Bài 1(3 điểm)
a) Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? Viết ba số nguyên tố lớn hơn 10.
b) Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao ?
7.9.11 - 2.3.7
Bài 2 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a. x = 28 : 24 + 32.33
b. 6x – 39 = 5628 : 28
Bài 3 (2 điểm)
Điền dấu “x” thích hợp vào ô trống:
Câu Đúng Sai
a. Nếu tổng hai số chia hết cho 4 và một trong hai số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4
b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5
c. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6
Bài 4(3 điểm):
Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó nhỏ hơn 500
Ngày dạy: 05/12/07 Đề Kiểm tra 45 phút ( số học ) – lớp 6c Bài 1(3 điểm) a) Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? Viết ba số nguyên tố lớn hơn 10. b) Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao ? 7.9.11 - 2.3.7 Bài 2 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a. x = 28 : 24 + 32.33 b. 6x – 39 = 5628 : 28 Bài 3 (2 điểm) Điền dấu “x” thích hợp vào ô trống: Câu Đúng Sai a. Nếu tổng hai số chia hết cho 4 và một trong hai số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4 b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5 c. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6 Bài 4(3 điểm): Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó nhỏ hơn 500 III. Đáp án – Thang điểm cụ thể Bài 1: a) Phát biểu đúng định nghĩa số nguyên tố (0,5 đ) Phát biểu đúng định nghĩa hợp số (0,5 đ) Viết đúng ba số nguyên tố lớn hơn 10 (0,5 đ) b/ Trả lời được là hợp số (0,5 đ) Chỉ ra được cả hai tích đều chia hết cho 3 nên hiệu chia hết cho 3 (1 đ) b) 6x – 39 = 201 (0,25 đ) 6x = 201 + 39 (0,25 đ) 6x = 240 (0,25 đ) x = 240 : 6 x = 40 (0,25 đ) Bài 2 : x = 24 + 35 (0,5 đ) x = 16 + 243 (0,25 đ) x = 259 (0,25 đ) Bài 3: a. Đúng ( 0,75 đ) b. Sai (0,75 đ) c. Đúng (0,5 đ) Bài 4: Gọi số cần tìm là x. Theo đề ta có: x BC(8,10,15) và x<500 (0,5 đ) BCNN (8,10,15) = 120 (1 đ) Suy ra x (0,5 đ) Vậy x (1 đ) Ma trận đề kiểm tra chương I - số học 6 Năm học: 2007 - 2008 STT Nội dung chủ yếu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Số nguyên tố, hợp số. 2- 3.0 2- 3.0 2 Tính chất chia hết trong N 2 - 2.0 2 - 2.0 3 Dạng Toán tìm x 2 - 2.0 2 - 2.0 4 Dạng toán về BC và BCNN 1-3.0 1-3.0 Tổng 2- 2.0 2- 3.0 2 - 2.0 1-3.0 7 –10.0
Tài liệu đính kèm: