I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3điểm ) Hãy khoanh tròn câu đúng
Câu 1: Cho ba đường thẳng a, b, c và các điểm M , N, P như hình vẽ
Hãy khoanh tròn câu đúng
A) N b và N c
B) M a và M c
C) N c và N a
D) P b và P c
Câu 2: Cho bốn điểm M , N , P ,Q như hình vẽ :
A) M và N không nằm cùng ph ía đối với P
B) N nằm giữa hai điểm M và P
C) M , N ,Q thẳng hàng
D) M và P nằm cùng phía đối với N
Câu 3: Lấy bốn điểm M, N, P, Q sao cho M, N, P thẳng hàng và Q không nằm trên đường thẳng đó. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm ,số đường thẳng có được là:
A) 2 B) 4 C) 5 D) 6
Câu 4:Trên tia Ox lấy điểm M ,N sao cho OM= 3cm, ON = 5 cm . Độ dài MN bằng :
A) 2 cm B) 8 cm C) 6 cm D ) 3cm
Câu 5: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A) B) C) D)
Câu 6: I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì :
A) I cách đều A và B B) I nằm giữa A và B
C) IA + IB = AB D ) IA + IB = AB và IA = IB
II/ PHẦN BÀI TẬP : (7điểm )
Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm , ON = 6 cm
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không ? Vì sao?
b) So sánh OM và MN
c) M có là trung điểm của ON không?
d) Lấy K Ox sao cho OK = 9cm . So sánh MN và NK
Hoï vaø teân : Lôùp 6 KIỂM TRA HÌNH HỌC 6 CHươNG I CCHươNG Chương I - 1 tiết I/ PHầN Lý THUYếT :( 3điểm I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3điểm ) Hãy khoanh tròn câu đúng Câu 1: Cho ba đường thẳng a, b, c và các điểm M , N, P như hình vẽ Hãy khoanh tròn câu đúng N b và N c B) Ma và M c C) N c và N a D) Pb và P c Câu 2: Cho bốn điểm M , N , P ,Q như hình vẽ : A) M và N không nằm cùng ph ía đối với P N nằm giữa hai điểm M và P M , N ,Q thẳng hàng M và P nằm cùng phía đối với N Câu 3: Lấy bốn điểm M, N, P, Q sao cho M, N, P thẳng hàng và Q không nằm trên đường thẳng đó. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm ,số đường thẳng có được là: A) 2 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 4:Trên tia Ox lấy điểm M ,N sao cho OM= 3cm, ON = 5 cm . Độ dài MN bằng : A) 2 cm B) 8 cm C) 6 cm D ) 3cm Câu 5: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A) B) C) D) Câu 6: I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì : A) I cách đều A và B B) I nằm giữa A và B C) IA + IB = AB D ) IA + IB = AB và IA = IB II/ PHẦN BÀI TẬP : (7điểm ) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm , ON = 6 cm a) Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không ? Vì sao? b) So sánh OM và MN c) M có là trung điểm của ON không? d) Lấy KOx sao cho OK = 9cm . So sánh MN và NK ĐÁP ÁN I/I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : :( 3điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điềm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B B A C D II/PHẦN BÀI TẬP : (7điểm ) Vẽ hình đúng 0,5 điểm Vì OM < ON ( 3 cm < 6 cm) nên điểm M nằm giữa hai điểm O và N ( 0,5 đ ) Vì điểm M nằm giữa hai điểm O và N ta có : OM + MN = ON ( 0,5 đ ) 3 + MN = 6 ( 0,5 đ ) MN = 3 cm ( 0,5 đ ) Vậy OM = MN ( 0,5 đ ) c)Theo câu a và b ta có: điểm M nằm giữa hai điểm O và N và OM = MN ( 1 đ ) suy ra M là trung điểm của ON ( 0,5 đ ) d) Vì ON < OK ( 6 cm < 9 cm) nên điểm N nằm giữa hai điểm O và K ( 0,5 đ ) Vì điểm N nằm giữa hai điểm O và K ta có : ON + NK = OK ( 0,5 đ ) 6+ NK = 9 ( 0,5 đ ) NK = 3 cm ( 0,5 đ) Vậy NK = MN ( 0,5 đ ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN : HÌNH HỌC LỚP 6 Năm học: 2011 – 2012 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Điểm, đường thẳng Hiểu được khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng. Biết dùng kí hiệu ; biết vẽ hình minh họa. Số câu hỏi Số điểm % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1,0 10% Chủ đề 2: Ba điểm thẳng haøng. Đường thẳng đi qua hai điểm. Nắm được khái niệm điểm thuộc và không thuộc đường thẳng, cách đọc tên đường thẳng Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm và tính chất đường thẳng đi qua 2 điểm. Tính được số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt khi biết số điểm. Số câu hỏi Số điểm % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 3 1,5 15% Chủ đề 3: Tia Hiểu được hai tia đối nhau, trùng nhau Nhận biết được các tia trên hình vẽ. Nắm được mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. Chỉ ra được hai tia đối nhau. Vẽ hình thành thạo về tia. Biểu diễn các điểm trên tia. Số câu hỏi Số điểm % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1,0 10% 3 0,5 20% Chủ đề 4: Đoạn thẳng. Độ daøi đoạn thẳng Nhận biết được đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng Hiểu và kể tên các đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng. Vẽ hình thành thạo. Vận dụng tính chất AM+MB=AB để xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại; tính chất trung điểm của đoạn thẳng. Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng Số câu hỏi Số điểm % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1,0 10% 1 0,5 5% 2 2 20% 1 1,0 10% 7 4,5 55% Tổng số câu Tổng số điểm % 4 2 20% 5 3 30% 5 4 40% 1 1 10% 15 10 100%
Tài liệu đính kèm: