai cạnh là:
 a ) Hai tia trựng nhau	b ) Hai tia thẳng hàng.	 
 c ) Hai tia chung gốc.	 	d ) Hai tia đối nhau.
Cõu 5: Trong cỏc cỏch viết sau cỏch viết nào là phõn số :
 a ) 	 	b ) 	 	c ) 	 	d ) 
Cõu 6: Cặp phõn số nào bằng nhau trong cỏc cặp phõn số sau:
 	a ) 	 b ) 	 	 c ) 	d ) 
Cõu 7: Cho gúc xOy kề bự với gúc yOz, số đo gúc xOy bằng1200 thỡ số đo gúc yOz là :
a ) 800	 	b ) 600	c ) 900	d ) 300
 Cõu 8 : Cho hai gúc : = m0 , = n0 và tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thỡ 
 	a ) m0 n0 	d ) Cả a, b, c đều sai.
Cõu 9: Cho thỡ :
a) x = 20	b ) x = - 20	c ) x = 63 	d ) x = 57
Cõu 10: Tỡm số nguyờn x, biết x + (-5) = 6 ta được:
a ) x =10 	b ) x =11 	c ) x =33 	d ) x = -33
Cõu 11 : Cho a ẻ Z , tỡm a biết ta được:
a ) a = 2	b ) a = 3	c ) a = -2	d ) a = - 3
Cõu 12: Goực coự soỏ ủo nhoỷ hụn goực vuoõng laứ:
a ) Goực nhoùn 	b ) Goực tuứ 	c ) Goực beùt. 	d ) Cả a,b,c đều sai. 
Cõu 13: Tớnh giỏ trị biểu thức B = ta được :
a ) B = 	b ) B = 	c ) B = 4	d ) B = - 4
Cõu 14: Chọn đỏp ỏn điền vào chỗ trống (). Gúc bẹt là gúc cú số đo bằng:
 	a ) 900 	b ) 450 	 c ) 3600 	d ) 1800
Cõu 15: Cho đường trũn (0, 2 cm) điểm M thuộc đường trũn nếu:
	a ) OM = 2	b) OM = 2cm	c ) OM = 1cm	 	d ) OM = 4cm
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Cõu 1: ( 2 điểm ) Thực hiện phộp tớnh. 
a/ + 	b/ 	c/ : ( + ) 	d/ (4 -) : 2 + 
Cõu 2: ( 1,5 điểm ) Tỡm x, biết.
a/ 10 – x = – 25 	b/ = 	c/ . x + 	
Cõu 3: ( 1,5 điờm)
 Lớp 7A cú 45 học sinh bao gồm ba loại : giỏi, khỏ và trung bỡnh.Số học sinh trung bỡnh chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khỏ bằng số học sinh cũn lại. Tớnh số học sinh giỏi của lớp 7A.
Cõu 4: ( 2 điểm ) Cho hai gúc kề bự xOy và yOz . Biết .
Tớnh số đo gúc xOy.
Vẽ tia phõn giỏc Ot của gúc xOy. Tớnh 
ĐÁP ÁN và biểu điểm
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ. ỏn
c
a
c
d
a
d
b
a
b
b
c
a
d
d
b
Caõu 1: 
a/ + = 
	 = 
b/ = 
	= 
0.25
0.25
0.25
0.25
c/ : ( + ) = 
	= 
d/ (4 -) : 2 + = 
	= 
0.25
0.25
0.25
0.25
Caõu 2: 
a/ 10 – x = – 25 x = 10 + 25
	 x = 35
b/ = x = 
	x = 
c/ . x + . x = 
	 x = 
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Caõu 3:
- Soỏ hs trung bỡnh laứ:
	 (hs)
- Soỏ hs khaự laứ:
	 (hs)
- Soỏ hs gioỷi laứ :
	45 – (21 + 15) = 9 (hs)
- ẹaựp soỏ : 9 (hs)
0.5
0.5
0.5
Caõu 4: 
a) Tớnh số đo gúc xOy :
Vỡ xOy vaứ yOz laứ hai goực keà buứ neõn:
b) Tớnh :
Vỡ Ot laứ tia phaõn giaực goực xOy neõn:
 = 1500 : 2 = 750
Vỡ tia Oy naốm giửừa hai tia Ot, Oz neõn:
 = 500 + 750 = 1250 
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
IV. Hướng dẫn về nhà
Làm lại bài kiểm tra, tìm lỗi sai trong bài
Đọc trước bài mới
V. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Giáo viên phát đề cho học sinh và hướng dẫn các em cách làm bài nhất là dạng bài tập trắc nghiệm.
Nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc trung thực, cẩn thận chú ý trình bày sạch đẹp, khoa học.
Tuần: 37	 Tiết: 111
Trả bài kiểm tra học kỳ II (phần số học)
Ngày soạn: / /2009
Ngày dạy: / /2009 
Muùc tieõu : giuựp HS 
ẹaựnh giaự ủửụùc baứi laứm cuỷa mỡnh , sửỷa nhửừng loói maộc phaỷi trong quaự trỡnh laứm toaựn.
HS tửù ủaựnh giaự baứi kieồm tra HK II cuỷa mỡnh theo yeõu caàu cuỷa ủeà baứi kiểm tra HK II
Chuaồn bũ :
Thaày : giaựo aựn, ủeà kiểm tra ủaựp aựn HK II, SGK 
Troứ : xem laùi ủeà kiểm tra vaứ laứm laùi ủeà kiểm tra HK II
Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc :
 1. Kieồm tra baứi cuừ :
	GV Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS
 2. Baứi mụựi : 
 Hoaùt ủoọng 1: Gv nhaộc laùi ủeà thi 
Phaàn traộc nghieọm: HS tửù laứm à GV sửỷa .
Phaàn tửù luaọn: GV hửụựng daón HS theo ủaựp aựn kiểm tra HK II
* Veà noọi dung: 
+ Phaỷi ủuựng theo yeõu caàu cuỷa ủeà baứi.
+ ẹuựng vaứ ủuỷ baứi GV ủaừ ủửa ra .
* Hỡnh thửực : Trỡnh baứy saùch ủeùp, loõgic, hụùp lớ, chửừ vieỏt deó nhỡn.
 Hoaùt ủoọng 2: GV sửỷa baứi cho HS 
	* ệu ủieồm: 
- Nhieàu Hs laứm baứi ủuựng theo yeõu caàu cuỷa ủeà baứi.
- Trỡnh baứy saùch ủeùp, loõgic, hụùp lớ.
* Khuyeỏt ủieồm: 
- Trỡnh baứy coứn sụ saứi, chửa loõgic, chửừ vieỏt khoự nhỡn.
	- Khoõng hoùc baứi daón ủeỏn hoỷng kieỏn thửực coứn nhieàu nhử :
+ Không biết vẽ hình.
+ Không biết nhận biết trên hình vẽ theo yêu cầu của bài toán.
+ Lập luận trong bài toán tia phân giác của một góc.
+ Nhầm lẫn trong bài toán tìm x, bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước, nhầm lẫn trong tính toán đói với bài toán thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
- Yeõu caàu HS khaự gioỷi leõn baỷng trỡnh baứy baứi toaựn ?
	- Gv nhaọn xeựt vaứ laứm roừ nhửừng ủieồm Hs thửụứng sai.
	- Pheõ bỡnh HS yeỏu – keựm.
đ Nhaộc nhụỷ HS coỏ gaộng hoùc taọp trong HKII
Hoaùt ủoọng 3: GV tieỏp tuùc sửỷa baứi cho HS. 
	 Lửu yự nhửừng ủieồm HS deó sai vaứ nhaàm laón nhaỏt.
IV. Hướng dẫn về nhà 
Veà nhaứ 
Veà nhaứ ủoỏi chieỏu baứi laứm cuỷa mỡnh vaứ baứi laứm GV sửỷa treõn lụựp , sau ủoự laứm laùi cho hoaứn chổnh.
Xem laùi baứi toaựn daùng lập luận trung điểm của đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm
Chuaồn bũ trửụực baứi mụựi: “ Nửa mặt phẳng”
V. Lưu ý khi sử dụng giáo án 
GV chấm bài và tìm lỗi sai thường mắc phải của học sinh, chữa cụ thể từng dạng bài cho học sinh và yêu cầu học sinh chữa vào vở.
“Bớ quyết đặc biệt, là khụng ngừng học hỏi và đừng bao giờ đỏnh mất niềm đam mờ với lĩnh vực mà mỡnh yờu thớch. Mỗi người phải xỏc định cho mỡnh một mục tiờu và phấn đấu hết mỡnh vỡ mục tiờu đú. Điều quan trọng là khụng sợ khú, sợ khổ, khụng nản chớ và khụng lóng phớ thời gian”.

Tài liệu đính kèm:

  • docSO 6 Tuan 34, 35, 36, 37.doc