Bài 1. ( 1,5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
a) Tổng: 5 + (-13) là: A. – 18 B. 8 C. - 8
b) Hiệu : (-15) - (-22) là : A. –37 B. 7 C. – 7
c) Cho x – (- 10) = 7. Số x bằng: A. - 3 B. 3 C. -17
Bài 2.(1,5 điểm). Điền vào ô vuông cho đúng
a) Số đối của -7 là
Số đối của 0 là
Số đối của 10 là
b) = = =
Bài 3. (2 điểm) Thực hiện phép tính.
a) 127 - 18.( 5 + 6)
b) 26 + 7.( 4 - 12)
Bài tập 4. ( 2 điểm). Tìm số nguyên x, biết :
a) - 11. x + 43 = 32
b) - 2.x - 33 = - 15
Bài 5.(1 điểm).
a) Tìm tất cả các ước của - 8
b) Tìm năm bội của -11
Bài 6. ( 2 điểm).Tính tổng của tất các số nguyên x thoả mãn:
a) -22 < x="">< -="">
b) <>
Đề Kiểm tra chương II (số học - lớp 6C) Bài 1. ( 1,5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng: Tổng: 5 + (-13) là: A. – 18 B. 8 C. - 8 Hiệu : (-15) - (-22) là : A. –37 B. 7 C. – 7 Cho x – (- 10) = 7. Số x bằng: A. - 3 B. 3 C. -17 Bài 2.(1,5 điểm). Điền vào ô vuông cho đúng Số đối của -7 là Số đối của 0 là Số đối của 10 là = = = Bài 3. (2 điểm) Thực hiện phép tính. 127 - 18.( 5 + 6) 26 + 7.( 4 - 12) Bài tập 4. ( 2 điểm). Tìm số nguyên x, biết : - 11. x + 43 = 32 - 2.x - 33 = - 15 Bài 5.(1 điểm). Tìm tất cả các ước của - 8 Tìm năm bội của -11 Bài 6. ( 2 điểm).Tính tổng của tất các số nguyên x thoả mãn: -22 < x < - 20 < 5 Thang điểm - đáp án Bài 1. ( 1,5 điểm): Mỗi ý đúng (0,5 điểm): a) C. – 8 b) B.7 c) A.- 3 Bài 2.(1,5 điểm). Điền vào ô vuông cho đúng: (mỗi ý đúng 0,25 điểm) a)Số đối của -7 là Số đối của 0 là Số đối của 10 là b) = = = Bài 3. (2 điểm) Thực hiện phép tính. 127 - 18.( 5 + 6) = 127 – 18 .11 = 127 – 198 = 127 + (-198) = -71 (1 điểm) 26 + 7.( 4 - 12) = 26 + 7. (-8) = 26 + (-56) = -30 (1 điểm) Bài tập 4. ( 2 điểm). Tìm số nguyên x, biết : b/ - 2.x - 33 = - 15 - 2.x - 27 = - 15 - 2.x = - 15 + 27 - 2.x = 12 x = 12: (- 2) x = - 6 (1 điểm) a/ - 11. x + 43 = 32 - 11. x = 32- 43 - 11. x = 9- 64 - 11. x = - 55 x = - 55: (- 11) x = 5 (1 điểm) Bài 5.(1 điểm). Các ước của 8 là: ± 1; ± 2; ±4; ± 8. (0,5 điểm) Năm bội của –11 là: 0; 11; -11; 22; -22 (0,5 điểm) Bài 6. ( 2 điểm).Tính tổng của tất các số nguyên x thoả mãn: a/ Các số nguyên x thoả mãn: -22 < x < - 20 là: - 21, -20, -19..., -1, 0, 1, .., 19 (0,25điểm) Tổng các số nguyên x là: (- 21)+ (-20) + (-19)...+ (-1) + 0 + 1+ ...+ 19 = (0,25điểm) [(- 21)+ (-20)] + [(-19)+ 19]+...+ [(-1) +1]+ 0 = - 41 + 0 +... + 0 = - 41 (0,5điểm) b/ Các số nguyên x thoả mãn: < 5 là: - 4, -3,-2, -1, 0, 1, 2, 3, 4 (0,25điểm) Tổng các số nguyên x là: (- 4)+ (-3) + (-2)...+ (-1) + 0 + 1+ 2 +3+ 4 = (0,25điểm) [(- 4)+ 4] + [(-3)+ 3]+...+ [(-1) +1]+ 0 = 0 + 0 +... + 0 = 0 (0,5điểm) Ma trận đề kiểm tra chương II - số học 6 Năm học: 2007 - 2008 STT Nội dung chủ yếu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Số đối – GTTĐ của số nguyên 2 –1,5 2 –1,5 2 Dạng Toán tìm x 2 – 2,0 2 – 2,0 3 Tính chất phép cộng các số nguyên 2 – 2,0 2 – 2,0 4 Thực hiện các phép tính trong Z 3 –1,5 2 – 2,0 5 – 3,5 5 Bội và ước của số nguyên 2 – 1,0 2 – 1,0 Tổng 5- 3.0 6 - 5.0 2-2.0 13 –10.0
Tài liệu đính kèm: