Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : ( Từ câu 1 đến câu 14 )
Câu1: Tích của ( - 7 ) . 5 là:
a. 35 b. -35 c . 15 d. 40
Câu 2: Giá trị của biểu thức ( x – 2 ) . ( x + 4 ) khi x = 1 là:
a. 9 b. – 9 c. 5 d. - 5
Câu 3 :Với 2 số 9 và 11 ta có thể viết thành bao nhiêu phân số ( mỗi phân số chỉ được viết 1 lần )
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 4 :BCNN ( 2, 3, 5, 8 ) là :
a. 100 b. 150 c. 120 d. 240
Câu 5 : Tìm kết quả thích hợp vào chỗ .
a.4 b.16 c.112 d.8
Câu 6 : Kết quả của phép cộng sau là :
Câu 7 : Góc tù có số đo là :
a. 180o b. 90o c. Nhỏ hơn 90o d. 90< góc="" tù=""><>
Câu 8 : 1giờ 15 phút được viết dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ :
Câu 9: Kết quả của phép chia sau là :
Câu 10 : Kết quả rút gọn phân số là
a. b. c. d.
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ . : = .
Số đó là : a. 9 b. 8 c. - 9 d. 10
Câu12 : Cho 2 góc xOy kề bù với góc yOy’ biết góc xOy = 115 độ. Góc yOy’ bằng :
a. 65 độ b. 55 độ c. 75 độ d. 85 độ.
Câu 13 :Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 2 cm. Điểm A nằm trên đường tròn , độ dài đoạn OA bằng:
a. 4 cm b. 3 cm c. 1 cm d. 2 cm
Câu 14 :Hai góc phụ nhau là:
a. Có tổng bằng 900 b. Có tổng bằng 1800 c. Có tổng bằng 800 d. Có tổng bằng 1000
Câu 15. Điền từ vào chỗ (.)
Cho ABC có A, B, C là ba . , có AB, BC, CA là ba . .của tam giác.
Câu 16. Điền từ vào chỗ (.)
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các . . và giữ nguyên . .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Toán - Lớp 6 Đề lẻ - Phần trắc nghiệm khách quan. Thời gian : 20 phút ( không kể thời gian giao đề) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : ( Từ câu 1 đến câu 14 ) Câu1: Tích của ( - 7 ) . 5 là: a. 35 b. -35 c . 15 d. 40 Câu 2: Giá trị của biểu thức ( x – 2 ) . ( x + 4 ) khi x = 1 là: a. 9 b. – 9 c. 5 d. - 5 Câu 3 :Với 2 số 9 và 11 ta có thể viết thành bao nhiêu phân số ( mỗi phân số chỉ được viết 1 lần ) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 4 :BCNN ( 2, 3, 5, 8 ) là : a. 100 b. 150 c. 120 d. 240 Câu 5 : Tìm kết quả thích hợp vào chỗ . a.4 b.16 c.112 d.8 Câu 6 : Kết quả của phép cộng sau là : Câu 7 : Góc tù có số đo là : a. 180o b. 90o c. Nhỏ hơn 90o d. 90< góc tù < 180o Câu 8 : 1giờ 15 phút được viết dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ : Câu 9: Kết quả của phép chia sau là : Câu 10 : Kết quả rút gọn phân số là a. b. c. d. Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ .. : = . Số đó là : a. 9 b. 8 c. - 9 d. 10 Câu12 : Cho 2 góc xOy kề bù với góc yOy’ biết góc xOy = 115 độ. Góc yOy’ bằng : a. 65 độ b. 55 độ c. 75 độ d. 85 độ. Câu 13 :Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 2 cm. Điểm A nằm trên đường tròn , độ dài đoạn OA bằng: a. 4 cm b. 3 cm c. 1 cm d. 2 cm Câu 14 :Hai góc phụ nhau là: a. Có tổng bằng 900 b. Có tổng bằng 1800 c. Có tổng bằng 800 d. Có tổng bằng 1000 Câu 15. Điền từ vào chỗ (...) Cho D ABC có A, B, C là ba ............................. , có AB, BC, CA là ba .........................của tam giác. Câu 16. Điền từ vào chỗ (...) Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các .............................. và giữ nguyên .......................... Đề chẵn - Phần trắc nghiệm khách quan. Thời gian : 20 phút ( không kể thời gian giao đề) Câu 1. Điền từ vào chỗ (...) Muốn nhân hai phân số , ta nhân các .....................với nhau, nhân các ......................với nhau. Câu 2. Điền từ vào chỗ (...) Cho góc x0y có 0 là ............................. , có 0x, 0y là .........................của góc x0y.. Khoanh tròn vào chữ cai trước câu trả lời đúng : ( Từ câu 3 đến câu 16 ) Câu 3 :Hai góc phụ nhau là: a. Có tổng bằng 900 b. Có tổng bằng 1800 c. Có tổng bằng 800 d. Có tổng bằng 1000 Câu 4 :Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 2 cm. Điểm A nằm trên đường tròn , độ dài đoạn OA bằng: a. 4 cm b. 3 cm c. 1 cm d. 2 cm Câu 5 : Cho 2 góc x0y kề bù với góc y0y’ biết góc x0y = 115 độ. Góc y0y’ bằng : a. 65 độ b. 55 độ c. 75 độ d. 85 độ. Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ .. : = . Số đó là : a. 9 b. 8 c. - 9 d. 10 Câu 7 : Kết quả rút gọn phân số là a. b. c. d. Câu 8: Kết quả của phép chia sau là : Câu 9 : 1giờ 15 phút được viết dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ : Câu 10 : Góc tù có số đo là : a. 180o b. 90o c. Nhỏ hơn 90o d. 90< góc tù < 180o Câu 11 :Kết quả của phép cộng sau là : Câu 12 : Tìm kết quả thích hợp điền vào chỗ . a.4 b.16 c.112 d.8 Câu 13 :BCNN ( 2, 3, 5, 8 ) là : a. 100 b. 150 c. 120 d. 240 Câu 14 :Với 2 số 9 và 11 ta có thể viết thành bao nhiêu phân số ( mỗi phân số chỉ được viết 1 lần ) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 15 : Giá trị của biểu thức ( x – 2 ) . ( x + 4 ) khi x = 1 là: a. 9 b. – 9 c. 5 d. - 5 Câu16 : Tích của ( - 7 ) . 5 là: a. 35 b. -35 c . 15 d. 40 Phần trắc nghiệm tự luận. Thời gian : 70 phút ( không kể thời gian giao đề) Bài 1: Tính giá trị của biểu thức : ( + + ) : Bài 2 : Tìm x biết: . x + = Bài 3 : Ba đội lao động có tất cả 200 người, số người đội I chiếm 40 % tổng số. Số người đội II chiếm 80 % số người đội I. Tìm số người đội III. Bài 4 : Vẽ 2 góc kề bù x0y , y0x’ biết góc x0y = 120 độ. Om là phân giác của góc x0y, On là phân giác của góc y0x’. Tính góc mOn ? ----------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: