Bài 1 (2.0 điểm): a) Chứng minh rằng: +) 992 – 119 2; +) 201110 – 1 10
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a > b ta có a3b – ab3 6
Bài 2(2.0 điểm):: a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 18; 40; 200
b) Tìm tập hợp Ư(18); Ư(40); ƯC(18; 40)
c) Tìm ƯCLN(18; 24)
UBND QUẬN NGÔ QUYỀN TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Họ và tên: Lớp 6A8 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 MÔN: SỐ HỌC Thời gian: 90 phút Bài 1 (2.0 điểm): a) Chứng minh rằng: +) 992 – 119 2; +) 201110 – 1 10 b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a > b ta có a3b – ab3 6 Bài 2(2.0 điểm):: a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 18; 40; 200 b) Tìm tập hợp Ư(18); Ư(40); ƯC(18; 40) c) Tìm ƯCLN(18; 24) Bài 3 (3.0 điểm): a) Với giá trị nào của p thì 5p là số nguyên tố. b) Tìm số nguyên tố p sao cho 5p + 7 là số nguyên tố. c) Cho p và p + 4 là các số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p + 8 là hợp số. Bài 4 (2.0 điểm): a) Cho đoạn thẳng AB =3cm, trên đường thẳng AB lấy C sao cho AC =1cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC? b) Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB lấy C sao cho AC= 2cm, trên tia BA lấy D sao cho BD = 3cm. Tính độ dài đoạn CB, CD ?” Bài 5 (1.0 điểm) Tìm số tự nhiên x, y sao cho y > x > 1 thỏa mãn: x 2 + 6 = y.( x – 1). = = = = = Hết = = = =
Tài liệu đính kèm: