Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Nghĩa Điền

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Nghĩa Điền

A. LÝ THUYẾT (2 điểm)

CÂU 1: (1đ)

a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm ?

b) Áp dụng : Tính (-75) + (-25)

CÂU 2: (1đ)

a) Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì ?

b) Áp dụng : Cho đoạn thẳng AB = 6cm và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng MB

B. TỰ LUẬN ( 8 điểm)

Bài 1 : (2đ)

1) Tính a)

 b)

 c)

2) Cho số có bốn chữ số . Tìm các chữ số a và b để số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9

Bài 2 : (2đ)

a) Tìm số tự nhiên a biết :

 ; ; và 5 < a=""><>

b) Tìm x biết :

Bài 3 : (1,5đ)

Một liên đội có khoảng 500 đến 550 đội viên . Khi xếp hàng 10 ; hàng 12 ; hàng 15 thì vừa đủ hàng. Tính số đội viên của liên đội ?

Bài 4 : (1,5đ)

Trên tia Ox cho hai điểm A và B sao cho OA = 3cm ; OB = 7cm.

a) Trong ba điểm O , A , B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?

b) Tính độ dài đoạn thẳng AB

c) Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM

 Bài 5 : (1đ)

Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất biết khi chia a cho 6 dư 2 ; chia a cho 7 dư 3 và khi chia a cho 9 dư 5.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Nghĩa Điền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 6
 Cấpđộ
Chủ đề KT
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng ngang
CẤP THẤP
CẤP CAO
CÂU
Điểm
CÂU
Điểm
CÂU
Điểm
CÂU
Điểm
Dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung
Bài 1.2
Nhận biết được điều kiện chia hết cho 2;3;5 và 9
0,5đ
Bài 2.a
Hiểu được khái niệm ước, ước chung
 1đ
Bài 3
Vận dụng được khái niệm bội chung
1,5đ
Bài 5
Biết suy luận từ quan hệ chia có dư đến khái niệm bội chung
1đ
4 câu
4đ
Các phép tính trong N và Z
Câu 1 (LT)
Nêu được tổng hai số nguyên âm
1đ
Bài 1.1.a.b
Hiểu cách cộng hai số nguyên khác dấu, trừ số nguyên
1đ
Bài 1.1.c ; 2b
Vận dụng thứ tự phép tính, thực hiện các phép tính trong N và Z
1,5đ
5 câu
3,5đ
Hình học
Điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm đoạn thẳng
Câu 2 (LT)
1đ
Bài 4.a
Hiểu được vì sao điểm nằm giữa hai điểm
0,5đ
Bài 4.b,c
Vận dụng được hệ thức điểm nằm giữa hai điểm và trung điểm đoạn thẳng, suy luận để tính độ dài
1đ
4 câu
2,5đ
Tổng dọc
3 câu
2,5 đ
4 câu
2,5 đ
5 câu
4 đ
1 câu 
1đ
13câu
10đ
PHÒNG GD – ĐT TƯ NGHĨA
TRƯỜNG THCS NGHĨA ĐIỀN
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN TOÁN LỚP 6
THỜI GIAN : 90 PHÚT (Không kể thời gian giao đề )
A. LÝ THUYẾT (2 điểm)
CÂU 1: (1đ)
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm ?
Áp dụng : Tính (-75) + (-25)
CÂU 2: (1đ)
Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì ?
Áp dụng : Cho đoạn thẳng AB = 6cm và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng MB
B. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1 : (2đ)
1) Tính a) 
 b) 
 c) 
2) Cho số có bốn chữ số	. Tìm các chữ số a và b để số	chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Bài 2 : (2đ)
Tìm số tự nhiên a biết :
 ; ; và 5 < a < 10
Tìm x biết : 
Bài 3 : (1,5đ)
Một liên đội có khoảng 500 đến 550 đội viên . Khi xếp hàng 10 ; hàng 12 ; hàng 15 thì vừa đủ hàng. Tính số đội viên của liên đội ?
Bài 4 : (1,5đ)
Trên tia Ox cho hai điểm A và B sao cho OA = 3cm ; OB = 7cm.
Trong ba điểm O , A , B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
Tính độ dài đoạn thẳng AB
Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM
 Bài 5 : (1đ) 
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất biết khi chia a cho 6 dư 2 ; chia a cho 7 dư 3 và khi chia a cho 9 dư 5.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 6
Câu/Bài
Đáp án
Điểm
Lýthuyết
Câu 1:
Câu 2:
a) Phát biểu đúng quy tắc
b) Kết quả (-100)
0,5
0,5
a) Phát biểu đúng (SGK/124)
b) Kết quả MB = 3cm
0,5
0,5
Bài tập
Bài 1
1a) Kết quả +48
1b) Kết quả -70
1c) Kết quả - 5
2) số 6210
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2
a) Kết luận : a Î ƯC(12;36;48) và 5 < a < 10
Tìm ƯCLN(12;36;48) = 12
Tìm ƯC(12;36;48) và chọn a=6
b) x=28
0,25
0,25
0,5
1
Bài 3
Kết luận : a Î BC(10;12;15) và 500 < a < 550
Tìm BCNN(10;12;15) = 12
Tìm BC(10;12;15) và chọn a=540
0,5
0,5
0,5
Bài 4
a) OA A nằm giữa O và B
b) Viết hệ thức và tính AB = 4cm
c)Viết hệ thức và tính OM = 5cm
0,5
0,5
0,5
Bài 5
Lý luận dẫn đến a+4 là BCNN(6;7;9)
Tính BCNN(6;7;9) và kết quả a=122
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde KTHKI toan 6.doc