Đề kiểm tra một tiết môn Số học - Lớp 6 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra một tiết môn Số học - Lớp 6 (Kèm đáp án)

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau :

Câu 1: Với a = 100; b = 2 thì tích a0 . b3 bằng:

 A/ 8 C/ 200

 B/ 600 D/ 800

Câu 2 : Số phần tử của tập hợp A = { 2;4;6; ; 100;102} là :

 A/ 101 phần tử C/ 50 phần tử

 B/ 51 phần tử D/ 100 phần tử

Câu 3:

 A/ C/

 B/ D/ Tất cả các câu a, b, c đều đúng.

Câu 4 : Cho tập hợp B = { 1; 2; 3}. Cách viết nào sau đây là sai :

 A/ 3 B C/ 1 B

 B/ {1; 2 } B D/ {3; 2} B

II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu1: (2 điểm)

 a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn không vượt quá 7 bằng cách liệt kê các phần tử.

 b/ Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên tia số.

Câu 2 : (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

 a/ b/

Câu 3 : (2 điểm) Tìm x :

 a/ b/

Câu 4: (2 điểm)

 Dùng bao nhiêu chữ số để viết các số tự nhiên từ 1 đến 112?

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Số học - Lớp 6 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ HỌC 6
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau :
Câu 1: Với a = 100; b = 2 thì tích a0 . b3 bằng:
	A/ 	8	C/ 200
	B/ 600	D/ 800
Câu 2 : Số phần tử của tập hợp A = { 2;4;6; ; 100;102} là :
	A/ 	101 phần tử	C/ 	50 phần tử	
	B/ 	51 phần tử	D/ 	100 phần tử
Câu 3: 
	A/ 	C/	
	B/ 	D/ Tất cả các câu a, b, c đều đúng.
Câu 4 : Cho tập hợp B = { 1; 2; 3}. Cách viết nào sau đây là sai :
	A/	3B	C/ 1B
	B/ {1; 2 }B	D/ {3; 2}B
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu1: (2 điểm)
	a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn không vượt quá 7 bằng cách liệt kê các phần tử.
	b/ Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên tia số.
Câu 2 : (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
	a/ 	b/ 	
Câu 3 : (2 điểm) Tìm x :
	a/	b/
Câu 4: (2 điểm)
	Dùng bao nhiêu chữ số để viết các số tự nhiên từ 1 đến 112?
--------------------------------------------
ĐÁP ÁN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Mỗi câu 0,5 đ
 1. A 	2. B	3. A	4.A
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Mỗi ý 1điểm
a/ 
Thiếu một phần tử trừ 0,25đ
b/
Chia khoảng cách không đều trừ 0,25.
Thiếu một số trừ 0,25
Câu 2 : (2 điểm) Mỗi ý 1điểm
a/
Tính không hợp lý : 0,5đ
(0,25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
b/ 
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 3 : (2 điểm) ý 1 điểm
a/ 440 + 2(125 - x) = 546
 2(125 - x) = 546 – 440 
 2(125 - x) = 106
 125 - x = 106:2
 125 – x = 53
 x = 125 –53
 x = 72
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
b/
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 4 : (2 điểm)
 Từ 1 đến 9 có : 
Số chữ số từ 1 đến 9 là : 
Từ 10 đến 99 có : 
Số chữ số từ 10 đến 99 là : 
Từ 100 đến 112 có : 
Số chữ số từ 100 đến 112 là : 
Vậy số chữ số cần dùng từ 1 đến 112 là:
(9 –1 ) +1 = 9 (số) 
9.1 = 9 (chữ số) 
(99-10)+1 = 90 (số)
 90.2 = 180 (chữ số)
(112 –100 ) +1 = 13 (số) 
13.3 = 39 (chữ số)
9+180 + 39 = 228 (chữ số)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
* Mọi cách làm khác đúng đều cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra chuong I_SH6_1.doc