Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kỳ II - Phòng GD Thành phố Hà Đông

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kỳ II - Phòng GD Thành phố Hà Đông

I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm).

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D;

trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước

phương án đúng.

Câu 1: Biểu thức

2 1

1

x −

được xác định khi:

A. x

12

≥ B. x >

12

C. x

12

≤ D. x ≠

12

Câu 2: Hệ phương trình

⎧⎨⎩

+ =

+ =

2x y 2

x 2y 1

có nghiệm là:

A. ( 0;1) B. ( -1;0) C.( ;1

12

) D.(1 ; 0)

Câu3: Tập hợp nghiệm của phương trình 3x2 − 51x − 54 = 0 là

A. {1; −18}; B. {−1; 18}; C. {1; 18}; D. {−1; −18}.

Câu 4 : Cho hàm số y = − 0,5 x2 .Kết luận nào sau đây đúng ?

A. Hàm số trên luôn luôn đồng biến .

B. Hàm số trên luôn luôn nghịch biến .

C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x <>

D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0="" và="" nghịch="" biến="" khi="" x=""> 0 .

Câu 5 : Tích hai nghiệm của phương trình x2 – 4x + 6 = 0 là :

A. 6 B. –6 C. – 3 D. Không tồn tại

Câu 6 : Một hình nón có bán kính đáy là 3 cm , chiều cao 4 cm . Diện tích xung quanh

hình nón là :

A. 12π cm2 B. 15π cm2 C. 16π cm2 D. 30π cm2

pdf 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 146Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kỳ II - Phòng GD Thành phố Hà Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 15/lớp 9/kì 2 1
PHÒNG GIÁO DỤC 
THÀNH PHỐ HÀ ĐÔNG 
HÀ TÂY 
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 9 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). 
 Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; 
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước 
phương án đúng. 
Câu 1: Biểu thức 
12
1
−x được xác định khi: 
A. x 
2
1≥ B. x > 
2
1 C. x 
2
1≤ D. x ≠ 
2
1 
Câu 2: Hệ phương trình ⎩⎨
⎧
=+
=+
 2 y 2x 
1 2y x
có nghiệm là: 
A. ( 0;1) B. ( -1;0) C.( 1 ; 
2
1 ) D.(1 ; 0) 
Câu3: Tập hợp nghiệm của phương trình 3x2 − 51x − 54 = 0 là 
A. {1; −18}; B. {−1; 18}; C. {1; 18}; D. {−1; −18}. 
Câu 4 : Cho hàm số y = − 0,5 x2 .Kết luận nào sau đây đúng ? 
A. Hàm số trên luôn luôn đồng biến . 
B. Hàm số trên luôn luôn nghịch biến . 
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 
D. Hàm số trên đồng biến khi x 0 . 
Câu 5 : Tích hai nghiệm của phương trình x2 – 4x + 6 = 0 là : 
 A. 6 B. –6 C. – 3 D. Không tồn tại 
Câu 6 : Một hình nón có bán kính đáy là 3 cm , chiều cao 4 cm . Diện tích xung quanh 
hình nón là : 
 A. 12π cm2 B. 15π cm2 C. 16π cm2 D. 30π cm2 
Đề số 15/lớp 9/kì 2 2
Câu 7: Trong hình sau, biết MN là đường kính của (O) và n 070MPQ = . Số đo nNMQ là 
bao nhiêu ? 
A. 200 
B. 700 
C. 350 
D. 400. 
70°
NM O
P
Q
Câu 8: Cho tam giác ABC và ba đường cao AD, BE, CF gặp nhau tại H, nối EF, FD, 
DE (như hình vẽ sau). Số tứ giác nội tiếp là: 
H
D
F
E
A
B C
A. 3 B. 4 C.5 D.6 
II. Tự luận (8 điểm) 
Câu 9 : (1 điểm) Giải phương trình 4 23 4x x− − = 0. 
Câu 10 (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số 2= −y x . 
Câu 11 (2,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: 
Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 60 m2 . Nếu chiều dài miếng đất giảm đi 2 m 
và chiều rộng miếng đất tăng thêm 2 m thì miếng đất hình chữ nhật đó trở thành hình 
vuông. Tính kích thước các cạnh của miếng đất ban đầu . 
Đề số 15/lớp 9/kì 2 3
Câu 12 : (3,5 điểm) .Cho đường tròn tâm O, đường kính AB cố định. H là điểm trên 
đoạn thẳng AO (không trùng với A và O). Dây cung MN vuông góc với AB tại H. 
Đường thẳng AM cắt đường tròn đường kính AH tại P (P khác A) và đường thẳng MB 
cắt đường tròn đường kính HB tại Q (Q khác B) . 
 a. Chứng minh MPHQ là hình chữ nhật. 
 b.Gọi K là giao điểm của các đường thẳng QH và AN. Chứng minh KA = KH = KN 
 c.Cho H thay đổi vị trí trên đường kính AB xác định vị trí của H để MA = .
3
3 MB 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfToan96.pdf