I. TRẮC NGHIỆM (2Đ)
Câu 1 (1đ). Chọn câu đúng, sai (Đánh dấu “x” vào ô lựa chọn).
TT Nội dung Đ S
1. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông.
2. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
3. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
4. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 2 (1đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Cho tứ giác ABCD, AB//CD như hình vẽ 1.
Khi đó độ dài DC bằng
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
2. Một hình vuông có cạnh bằng 4 thì đường
chéo của hình vuông đó bằng
A. B. C. D.
3. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là:
A. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
4. Trong tất cả các tứ giác đã học, hình không có tâm đối xứng là:
A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
II. TỰ LUẬN (8Đ)
Bài 1( 5đ) Cho ∆ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của BC
a) Tứ giác AMNC là hình gì? Vì sao?
b) Kẻ E là điểm đối xứng với N qua M. ,tứ giác AEBN là hình gì?Vì sao?
c) Tam giác vuông ABC cần có thêm điều kiện gì thì AEBN là hình vuông?
Bài 2(3đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD) Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD.Gọi K là giao điểm của AC và EF
a) Chứng minh AK = KC
b) Biết AB = 4cm ; CD = 10cm. Tính các độ dài EK ; KF
Trêng THCS L¹i Xu©n ®Ò kiÓm tra 45’ Líp 8A M«n: H×nh häc 8 §Ò: 1 Ngµy th¸ng 11 n¨m 2010 Hä vµ tªn: ................................................. §iÓm Lêi phª cña thÇy, c« gi¸o I. TRẮC NGHIỆM (3Đ) Câu 1 (1đ). Chọn câu đúng, sai (Đánh dấu “x” vào ô lựa chọn). TT Nội dung Đúng Sai 1. Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật. 2. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. 3. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. 4. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 2 (1đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1. Cho tứ giác ABCD, AB//CD như hình vẽ 1. Khi đó độ dài DC bằng A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 2. Một hình vuông có cạnh bằng 4 thì đường chéo của hình vuông đó bằng A. B. C. D. 3. Tứ giác có hai cạnh đối song song và có hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi 4. Trong tất cả các tứ giác đã học, hình có một trục đối xứng là: A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi II. TỰ LUẬN (8 Đ) Bài 1( 5đ) Cho ∆ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của BC a) Tứ giác AMNC là hình gì? Vì sao? b) Kẻ E là điểm đối xứng với N qua M. ,tứ giác AEBN là hình gì?Vì sao? c) Tam giác vuông ABC cần có thêm điều kiện gì thì AEBN là hình vuông? Bài 2(3đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD) Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD.Gọi K là giao điểm của AC và EF a) Chứng minh AK=KC b) Biết AB = 4cm ; CD = 10cm .Tính các độ dài EK ; KF . . . . . . . . Trêng THCS L¹i Xu©n ®Ò kiÓm tra 45’ Líp 8A M«n: H×nh häc 8 §Ò: 2 Ngµy th¸ng 11 n¨m 2010 Hä vµ tªn: ................................................. §iÓm Lêi phª cña thÇy, c« gi¸o I. TRẮC NGHIỆM (2Đ) Câu 1 (1đ). Chọn câu đúng, sai (Đánh dấu “x” vào ô lựa chọn). TT Nội dung Đ S 1. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông. 2. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. 3. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. 4. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. Câu 2 (1đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1. Cho tứ giác ABCD, AB//CD như hình vẽ 1. Khi đó độ dài DC bằng A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 2. Một hình vuông có cạnh bằng 4 thì đường chéo của hình vuông đó bằng A. B. C. D. 3. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là: A. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi 4. Trong tất cả các tứ giác đã học, hình không có tâm đối xứng là: A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi II. TỰ LUẬN (8Đ) Bài 1( 5đ) Cho ∆ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của BC a) Tứ giác AMNC là hình gì? Vì sao? b) Kẻ E là điểm đối xứng với N qua M. ,tứ giác AEBN là hình gì?Vì sao? c) Tam giác vuông ABC cần có thêm điều kiện gì thì AEBN là hình vuông? Bài 2(3đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD) Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD.Gọi K là giao điểm của AC và EF a) Chứng minh AK = KC b) Biết AB = 4cm ; CD = 10cm. Tính các độ dài EK ; KF . . . . . . . Mức độ Chuẩn Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Hình thang cân 1 0,5 0,5 2 Hình chữ nhật 2 0,5 1 2 1 2 3 Hình bình hành 1 2 2 4 Hình vuông 1 0,5 2 1 0,5 1,5 5 Đối xứng tâm 1 1 1 6 Đường trung tuyến trong tam giác 1 1,5 1,5 7 Hình vẽ 0,5 0,5 8 Tổng cộng 2 5 3 10
Tài liệu đính kèm: