I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D;
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước
phương án đúng.
Câu 1. Một nghiệm của phương trình 3x + 5y = −3 là:
A. (−2; 1); B. (0; 2); C. (−1; 0); D. (1,5; 3)
Câu 2. Tập hợp nghiệm của phương trình 35x2 − 37x +2 = 0 là:
A. {2; 1}; B. {1; 37}; C. {1; 2
35
}; D. {−1; − 2
35
}.
Câu 3. Tập hợp nghiệm của phương trình x2 − 49x − 50 = 0 là:
A. {1; 50}; B. {−1; 50}; C. {1; −50}; D. {−1; −50}.
Câu 4. Hệ phương trình 2x y 3
x y 6
⎧ + =
⎨
⎩ − =
có một nghiệm là:
A (2; -2); B (2; 3); C (3; -3); D (-3; 3)
Câu 5. Phương trình 2x2 − 5x + 3 = 0 có tổng hai nghiệm là
A. −3 B. 3 C. 2,5 D. −2,5.
Câu 6. Cho hình vẽ (O) và có Al = 350 ; MBD n = 250 , số đo của cung BmC bằng
A. 600 B. 700 C. 1200 D. 130
De so9/lop9/ki2 1 TRƯỜNG THCS BẮC NGHĨA QUẢNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Một nghiệm của phương trình 3x + 5y = −3 là: A. (−2; 1); B. (0; 2); C. (−1; 0); D. (1,5; 3) Câu 2. Tập hợp nghiệm của phương trình 35x2 − 37x +2 = 0 là: A. {2; 1}; B. {1; 37}; C. {1; 2 35 }; D. {−1; − 2 35 }. Câu 3. Tập hợp nghiệm của phương trình x2 − 49x − 50 = 0 là: A. {1; 50}; B. {−1; 50}; C. {1; −50}; D. {−1; −50}. Câu 4. Hệ phương trình 2x y 3 x y 6 + =⎧⎨ − =⎩ có một nghiệm là: A (2; -2); B (2; 3); C (3; -3); D (-3; 3) Câu 5. Phương trình 2x2 − 5x + 3 = 0 có tổng hai nghiệm là A. −3 B. 3 C. 2,5 D. −2,5. Câu 6. Cho hình vẽ (O) và có lA = 350 ; nMBD = 250 , số đo của cung BmC bằng A. 600 B. 700 C. 1200 D. 1300 m25° 35° M D O A C B De so9/lop9/ki2 2 Câu 7. Điền dấu “x” vào ô thích hợp Khẳng định Đúng Sai A) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau. B) Trong một đường tròn, các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. C) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn. D/ Một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn là tiếp tuyến của đường tròn. II. Tự luận (7,5 điểm) Câu 8. (2đ) Cho phương trình bậc 2 đối với ẩn x x2 + 2 (m + 1)x + m2 = 0 (1) a) Giải phương trình với m =1 b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Câu 9. (2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 140m và diện tích của nó là 1125m2. Tính các kích thước của mảnh vườn đó. Câu 10. (3,5đ) Cho đường tròn (O) bán kính OA = R. Tại trung điểm H của OA vẽ dây cung BC vuông góc với OA. Gọi K là điểm đối xứng với O qua A. Chứng minh: a) AB = AO = AC = AK. Từ đó suy ra tứ giác KBOC nội tiếp trong đường tròn. b) KB và KC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tam giác KBC là tam giác đều.
Tài liệu đính kèm: