Đề kiểm tra một tiết Hình học Lớp 6 - Tuần 14, Tiết 14

Đề kiểm tra một tiết Hình học Lớp 6 - Tuần 14, Tiết 14

B. Thành lập câu hỏi theo từng mức độ

C.Trắc nghiệm khách quan(3đ)

I. Chọn phương án trả lời đúng( 0,25 đ)

1/Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu trung điểm

A .1 B.2 C.3 D.4

2/Người ta dùng kí hiệu các điểm bởi

A .Chữ cái in thường B.Chữ cái in hoa C.Chữ số D.Chữ số La mã

3/Từ ba điểm A,B,C không thẳng hàng kẻ được bao nhiêu đường thẳng

A .1 B.2 C.3 D.4

4/Cho M là điểm nằm giữa A và B biết AM=8cm;AB=14cm.Tính MB=?

A .3 B.4 C.5 D.6

II.Điền dấu ( X ) vào ô thích hợp ( 0,25đ)

Câu Đ S

Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB x

Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng IK x

Điểm K nằm giữa B và C x

Đội dài đoạn thẳng AB gấp đôi độ dài đoạn thẳng IK x

III.Ghép câu (ghép cột A với cột B sau cho thích hợp):(0,25đ)

Cột A Cột B TL

1/

 a/C là trung điểm của AB 1-d

2/

b/Hai đường thẳng song song 2-c

3/

c/ Hai đường thẳng cắt nhau 3-b

4/

 d/Ba điểm thẳng hàng

4-a

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Hình học Lớp 6 - Tuần 14, Tiết 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14 
TIẾT 14	 
KIỂM TRA 1 TIẾT (Hình học)
I. Mục tiêu bài học 
Kiểm tra kiến thức chương 1, các kiến thức về điểm, đường, đoạn, tia, điểm nằm giữa, trung điểm của đoạn thẳng.
Kĩ năng nhận dạng, vẽ hình và áp dụng kiến thức vào giải toán.
Ý thức tự giác, tích cực, trung thực, tính cẩn thận và chính xác trong giải toán.
 II. Phương tiện dạy học 
GV: Đề + đáp án 
HS: Ôn tập kiến thức
III. Tiến trình kiểm tra 
A. Ma trận thiết kế đề kiểm tra
 Mục tiêu
 Các cấp độ tư duy
Tổng
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
Trung điểm của đoạn thẳng
2
 0,5
3
 0,75
2
 0,5
1
 2,0
8
 3,75
Điểm,đường thẳng
1
 0,25
1
 0,25
1
 1,0
3
 1,5
Đường thẳng đi qua hai điểm
1
 0,25
2
 0,5
3
 0,75
Độ dài đoạn thẳng
1
 1,0
1
 1,0
Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
1
 3,0
1
 3,0
Tổng
4
 1,0
5
 1,5
2
 0,5
4
 7,0
16
 10
B. Thành lập câu hỏi theo từng mức độ
C.Trắc nghiệm khách quan(3đ)
I. Chọn phương án trả lời đúng( 0,25 đ)
1/Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu trung điểm
A .1	B.2	C.3	D.4
2/Người ta dùng kí hiệu các điểm bởi
A .Chữ cái in thường	B.Chữ cái in hoa	C.Chữ số	D.Chữ số La mã
3/Từ ba điểm A,B,C không thẳng hàng kẻ được bao nhiêu đường thẳng
A .1	B.2	C.3	D.4
4/Cho M là điểm nằm giữa A và B biết AM=8cm;AB=14cm.Tính MB=?
A .3	B.4	C.5	D.6
II.Điền dấu ( X ) vào ô thích hợp ( 0,25đ)
Câu
Đ
S
Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB
x
Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng IK
x
Điểm K nằm giữa B và C
x
Đội dài đoạn thẳng AB gấp đôi độ dài đoạn thẳng IK
x
III.Ghép câu (ghép cột A với cột B sau cho thích hợp):(0,25đ)
Cột A
Cột B
TL
1/
a/C là trung điểm của AB 
1-d
2/
b/Hai đường thẳng song song
2-c
3/ 
c/ Hai đường thẳng cắt nhau
3-b
4/
d/Ba điểm thẳng hàng
4-a
D.Tự luận(7đ)
1/Đặt tên cho các điểm và các đường thẳng 
còn lại ở hình bên?(1 đ)
(1): tùy học sinh (điền vào chữ in Hoa)
(2): điền và chữ thường
2/Dùng thước kẻ để kiểm tra các đoạn thẳng 
của tam giác .Hãy xác định xem hai đoạn thẳng
 nào là bằng nhau? (1đ)
 èAB=AC=?
3/Cho đoạn thẳng AB=5cm em hãy xác định trung điểm
M của đoạn thẳng AB,bằng cách vẽ hình.Tính AM=? (2đ)
AM=5/2=2,5cm
4/Gọi I là một điểm của đoạn thẳng EF.
Biết IE=3cm;IF=6cm. Tính đội dài đoạn thẳng EF=? (3đ)
TL: Gọi EF là đoạn thẳng cần tìm:
èEF=EI+IF=3+6=9cm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra mon HH6 tiet 14 co ma tran.doc