Đề kiểm tra một tiết chương I môn Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010

Đề kiểm tra một tiết chương I môn Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)

Bài 1(1,0 điểm ).Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?

1/. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 9 là:

A. . B. ; C. ; D. câu A và C. đúng

2/. Tập hợp các chữ cái trong từ TAN HAI là :

A. { T, A , N , H , A , I } B. { T, N , H , I } C. { T, A , N , H , I } D. Kết quả khác

3/. Kết quả của phép tính 4.8.25 là:

A. 1000; B. 800 ; C. 400; D. 200

4/. Kết quả của phép tính 78 + 56 + 22 là:

A. 156 ; B. 122 ; C. 178; D. Cả ba phương án trên đều sai.

Bài 2 (1,0 điểm): Cho tập hợp A là tập hợp các số chẵn có một chữ số.

Dùng ký hiệu =, điền vào ô trống cho đúng:

 1/ 7 acd A; 2/ A. .ca ; 3/ 2,4 acd A; 4/ acd A.

Bài 3 (1,0 điểm):Nối cột A với cột B để được câu trả lời đúng :

A B Trả lời

1/ Tích 53.54 được viết gọn là : a. 16 1/ .

2/ Kết quả của phép tính 32 + 3 là : b. 1 2/ .

3/ Thương của hai lũy thừa 54 : 54 là : c. 12 3/ .

4/ Kết quả của lũy thừa 24 là : d. 9 4/ .

 e. 57

B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)

Bài 1 : (1,5đ)Cho tập hợp A = { 4 ; 5 ; 6 ; .;89 ; 90 }

a/ Tính số phần tử của tập hợp A ?

b/ Hãy viết tập hợp A theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng ?

Bài 2 : (3đ)Tính một cách hợp lý:

a/2.4.16.25.5 b/ 47.48 + 48.53 c/ 36: 34 + 22 . 2 d/

Bài 3 : (1,5đ) Tìm số tự nhiên x, biết.

 a/ 3x = 24 b/ 2x - 18 = 20

Bài 4 : (1đ) Tính nhanh :

S = ( 8 + 10 + 12 + .+ 94 + 96 ) + ( 23.34 + 23.66 )

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 375Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết chương I môn Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 45 ‘ 
Môn : Số học 6 (chương I) Năm 2009 – 2010 
Đề số:..( Tuần :.)
Trường THCS 
Lớp :.
Họ và tên :
Điểm TN
.
Điểm TL
Điểm tổng cộng
.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
Bài 1(1,0 điểm ).Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?
1/. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 9 là:
A. . B.; C. ; 	D. câu A và C. đúng
2/. Tập hợp các chữ cái trong từ TAN HAI là :
A. { T, A , N , H , A , I }	 B. { T, N , H , I }	 C. { T, A , N , H , I }	 D. Kết quả khác
3/. Kết quả của phép tính 4.8.25 là:
A. 1000; B. 800 ; C. 400; D. 200
4/. Kết quả của phép tính 78 + 56 + 22 là:
A. 156 ; B. 122 ; C. 178; D. Cả ba phương án trên đều sai.
Bài 2 (1,0 điểm): Cho tập hợp A là tập hợp các số chẵn có một chữ số. 
Dùng ký hiệu =, điền vào ô trống cho đúng: 
 1/ 7 acd A; 2/ A. .ca ; 3/ 2,4 acd A; 4/ acd A.
Bài 3 (1,0 điểm):Nối cột A với cột B để được câu trả lời đúng :
A
B
Trả lời
1/ Tích 53.54 được viết gọn là :
a. 16
1/.
2/ Kết quả của phép tính 32 + 3 là :
b. 1
2/..
3/ Thương của hai lũy thừa 54 : 54 là : 
c. 12
3/.
4/ Kết quả của lũy thừa 24 là :
d. 9
4/...
e. 57
B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1 : (1,5đ)Cho tập hợp A = { 4 ; 5 ; 6 ; ...;89 ; 90 }
a/ Tính số phần tử của tập hợp A ?
b/ Hãy viết tập hợp A theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng ?
Bài 2 : (3đ)Tính một cách hợp lý: 
a/2.4.16.25.5 b/ 47.48 + 48.53 c/ 36: 34 + 22 . 2 d/ 
Bài 3 : (1,5đ) Tìm số tự nhiên x, biết.
	a/ 3x = 24	b/ 2x - 18 = 20 
Bài 4 : (1đ) Tính nhanh :
S = ( 8 + 10 + 12 + ..+ 94 + 96 ) + ( 23.34 + 23.66 )
BÀI LÀM
.	
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) mỗi ý đúng 0,25đ
Bài 1(1,0 điểm ).Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?
1/. D 	2/ C 	3/ B 	4/ A
Bài 2 (1,0 điểm): Cho tập hợp A là tập hợp các số chẵn có một chữ số. 
Dùng ký hiệu =, điền vào ô trống cho đúng: 
 1/ 6 ad A; 2/ A. . ; 3/ 2,4 ad A; 4/ a A.
Bài 3 (1,0 điểm):Nối cột A với cột B để được câu trả lời đúng :
1/ e 	2/ c 	3/ b	4/ a
B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1 : (1,5đ) Cho tập hợp A = { 4 ; 5 ; 6 ; ...;89 ; 90 }
a/ Số phần tử của tập hợp A 
90 – 4 + 1 = 87 dd ( 0,75đ )
b/ Hãy viết tập hợp A theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng ?
A = { x N \ 3 < x < 91 } ( 0,75đ )
Bài 2 : (3đ) Tính một cách hợp lý: 
a/ 2.4.16.25.5
 = 2.5.25.4.16 ( 0,25đ )
 = 16000 ( 0,5đ ) 
b/ 47.48 + 48.53 
= 48 ( 47 + 53 ) ( 0,25đ ) 
= 4800 ( 0,5đ )
c/ 36: 34 + 22 . 2
= 32 + 23 ( 0,25đ ) 
= 9 + 8 ( 0,25đ )
= 17 ( 0,25đ ) 
d/ 
= ( 0,25đ )
= ( 0,25đ )
= 0 ( 0,25đ )
Bài 3 : (1,5đ) Tìm số tự nhiên x, biết.
a/ 3x = 24	
 x = 24 : 3 ( 0,5đ )
 x = 8 ( 0,25đ )
b/ 2x - 18 = 20 
 2x = 20 + 18 ( 0,25đ )
 x = 38 : 2 ( 0,25đ )
 x = 19 ( 0,25đ ) 
Bài 4 : (1đ) Tính nhanh :
S = ( 8 + 10 + 12 + ..+ 94 + 96 ) + ( 23.34 + 23.66 )
S = ( 8 + 96).[( 96 – 8 ):2 + 1]:2 + 23.( 34 + 66 ) ( 0,25đ )
S = 2340 + 2300 ( 0,5đ )
S = 4640 ( 0,25đ )
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thấp 
Cao 
Tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên
3
 0,75đ
4
1 đ
1
0,75 đ
1
0,75 đ
Các phép tính về số tự nhiên 
2
 1,5 đ
1 0,25 đ
1 0,75 đ
1 0,75 đ
Tìm x
1 0,75 đ
1 0,75 đ
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
2 0,5 đ
2 0,5 đ
Tính tổng 
1 
1 đ
Tổng
7
 2,75
10
 4
4
 3,25
21
 10

Tài liệu đính kèm:

  • dockt CI mtda.doc