Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Tam Thanh

Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Tam Thanh

I.Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:

Câu 1. Số phần tử của tập hợp A = { } là:

A. 1 B. 2 C. 3 D.

Câu 2. Số La Mã XXIX có giá trị là:

 A. 24 B. 29 C. 31 D. 39

Câu 3. Kết quả của phép tính nào sau đây là đúng:

A. 22. 23 = 25 B. 22. 23 = 26 C. 22. 23 = 46 D. 22. 23 = 45

Câu 4. Cho A = {a, b} và B = {x, a, b}. Cách viết nào sau đây là đúng:

A. x B B. a A C. A B D. B A

Câu 5. Kết quả của phép tính 36.48 + 36.52 - 3600 là:

 A. 0 B. 36 C. 360 D. 3240

 Câu 6. Tìm , biết x + 18 : 32 = 5.42

 A. x = 702 B. x = 78 C. x = 72 D. x = 78

II. Tự luận: (7 điểm)

Bài 1 (1 điểm): Cho tập hợp A = { }

a) Viết lại tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.

b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A

Bài 2 (1 điểm) Viết gọn các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa :

a) 5 . 5 . 5 . 5

b) 22. 23 . 25

c) 27: 25

d)

Bài 3 (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

a) 4 . 52 – 3 . 23

b) 28 . 76 + 24 . 28

c) 875 : 25 + 623 - 13

Bài 4 (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:

a) (9x + 2) . 3 = 60

b) 2x = 32

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 899Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Tam Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	 KIỂM TRA 1 TIẾT 
HỌ VÀ TÊN : ..  MÔN: SỐ HỌC 6
LỚP : 6 TUẦN: 6 - TIẾT: 17
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ :
I.Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Số phần tử của tập hợp A = {} là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 
Câu 2. Số La Mã XXIX có giá trị là:
 	A. 24 B. 29 C. 31 D. 39 
Câu 3. Kết quả của phép tính nào sau đây là đúng: 
A. 22. 23 = 25	B. 22. 23 = 26 	C. 22. 23 = 46	D. 22. 23 = 45 
Câu 4. Cho A = {a, b} và B = {x, a, b}. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. xB 	B. aA	C. AB	D. BA
Câu 5. Kết quả của phép tính 36.48 + 36.52 - 3600 là: 
 	A. 0 B. 36 C. 360 D. 3240
 	Câu 6. Tìm , biết x + 18 : 32 = 5.42
 	A. x = 702 B. x = 78 C. x = 72 D. x = 78 
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Cho tập hợp A = {}
a) Viết lại tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.
Tính tổng các phần tử của tập hợp A
Bài 2 (1 điểm) Viết gọn các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa : 
5 . 5 . 5 . 5 
22. 23 . 25
27: 25 
Bài 3 (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 
4 . 52 – 3 . 23 
28 . 76 + 24 . 28
875 : 25 + 623 - 13
Bài 4 (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
(9x + 2) . 3 = 60
2x = 32
Ñaùp aùn
I.Trắc nghiệm (Moãi yù ñuùng 0,5 ñieåm) (3 điểm) 
1
2
3
4
5
6
B
B
A
C
A
C
II. Tự luận: (7 điểm) )A 
Bài 1 : Giải đúng
 a) A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} (0,5 điểm
 b) Tổng các phần tử của tập hợp A là:
 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 = 36 (0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Bài 2: Giải đúng
 a) 5 . 5 . 5 . 5 = 54 (0,5 điểm)
 b) 22. 23 . 25 = 210 (0,5 điểm)
 c) 27: 25 = 22 (0,5 điểm)
 d) = 38 (0,5 điểm
Bài 3: Giải đúng
4 . 52 – 3 . 23 = 100 – 24 = 76 (1 điểm)
28 . 76 + 24 . 28 = 28.(76 + 24) = 28 . 100 =2800 (1 điểm)
875 : 25 + 623 – 13 = 645 (1 điểm)
 Bài 4: Giải đúng
(9x + 2) . 3 = 60 (0,5 điểm)
 (9x + 2) = 60 : 3
 9x + 2 = 20
 9x = 18
 x = 2
b) 2x = 32 2x = 25x = 5 (0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA SO HOC 6 TUAN 6 2013.doc