Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Nghĩa Điền

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Nghĩa Điền

A .LÝ THUYẾT (2đ )

Câu 1: (1đ)

 a/ Phát biểu định nghĩa hai phân số bằng nhau ?

 b/ Áp dụng : Hai phân số sau có bằng nhau không ? Vì sao ? : và

Câu 2 (1đ)

 a/ Thế nào là hai góc phụ nhau?

 b/ Áp dụng : Cho góc A và góc B là hai góc phụ nhau. Biết Â= 350 .

 Tính số đo góc B ?

B. BÀI TẬP (8đ)

Bài 1 (2đ): Thực hiện các phép tính sau :

 a)

 b)

Bài 2 (1đ) : Tìm x biết :

Bài 3 (2đ): Lớp 6A có 22 học sinh giỏi, chiếm 55% số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh trung bình .

a/ Tính số học sinh cả lớp , số học sinh khá , số học sinh trung bình của lớp 6A.

b/ Tính tỉ số phần trăm của học sinh trung bình so với học sinh cả lớp .

Bài 4 (2đ) Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xÔy = 300 , xÔz =120o .

a) Tính số đo của góc yÔZ

b) Vẽ tia phân giác On của góc xOz. Tính số đo góc xOn ,

c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOn không ? vì sao

Bài 5 (1đ): Tính giá trị biểu thức sau :

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Nghĩa Điền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 6
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Các phép tính về phân số , hỗn số , số thập phân
Hiểu được và áp dụng được các quy tắc cộng trừ nhân chia phân số ,các tính chất phép tính để tính giá trị biểu thức , ,giải bài toán tìm x
Vận dụng được các quy tắc phép tính ,các tính chất phép tính , tính giá trị của dãy số
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Câu 1
5
3,5đ
35%
1
1đ
10%
6
4,5đ
45%
Ba bài toán cơ bản về phân số 
Hiểu và áp dụng được các quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước , quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó để giải toán, tính tỉ số phần trăm 
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Góc , số đo góc 
Học sinh biết khái niệm góc , biết phân loại các loại góc
Nhận biết được góc vuông , góc bẹt
Biết dùng thước đo góc vẽ một góc khi biết số đo
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
2đ
20%
3
2đ
20%
Tia phân giác của môt góc 
Hiểu tính chất tia phân giác và biết áp dụng để tính số đo góc
Vận dụng được định nghĩa tia phân giác để chứng minh 1 tia là tia phân giác của một góc
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
2
1,5đ
15%
TS câu 
TS điểm
Tỉ lệ % 
3
2đ
20%
7
6đ
60%
2
2đ
20%
12
10đ
100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6
 Cấpđộ
Chủ đề KT
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
ngang
CẤP THẤP
CẤP CAO
CÂU
Điểm
CÂU
Điểm
CÂU
Điểm
CÂU
Điểm
Các khái niệm, phép tính về phân số, hỗn số, số thập phận
Câu1.a,b(LT)
Nhận biết được hai phân số bằng nhau qua định nghĩa 
1đ
Bài 1a,b
Hiểu được và áp dụng được các quy tắc cộng trừ nhân chia phân số ,các tính chất phép tính để tính giá trị biểu thức.
 2đ
Bài 2
Vận dụng được tổng hợp các quy tắc như chuyển vế, cộng phân số, định nghĩa hai phân số bằng nhau để tìm x
1đ
Bài 5
Vận dụng được các quy tắc phép tính ,các tính chất phép tính , để tính nhanh giá trị của dãy số
1đ
6 câu
5đ
Ba bài toán cơ bản về phân số
Bài 3a,b
Hiểu và áp dụng được các quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước , quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó để giải toán, tính tỉ số phần trăm 
2đ
2 câu
2đ
Hình học
Các khái niệm về góc, tia phân giác của góc, tính số đo góc
Câu 2a,b (LT)
Nhận biết được hai góc phụ nhau qua định nghĩa 
1đ
Bài 4.a,b
Vẽ được góc, tính được số đo góc thông qua đẳng thức về góc khi 1 tia nằm giữa hai tia còn lại, hiểu được khái niệm tia phân giác để tính sđ góc.
1,5đ
Bài 4c
Chứng tỏ được 1 tia là tia phân giác của 1 góc
0,5đ
5 câu
3đ
Tổng dọc
4 câu
2đ
6 câu
5,5 đ
2 câu
1,5 đ
1 câu 
1đ
13câu
10đ
PHÒNG GD & ĐT TƯ NGHĨA
TRƯỜNG THCS NGHĨA ĐIỀN
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TOÁN LỚP 6
THỜI GIAN 90 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề )
A .LÝ THUYẾT (2đ ) 
Câu 1: (1đ)
 a/ Phát biểu định nghĩa hai phân số bằng nhau ?
 b/ Áp dụng : Hai phân số sau có bằng nhau không ? Vì sao ? : và 
Câu 2 (1đ) 
 a/ Thế nào là hai góc phụ nhau?
 b/ Áp dụng : Cho góc A và góc B là hai góc phụ nhau. Biết Â= 350 . 
 Tính số đo góc B ?
B. BÀI TẬP (8đ)
Bài 1 (2đ): Thực hiện các phép tính sau : 
 a) 
 b) 
Bài 2 (1đ) : Tìm x biết : 
Bài 3 (2đ): Lớp 6A có 22 học sinh giỏi, chiếm 55% số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh trung bình . 
a/ Tính số học sinh cả lớp , số học sinh khá , số học sinh trung bình của lớp 6A.
b/ Tính tỉ số phần trăm của học sinh trung bình so với học sinh cả lớp .
Bài 4 (2đ) Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xÔy = 300 , xÔz =120o . 
a) Tính số đo của góc yÔZ
b) Vẽ tia phân giác On của góc xOz. Tính số đo góc xOn , 
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOn không ? vì sao 
Bài 5 (1đ): Tính giá trị biểu thức sau : 
....................................................................HẾT.....................................................................
HƯỚNG DẨN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6
PHẦN
CÂU
Đáp án
Điểm
LÝ THUYẾT
(2đ) 
Câu 1
 Hai phân số khi a.d = b.c
0,5đ
= vì (-3).15 = 5.(-9) = -45
0,5đ
Câu 2
Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900
0,5đ
Góc B bằng 550
0,5đ
BÀI TẬP
 (8đ) 
 Bài1
 (2đ) 
 a)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 b)
0,5đ
0,25đ
0,25đ
 Bài 2
 (1đ)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 Bài 3
 (2đ) 
 a)
 b)
 Tổng số học sinh của lớp 6A 
22: 55% = 22:= 40 ( Học sinh )
Số học sinh khá là 
40. = 8 (học sinh)
Số học sinh trung bình là 
40 –( 22 +8) = 10 (học sinh ) 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Tỉ số phần trăm của học sinh trung bình và học sinh cả lớp là
10: 40.100%= 25%
0,5đ
 Bài 4
 (2đ)
Hình vẽ
Vẽ đúng góc xOy và xOz 
Vẽ tia phân giác On
0,25đ
0,25đ
 a)
xÔy tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Ta có :
xÔy + yÔz = xÔz 
hay : 300 + yÔz = 1200 => yÔz = 900 
 0,25đ
 0,25đ
 b)
Ta có On là tia phân giác của xOz 
 xOn = xOz : 2 
 = 120o : 2 = 60o
0,25 đ
0,25 đ
 c)
Trên cùng một mặt phẳng bờ chứa tia Ox 
Ta có : xÔy = 30o , xÔn = 60o
 xÔy < xÔn 
Oy nằm giữa Ox và On (1)
 xÔy + yÔn = xÔn
 yÔn = xÔn - xÔy
 yÔn = 60o - 30o
 yÔn = 30o
Vậy xÔy = yÔn (2)
Từ (1) và (2) 
Suy ra Oy là tia phân giác của xÔn
0,25 đ
0,25đ
 Bài 5
 (1đ) 
0,5đ
0,5đ
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docde KTHKII toan 6.doc