Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Xuân Đồng

Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Xuân Đồng

Ñeà baøi:

 I/TRẮC NGHIỆM(4đ)

 Chọn câu đúng trong c¸c c©u sau:

 Cho hình vẽ bªn:

 1/ Hai tia đối nhau là:

 A. AM và AB B. BM và BC

 C. AB và AC D. BM và By

 2/ Hai tia trùng nhau là:

 A. AB và BC B. AB và BM

 C. MA và MB D. CB và CA

 3/ Ba điểm thẳng hàng là:

 A. A,M,B B. B,M,C C. A,M,C D. A,B,C

 4/ Điểm B nằm giữa

 A. A và C B. M và C C. A và M D. Cả 3 đều sai

 5/ Điểm A và C nằm

 A. khác phía đối với M B. cùng phía đối với B

 C. trùng với điểm B D. khác phía đối với điểm B

 Điền vào chỗ trống để có câu đúng

 6/ Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng EF nếu I 2 điểm E , F và

 7/ Tia gốc B là hình gồm điểm B và được chia ra bởi B

 8/ Trên tia Ax, đặt AK=3cm, AH=5cm Vậy thì điểm nằm giữa 2 điểm

 B/ TỰ LUẬN: (6 đ)

 1/ Trên đường thẳng a lấy 3 điểm A,B,C sao cho A nằm giữa B và C, biết AB=6cm, AC=5cm. Tính BC

 2/ Cho đoạn thẳng AB=6cm. Lấy điểm M trên tia BA sao cho BM=12cm

 a/ Trong 3 điểm A,B,M điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?

 b/ Tính độ dài đoạn thẳng AM

 c/ Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng MB không?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Xuân Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA h×nh häc tiÕt 14
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT 
THÔNG HIỂU 
VẬN DỤNG
TỔNG
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
 Đ i ểm 
 Đ ư ờng th ẳng
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,5
3
1,5
Tia
1
0,5
1
0,5
2
 1
Đo ạn th ẳng 
1
0,5
3
 4
4
4,5
 Trung đi ểm 
 Đo ạn th ẳng 
1
0,5
1
 0,5
1
 2 
3
3
TỔNG
3
1,5
3
 1,5
2
 1
4
6
12
 10
Tröôøng THCS Xu©n §ång 	ÑEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT
Lôùp:	Moân: Soá hoïc 6
Hoï vaø Teân: 	Thôøi gian: 45 phuùt
Ñieåm
Lôøi pheâ
Ñeà baøi:
 I/TRẮC NGHIỆM(4đ)
 Chọn câu đúng trong c¸c c©u sau:
 Cho hình vẽ bªn:
 1/ Hai tia đối nhau là:
 A. AM và AB B. BM và BC
 C. AB và AC D. BM và By
 2/ Hai tia trùng nhau là:
 A. AB và BC B. AB và BM
 C. MA và MB D. CB và CA
 3/ Ba điểm thẳng hàng là:
 A. A,M,B B. B,M,C C. A,M,C D. A,B,C
 4/ Điểm B nằm giữa 
 A. A và C B. M và C C. A và M D. Cả 3 đều sai
 5/ Điểm A và C nằm 
 A. khác phía đối với M B. cùng phía đối với B
 C. trùng với điểm B D. khác phía đối với điểm B
 Điền vào chỗ trống để có câu đúng
 6/ Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng EF nếu I  2 điểm E , F và
 7/ Tia gốc B là hình gồm điểm B và được chia ra bởi B
 8/ Trên tia Ax, đặt AK=3cm, AH=5cm Vậy thì điểm  nằm giữa 2 điểm
 B/ TỰ LUẬN: (6 đ)
 1/ Trên đường thẳng a lấy 3 điểm A,B,C sao cho A nằm giữa B và C, biết AB=6cm, AC=5cm. Tính BC
 2/ Cho đoạn thẳng AB=6cm. Lấy điểm M trên tia BA sao cho BM=12cm
 a/ Trong 3 điểm A,B,M điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?
 b/ Tính độ dài đoạn thẳng AM
 c/ Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng MB không?
ÑAÙP AÙN – BIEÅU ÑIEÅM
I/ TRAÉC NGHIEÄM ( 4 ñieåm )
 1D - 2D - 3D - 4A - 5D 
 - 6 :n»m gi÷a,c¸ch ®Òu 
 - 7: mét phÇn ®­êng th¼ng 
- 8: K, AH. 
II/ TÖÏ LUAÄN ( 6 ñieåm )
BAØI 1 : a/ . . . .
 	a B A	C
- Veõ ñuùng kích thöôùc AB= 6 cm ; AC = 5 cm ; ( 0.5 ñieåm )
b/ Vì A naèm giöõa B vaø C ta coù : BC = AB + AC 
 hay BC=6 + 5 vaäy BC = 11(cm) ( 1.5 ñieåm )
 Vì AM < AB neân M naèm giöõa A vaø B ta coù : AM + MB = AB 
 Hay 2 + MB = 9 vaäy MB = 9 -2 = 7 (cm) ( 1 ñieåm )
BAØI 2 : . . . ( 0,5 ñieåm )
	M A B
 a/ Vì hai ®iÓm A vµ M cïng n»m trªn cïng mét tia gèc B.Mµ BM = 12 cm , BA = 6 cm. 
Nªn BM > BA , nªn ®iÓm A n»m gi÷a hai ®iÓm B vµ M ( 1,5 ñieåm )
 b/ A n»m gi÷a hai ®iÓm B vµ M nªn AM = BM – BA
 VËy AM = 12 - 6 
 AM = 6 ( cm ) ( 1 ñieåm )
 c )V× A n»m gi÷a hai ®iÓm M vµ B
 Mµ : AM = AB ( = 6 cm)
Nªn A lµ trung ®iÓm cña ®o¹n MB

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet hinh 6 tiet 14.doc