I.Trắc Nghiệm: (3đ – Mỗi câu 0.25đ)
Khoanh tròn kết quả (a, b, c, d ) đứng trước câu trả lời đúng
1) Số liền sau số 5 là:
a) Số 5 b) Số 6 c) Số 7 d) Số 4
2) Tập hợp có : a) 1 Phần tử b) 2 Phần tử c)3 Phần tử d) 4 Phần tử
3) Cho tËp hîp A = {1; 2; a; b}
a)
b)
c)
d)
4) Cho 2 tập hợp A = {3; 7} và B = {1; 3; 7} khi đó ta có:
a)
b)
c)
d)
5) Kết quả 14 là của phép tính nào?
a) 4 . ( 2 + 6 ) b) 26 -12 c) 3 .7 d) (5. 3 4) + 1
6) Kết quả 20 là của phép tính nào?
a) 5 . ( 5 - 3 ) b) 5 . ( 4 + 3 ) c) 5 . ( 7 - 3 ) d) 5 . ( 2 + 1 )
7) Kết quả 100 là của phép tính nào?
a) 21+23+59 b)145 – 55+5 c) 47+31+22 d) 57+43+10
8) Kết quả 5m+1 là của phép tính nào?
a) 5m . 5 b. 5m . 1 c) 5 m + 5 1 d) 5m+2 . 5
9) Giá trị của biểu thức 2+ 5.(10 - 23 ) là
a) 12 b) 8 c) 14 d) 16
10) Kết quả 30 là của phép tính nào?
a) 96 : 3 - 3 b) 2+ 60 :3 c) 5.15 – 50 d) 45 – 30 : 6
11) So sánh 25 và 52 : a)25 < 52="" b)="" 25="52" c)="" 25=""> 52
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HỘI 2 (Tổ Toán - GV: Trương Khánh)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA – TOÁN 6 – NH: 2011-2012
Trường THCS PHƯỚC HỘI 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 - TIẾT 18 – TUẦN 6 (Trương Khánh)
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Khái niệm về tập hợp, phần tử.
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Sử dụng đúng các kí hiệu Î, Ï, Ì, Æ,
- Tập hợp N.
- Biết cách viết một tập hợp. dùng các kí hiệu liên quan giữa các tập hợp.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu 4
Số điểm 01
1(b1)
1 điểm
Số câu 5
2đ (20.%)
Chủ đề 2
Lũy thừa
-Tính được lũy thừa.
-Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.
-So sánh hai lũy thừa.
-Tính giá trị một lũy thừa.
-So sánh lũy thừa.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu2
Số điểm 0,5
2(b2)
1 điểm
Số câu4
1.5đ( 15%)
Chủ đề 3
Bốn phép tính
Làm được các phép tính trong N
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu2
Số điểm 0.5
Số câu 2
0.5đ(5%)
Chủ đề 4
Các tính chất của phép toán
Áp dụng Các tính chất của phép cộng và phép nhân.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu2
0.5 điểm
4(b3)
2 điểm
6 câu
2.5đ(25%)
Chủ đề 5
Thứ tự thực hiện các phép tính – Tìm x.
Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính.
Vận dụng tính nhanh, tính hợp lý.
-Tính giá trị biểu thức.
- Tìm tổng các số hạng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2(b4)
1 điểm
Số câu2
Số điểm 0,5
2(b5,6)
2 điểm
6 câu
3.5đ(35%)
Tổng số câu
Tổng số điểm. Tỉ lệ %
8 câu
2 điểm. 20%
11 câu
5.5 điểm.55%
2 câu
0.5 điểm.5%
2 câu
2 điểm.20%
23 câu
10đ.100%
ĐÁP ÁN
I – Phần trắc nghiệm : (3,0đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
C
B
B
C
A
B
A
C
B
D
II. TỰ LUẬN:
Bài
Các ý
trong câu
Yếu
Đạt
Tốt
Câu 1
(1.0 đ)
a
-Không phát biểu được
-Nêu được ý quy tắc
-Phát biểu đúng quy tắc
0.25
0.5
b
-Có lấy tử cộng tử giữ nguyên mẫu
-Vận dụng quy tắc tính đúng có rút gọn kết quả
0.25
0.5
Câu 2
(1,5
điểm)
Nêu được ý tia phân giác là nằm giữa
Nêu được một trong hai ý, nằm giữa , cách đều
-Phát biểu đúng định nghĩa
0.25
0.25
0.5
a
Vẽ đúng tên góc hoặc đúng số đo góc
Hoặc vẽ đúng tia phân giác
-Vẽ đúng hình theo yêu cầu
0.25
0.25
0.5
b
Viết đúng tên góc thiếu ký hiệu
- Nêu đúng
0.25
0.5
Câu 3
(1,0
điểm)
a
Quy đồng được
Hoặc thay phép : bằng phép nhân
Tính đúng
0.25
0.25
0.5
b
Đã biết phát hiện ra tính chất phân phối
hoặc tính đúng nhưng sót dấu âm ở KQ
Tính đúng
0.25
0.25
0.5
Câu 4
(0,5 điểm)
Chuyển đổi đúng các hỗn số , stp ra phân số
Làm được mức trước
Và đến
Làm được mức trước
Tính đúng
0,25đ
0,25đ
0, 5đ
Câu 5
(1.5 điểm)
Tính đúng 45. là 9 học sinh giỏi
Làm được mức trước
Tính đúng Số học sinh khá 45.= 20 (học sinh)
Làm được mức trước
Tính đúng Số học sinh trung bình 45 – (9 + 20) = 16 (học sinh)
0,25đ
0,5đ
0,75đ
Câu 6
(1.5 điểm)
20
0
100
0
y
z
x
O
Vẽ được hình đến câu a đúng tên góc, số đo có thể tương đối chính xác
Vẽ được hình đúng chính xác
0.25
0.25
a
Tính được góc yOz là 80o Mặc dù chưa lý luận gì hoặc thiếu sót .
Làm được mức trước
lý luận có ý đúng
Nêu lý luận và tính đúng
0.25
0,5đ
0,75đ
b
Vẽ đúng tia phân giác và nêu được hệ thức tính được một góc là 40o
Vì OM là tia phân giác của nên
= = =400
Làm được mức trước
Và tính đúng KQ
= + = 400 + 200 = 600
0,25đ
0,5đ
* Chú ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó.
ĐÁP ÁN đề R I – Phần trắc nghiệm : (3,0đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
b
c
c
a
b
c
c
a
a
a
c
b
II. TỰ LUẬN:
Bài
Các ý
Yếu
Đạt
Tốt
Câu 1
(1.0 đ)
-Không viết được
-Viết được còn sai sót
-Viết đúng A =
0.5đ
1
Câu 2
( 1 đ )
Chỉ cần tính được 1 giá trị của 1 lũy thừa
Chưa tính được các giá trị
nhưng so sánh đúng lũy thừa
Tính đúng giá trị và so sánh các lũy thừa đúng
a
32 và 23
0.25
0.25
0.5
b
112 và 53
0.25
0.25
0.5
Câu 3
( 2đ )
Làm tính
a
Không làm được
Làm được một phần
Tính đúng kết quả
a) 20 - 23
0.25
0.5
b
c
d
b) 27 . 163 63 . 27
0.25
0.5
c) 77 + 127 + 33
d) 53 . 38 + 53 . 41 + 21 . 53
0.25
0.25
0.5
0.5
Câu 4
(1 đ)
Tìm x
a
Không làm được
Chuyển vế đúng
Tính đúng
0,25đ
0, 5đ
b
Không làm được
Chuyển vế đúng ( x + 26 ) = 62 + 20
Làm được mức trước
Tính đúng x =30
0,25đ
0,5đ
Câu 5
(1đ )
tính tổng
Biết ghép cặp
Hoặc tìn được số số hạng
Trình bày ghép cặp đúng
Hoặc tìm số số hạng hoàn chỉnh
Trình bày tốt và tính đúng kq
0.25
0.5
1
Câu 6
(1. đ )
b
Tính đúng lũy thừa
286 [ 62 . 5 ( 40 + 82 )]
Tính đúng một phần trong dãy tính
Thực hiện đúng
0.25
0,5đ
1
* Chú ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó.
Trường THCS PHƯỚC HỘI 2 Ngày: tháng năm 2011
Họ Tên :.. KIỂM TRA MỘT TIẾT Tuần : 6
Lớp:.. Tiết : 18
SỐ HỌC 6 – THỜI GIAN : 10’ Đề : R
Điểm TN
I..Trắc Nghiệm: (3đ – Mỗi câu 0.25đ)
Khoanh tròn kết quả (a, b, c, d ) đứng trước câu trả lời đúng
Số liền sau số 5 là:
a) Số 5
b) Số 6
c) Số 7
d) Số 4
Tập hợp có : a) 1 Phần tử b) 2 Phần tử c)3 Phần tử d) 4 Phần tử
Cho tËp hîp A = {1; 2; a; b}
a)
b)
c)
d)
Cho 2 tập hợp A = {3; 7} và B = {1; 3; 7} khi đó ta có:
a)
b)
c)
d)
Kết quả 14 là của phép tính nào?
a) 4 . ( 2 + 6 ) b) 26 -12 c) 3 .7 d) (5. 3 4) + 1
Kết quả 20 là của phép tính nào?
a) 5 . ( 5 - 3 ) b) 5 . ( 4 + 3 ) c) 5 . ( 7 - 3 ) d) 5 . ( 2 + 1 )
Kết quả 100 là của phép tính nào?
a) 21+23+59 b)145 – 55+5 c) 47+31+22 d) 57+43+10
Kết quả 5m+1 là của phép tính nào?
a) 5m . 5 b. 5m . 1 c) 5 m + 5 1 d) 5m+2 . 5
Giá trị của biểu thức 2+ 5.(10 - 23 ) là
a) 12 b) 8 c) 14 d) 16
Kết quả 30 là của phép tính nào?
a) 96 : 3 - 3 b) 2+ 60 :3 c) 5.15 – 50 d) 45 – 30 : 6
So sánh 25 và 52 : a)25 52
Tim x N biết 3.x = 34 Kết quả x bằng :
a) 9 b) 27 c) 3 d) 4
Trường THCS PHƯỚC HỘI 2 Ngày: tháng năm 2011
Họ Tên :.. KIỂM TRA MỘT TIẾT Tuần : 6
Lớp:.. Tiết : 18
SỐ HỌC 6 – THỜI GIAN : 10’ Đề : R
Điểm TL
Điểm
Lời phê
II. Tự Luận : (7đ)
Bài 1:. Cho tập hợp A = .
Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử (1 điểm).
Bài 2: Tính giá trị và so sánh các lũy thừa : a) 32 và 23 b) 112 và 53 (1 điểm).
Bài 3: Thực hiện phép tính: (2 điểm)
a) 20 - 23 b) 27 . 163 63 . 27
c) 77 + 127 + 33 d) 53 . 38 + 53 . 41 + 21 . 53
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết: (1 điểm)
a) 240 : x = 12
b) ( x + 26 ) 20 = 62
Bài 5: Tính tổng sau : A = 50+52+54+.+64+66 (1 điểm)
Bài 6: Tính giá trị 286 [ 62 . 5 ( 42 + 82 )] (1 điểm)
Bài làm
Tài liệu đính kèm: