Câu 1 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn ?
A. Khối lượng vật tăng . C. Trọng lượng riêng của vật tăng
B. Khối lượng vật giảm . D. Thể tích vật tăng. Câu 2 Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tăng dần của sự nở vì nhiệt của các chất ?
A. Rắn,khí, lỏng. C. Khí,lỏng,rắn .
B. Rắn,lỏng,khí . D. lỏng ,rắn, lỏng.
Câu 3 : Khi đun một lượng nước sẽ xảy ra hiện tượng gì ?
A. Thể tích lượng nước tăng. C. Thể tích lượng nước giảm.
B. Khối lượng của lượng nước tăng. D.Khối lượng của lượng nước giảm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MƠN : VẬT LÍ 6 NỘI DUNG CẤP ĐỘ NHẬN THỨC GHI CHÚ NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU VẬN DỤNG TN TL TN TL TN TL 1. Sự nở vì nhiệt của chất rắn. 1C 0.5đ 1C 0.5đ 2C 1đ 2. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. 1C 0.5đ 1C 0.5đ 2C 1đ 3. Sự nở vì nhiệt của chất khí. 1C 0.5đ 1C 0.5đ 2C 1đ 4. Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt. 1C 0.5đ 1C 2đ 2C 2.5đ 5.Nhiệt kế - nhiệt giai. 1C 0.5đ 1C 4đ 2C 4.5đ Tổng 5C 2.5đ 3C 1.5đ 2C 6đ 10C 10đ Tỉ lệ 25% 15% 60% 100% Họ và tên : .. Lớp : 6A.. KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN : VẬT LÍ 6 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN PHẦN I - TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn ? A. Khối lượng vật tăng . C. Trọng lượng riêng của vật tăng B. Khối lượng vật giảm . D. Thể tích vật tăng. Câu 2 Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tăng dần của sự nở vì nhiệt của các chất ? A. Rắn,khí, lỏng. C. Khí,lỏng,rắn . B. Rắn,lỏng,khí . D. lỏng ,rắn, lỏng. Câu 3 : Khi đun một lượng nước sẽ xảy ra hiện tượng gì ? A. Thể tích lượng nước tăng. C. Thể tích lượng nước giảm. B. Khối lượng của lượng nước tăng. D.Khối lượng của lượng nước giảm. Câu 4 : Để tra lưởi dao vào cán dao, người ta thường chọn cách nào sau đây : A. Nung nóng cán dao. B. Làm lạnh cán dao C. Nung nóng lưởi dao và khâu. D. Làm lạnh lưỡi dao. Câu 5 : Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây thay đổi ? A. Khối lượng C. Khối lượng riêng. B. Trọng lượng. D. Cả khối lượng riêng, trọng lượng riêng,trọng lượng. Câu 6 : Quả bóng bàn bị bẹp, để trở lại hình dạng ban đầu người ta làm như thế nào ? Bỏ quả bóng ngoài trời mưa. C. Bỏ quả bóng ngoài trời mưa. Bỏ vào nước ấm. D. Bỏ quả bóng vào nước nóng. Câu7: Nhiệt kế nào sau đây để đo nhiệt độ của cơ thể người ? Nhiệt kế rựơu. C. Nhiệt kế y tế. Nhiệt kế thuỷ ngân. D. Một loại nhiệt kế khác. Câu 8 : Người ta thường ứng dụng băng kép trong thiết bị nào ? A. Tivi . C. Nồi cơm điện. B. Bàn la.ø D. Bình nước nóng. PHẦN II – TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 9: Đổi các nhiệt độ sau: a. 0oC =..oF c. 30oC=..oF b. 212oF=oC d. 68oF=..oC Câu 10: Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước, rồi đậy nắp lại hay bị bật ra ? BÀI LÀM Họ và tên : .. Lớp : 6A.. KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN : VẬT LÍ 6 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN PHẦN I - TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Khi đun nước thể tích sẽ bị giảm khi nhiệt độ của nước tăng trong khoảng? A. Từ 0oC- 4oC. C. Từ 4oC- 10oC B. Từ 10oC- 20oC . D. Từ 20oC- 100oC Câu 2 Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tăng dần của sự nở vì nhiệt của các chất ? A. Rắn,khí, lỏng. C. Khí,lỏng,rắn . B. Rắn,lỏng,khí . D. lỏng ,rắn, lỏng. Câu 3 : Khi đun một lượng nước sẽ xảy ra hiện tượng gì ? A. Thể tích lượng nước tăng. C. Thể tích lượng nước giảm. B. Khối lượng của lượng nước tăng. D.Khối lượng của lượng nước giảm. Câu 4 : Để tra lưởi dao vào cán dao, người ta thường chọn cách nào sau đây : A. Nung nóng cán dao. B. Làm lạnh cán dao C. Nung nóng lưởi dao và khâu. D. Làm lạnh lưỡi dao. Câu 5 : Tại sao không khí nóng nhẹ hơn không khí lạng.Đó là vì: A. Trọng lượng nhẹ hơn C. Trọng lượng riêng nhẹ hơn. B. Khối lượng nhẹ hơn. D. Một ý kiến khác. Câu 6 : Ở nhửng chân cầu thép người ta thường thiết kế như thế nào ? A. Có2 gối đở cố định C. Có 2 gối đở di động. B. Có 1 gối đở cố định,1 gối đở di động. D. Không có gối đở nào. Câu 7 : Người ta thường ứng dụng băng kép trong thiết bị nào ? A. Tivi . C. Nồi cơm điện. B. Bàn là D. Bình nước nóng. Câu8: Nhiệt kế nào sau đây để đo nhiệt độ của cơ thể người ? Nhiệt kế rựơu. C. Nhiệt kế y tế. Nhiệt kế thuỷ ngân. D. Một loại nhiệt kế khác. PHẦN II – TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 9: Đổi các nhiệt độ sau: a. 100oC =..oF c. 40oC=..oF b. 32oF =oC d. 86 oF=..oC Câu 10: Tại sao người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy ? BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm: