Đề kiểm tra tiếng Việt lớp: 6 năm học: 2008 - 2009 - Đề 02

Đề kiểm tra tiếng Việt lớp: 6 năm học: 2008 - 2009 - Đề 02

 Năm học: 2008 - 2009

 Thời gian: 45 phỳt

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm )

 Khoanh tròn (từ câu 1 đến câu 4) vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.

1. Nghĩa của từ là:

A. Nội dung sự vật mà từ biểu thị

B. Nội dung tính chất mà từ biểu thị.

C. Nội dung khái niệm mà từ biểu thị

D. Nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ.) mà từ biểu thị.

2. Từ "nao núng" có nghĩa là gì?

A. Mất niềm tin C. Dao động, đi không vững

 B. Lung lay khụng vững lũng tin ở bản thõn mỡnh D. Lo sợ

3. Trong cỏc cõu sau cõu nào mắc lỗi về dựng từ lặp?

 A. Em rất yờu con mốo nhà em, vỡ con mốo nú hay bắt chuột.

 B. Thạch Sanh là nhân vật có đức tính nhân hậu.

 C. Truyện Thạch Sanh cú nhiều yếu tố thần kỳ.

 D. Thánh Gióng là biểu tượng cho sức mạnh của dân tộc Việt Nam.

4. Trong các từ sau đây, từ nào khụng phải là từ Hỏn Việt?

 A. Trường thọ B. Chài lưới C. Lễ phẩm D. Sính lễ

5. Điền từ vào chỗ trống:

Danh từ là những từ chỉ.(1), .(2),.(3), .(4) .

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 598Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiếng Việt lớp: 6 năm học: 2008 - 2009 - Đề 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
ĐIỆN BIấN ĐễNG ( TIẾT 46 - THEO PPCT )
 Lớp: 6
 Năm học: 2008 - 2009
 Thời gian: 45 phỳt
Mức độ
Nội dung 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
Từ và cấu tạo từ tiếng Việt
Cõu 6
Nghĩa của từ
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 1
ý 1
Cõu 1
í 2
Từ mượn
Cõu 4
Chữa lỗi dựng từ
Cõu 3
Danh từ
Cõu 5
Cõu 2
Tổng điểm
2,5 điểm
1,5 điểm
1 điểm
1 điểm
4 điểm
Tỉ lệ
25%
25%
50%
PHềNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
ĐIỆN BIấN ĐễNG ( TIẾT 46 - THEO PPCT )
 Lớp: 6
 Năm học: 2008 - 2009
 Thời gian: 45 phỳt
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm )
 Khoanh tròn (từ cõu 1 đến cõu 4) vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
1. Nghĩa của từ là:
A. Nội dung sự vật mà từ biểu thị
B. Nội dung tính chất mà từ biểu thị.
C. Nội dung khái niệm mà từ biểu thị
D. Nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ..) mà từ biểu thị.
2. Từ "nao núng" có nghĩa là gì?
A. Mất niềm tin C. Dao động, đi không vững 
 	B. Lung lay khụng vững lũng tin ở bản thõn mỡnh D. Lo sợ 
3. Trong cỏc cõu sau cõu nào mắc lỗi về dựng từ lặp?
 A. Em rất yờu con mốo nhà em, vỡ con mốo nú hay bắt chuột.
 B. Thạch Sanh là nhõn vật cú đức tớnh nhõn hậu.
 C. Truyện Thạch Sanh cú nhiều yếu tố thần kỳ.
 D. Thỏnh Giúng là biểu tượng cho sức mạnh của dõn tộc Việt Nam.
4. Trong cỏc từ sau đõy, từ nào khụng phải là từ Hỏn Việt?
 A. Trường thọ B. Chài lưới C. Lễ phẩm D. Sớnh lễ
5. Điền từ vào chỗ trống:
Danh từ là những từ chỉ.............(1), ............(2),.........(3), .........(4) ...
6. Nối những thụng tin ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phự hợp.
Cụt A
Cột B
1. Từ đơn
a. Những từ phức được tạo ra bằng cỏch ghộp cỏc tiếng cú 
quan hệ với nhau về nghĩa.
2. Từ ghộp
b. Là từ chỉ gồm một tiếng
3. Từ lỏy
c. Là những từ phức cú quan hệ lỏy õm giữa cỏc tiếng
d. Là những từ cú nghĩa giống nhau
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )
 Câu 1 (2 điểm ): Giải nghĩa cỏc từ sau theo những cỏch đó biết và đặt câu với từ vừa giải nghĩa:
 	a. Áo giáp b. Tráng sĩ
Câu 2 (4 điểm). Viết một đọan văn ngắn ( 5 đến 6 câu) có sử dụng 3 danh từ riêng?
..................................Hết.........................................
PHềNG GD&ĐT ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
ĐIỆN BIấN ĐễNG ( TIẾT 46 - THEO PPCT )
 Lớp: 6
 Năm học: 2008 - 2009
 Thời gian: 45 phỳt
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm ); Cõu 1, 2, 3, 4 mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm 
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
B
A
B
Cõu 5 (0,5 điểm) học sinh điền chớnh xỏc được khỏi niệm mới cho điểm
 1. người
3. hiện tượng
 2 . Vật
4. khái niệm
Câu 6 ( 1, 5 điểm ): Mỗi ý nối đỳng được 0,5 điểm.
1 - b
2 - a
3 - c
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Cõu 1 (2 điểm): 
* Học sinh giải nghĩa đỳng mỗi từ được: 0,5 điểm
a. Áo giáp: áo được làm bằng chất liệu đặc biệt ( da thú, sắt...) để chống đỡ binh khí, bảo vệ cơ thể.
b. Tráng sĩ : Người có sức lực cường tráng, chí khí mạnh mẽ, hay làm việc lớn.
* Học sinh đặt cõu đỳng cấu trỳc cỳ phỏp,cú nghĩa, cú sử dụng cỏc từ vừa giải nghĩa, mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm,
Cõu 2 ( 4 điểm ):
- Viết đủ số câu đúng ngữ pháp, đảm bảo nội dung
- Sử dụng 3 danh từ riờng.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 02.doc