A. LÝ THUYẾT (2 điểm)
CÂU 1: (1đ)
a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm ?
b) Áp dụng : Tính (-75) + (-25)
CÂU 2: (1đ)
a) Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì ?
b) Áp dụng : Cho đoạn thẳng AB = 6cm và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng MB
B. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1 : (2đ)
1) Tính a)
b)
c)
2) Cho số có bốn chữ số . Tìm các chữ số a và b để số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Bài 2 : (2đ)
a) Tìm số tự nhiên a biết :
; ; và 5 < a=""><>
b) Tìm x biết :
Bài 3 : (1,5đ)
Một liên đội có khoảng 500 đến 550 đội viên . Khi xếp hàng 10 ; hàng 12 ; hàng 15 thì vừa đủ hàng. Tính số đội viên của liên đội ?
Bài 4 : (1,5đ)
Trên tia Ox cho hai điểm A và B sao cho OA = 3cm ; OB = 7cm.
a) Trong ba điểm O , A , B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB
c) Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM
Bài 5 : (1đ)
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất biết khi chia a cho 6 dư 2 ; chia a cho 7 dư 3 và khi chia a cho 9 dư 5.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 6 Cấpđộ Chủ đề KT NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng ngang CẤP THẤP CẤP CAO CÂU Điểm CÂU Điểm CÂU Điểm CÂU Điểm Dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung Bài 1.2 Nhận biết được điều kiện chia hết cho 2;3;5 và 9 0,5đ Bài 2.a Hiểu được khái niệm ước, ước chung 1đ Bài 3 Vận dụng được khái niệm bội chung 1,5đ Bài 5 Biết suy luận từ quan hệ chia có dư đến khái niệm bội chung 1đ 4 câu 4đ Các phép tính trong N và Z Câu 1 (LT) Nêu được tổng hai số nguyên âm 1đ Bài 1.1.a.b Hiểu cách cộng hai số nguyên khác dấu, trừ số nguyên 1đ Bài 1.1.c ; 2b Vận dụng thứ tự phép tính, thực hiện các phép tính trong N và Z 1,5đ 5 câu 3,5đ Hình học Điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm đoạn thẳng Câu 2 (LT) 1đ Bài 4.a Hiểu được vì sao điểm nằm giữa hai điểm 0,5đ Bài 4.b,c Vận dụng được hệ thức điểm nằm giữa hai điểm và trung điểm đoạn thẳng, suy luận để tính độ dài 1đ 4 câu 2,5đ Tổng dọc 3 câu 2,5 đ 4 câu 2,5 đ 5 câu 4 đ 1 câu 1đ 13câu 10đ PHÒNG GD – ĐT TƯ NGHĨA TRƯỜNG THCS NGHĨA ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN TOÁN LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT (Không kể thời gian giao đề ) A. LÝ THUYẾT (2 điểm) CÂU 1: (1đ) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm ? Áp dụng : Tính (-75) + (-25) CÂU 2: (1đ) Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì ? Áp dụng : Cho đoạn thẳng AB = 6cm và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng MB B. TỰ LUẬN ( 8 điểm) Bài 1 : (2đ) 1) Tính a) b) c) 2) Cho số có bốn chữ số . Tìm các chữ số a và b để số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 Bài 2 : (2đ) Tìm số tự nhiên a biết : ; ; và 5 < a < 10 Tìm x biết : Bài 3 : (1,5đ) Một liên đội có khoảng 500 đến 550 đội viên . Khi xếp hàng 10 ; hàng 12 ; hàng 15 thì vừa đủ hàng. Tính số đội viên của liên đội ? Bài 4 : (1,5đ) Trên tia Ox cho hai điểm A và B sao cho OA = 3cm ; OB = 7cm. Trong ba điểm O , A , B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? Tính độ dài đoạn thẳng AB Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM Bài 5 : (1đ) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất biết khi chia a cho 6 dư 2 ; chia a cho 7 dư 3 và khi chia a cho 9 dư 5. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 6 Câu/Bài Đáp án Điểm Lýthuyết Câu 1: Câu 2: a) Phát biểu đúng quy tắc b) Kết quả (-100) 0,5 0,5 a) Phát biểu đúng (SGK/124) b) Kết quả MB = 3cm 0,5 0,5 Bài tập Bài 1 1a) Kết quả +48 1b) Kết quả -70 1c) Kết quả - 5 2) số 6210 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2 a) Kết luận : a Î ƯC(12;36;48) và 5 < a < 10 Tìm ƯCLN(12;36;48) = 12 Tìm ƯC(12;36;48) và chọn a=6 b) x=28 0,25 0,25 0,5 1 Bài 3 Kết luận : a Î BC(10;12;15) và 500 < a < 550 Tìm BCNN(10;12;15) = 12 Tìm BC(10;12;15) và chọn a=540 0,5 0,5 0,5 Bài 4 a) OA A nằm giữa O và B b) Viết hệ thức và tính AB = 4cm c)Viết hệ thức và tính OM = 5cm 0,5 0,5 0,5 Bài 5 Lý luận dẫn đến a+4 là BCNN(6;7;9) Tính BCNN(6;7;9) và kết quả a=122 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: