Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập 2 - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập 2 - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1: (7phút)

HS1+ Phát biểu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?

+ Áp dụng : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng và

+ Nhận xét cho điểm.

HS2: So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.

Tìm các BC của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400.

 Hoạt động 2: Luyện tập

Bài tập 156 SGK:

Tìm số tự nhiên x, biết rằng:

X:12; x: 21; x:28 và 150<><>

Bài 193 SBT tìm các BC có 3 chữ số của 63; 35; 105

Bài 157 SGK

GVHD; HS phân tích bài toán

 Bài 158 SGK

- So sánh nội dung bài 158 khác so với bài 157 ở điểm nào?

- GV: Yêu cầu HS phân tích để giải bài tập

Bài 195 SBT

GV gọi 2 học sinh đọc và tóm tắt đề bài

GV gợi ý: Nếu gọi số đội viên liên đội là a thì số nào chia hết cho 2,3,4,5?

GV cho HS tiếp tục hđ nhóm sau khi đã gợi ý

+ GV ktr cho điểm các nhóm làm bài tốt

+ GV ở bài 195 khi xếp hàng 2,3,4,5 đều thừa 1 em. Nếu thiếu 1 em thì sao? Đó là bài 196 bài tập về nhaø Kiểm tra bài cũ

HS1:-HS lên bảng trả lời

126 = 2.32.7

198 = 2. 32.11

BCNN ( 126,198) = 2.32.7.11 = 1386

HS2: So sánh

15 = 3.5 ; 25 = 52

BCNN(15,25) = 3.52 =75

BC (15,25) =

Bài tập 156 SGK

HS cả lớp làm bài tập156 vào vở

+2 HS lên bảng làm đồng thời 2 bài

bài 156

 x:12; x:21; x:28

 x BC ( 12; 21;28) = 84vì 150 < x=""><>

x  168; 252

* HS làm bài tập 193 SBT

vậy BC ( 63;65;105) có 3 chữ số là 315; 630; 945

Bài 157 SGK

Sau a ngày 2 bạn cùng trực nhật

a là BCNN (10;12)

Vậy sau 60 ngày thì 2 bạn cùng trực nhật

Bài 158 SGK

Hs đọc đề

- Số cây mỗi đội phải trồng là BC ( 8,9) số cây đó trong khoảng từ 100 đến 20

- Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a. Ta có :a BC (8;9) và 100  a  200

 BCNN (8; 9) = 8.9 = 72

 a = 144

Vậy mỗi đội phải trồng là 144

Bài 195 SBT

HS: đọc đề, tóm tắt đề xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa người xếp hàng 7 thì đủ ( số HS từ 100 – 150)

HS: a-1 phải chia hết cho 2,3,4,5

HS hđ theo nhóm

 Giải:

Gọi số đội viên liên đội là a

 (100  a150)

Vì xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một người nên ta có:

BCNN (2;3;4;5) = 60

 99  a – 1  149

Ta có: a – 1 = 120

 a =121 (thoả mãn điều kiện)

vậy số đội viên liên đội là 121 người

sau 60 năm là BCNN của 10 và 12

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 124Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập 2 - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :12
Tiết : 36
NS:12/10/ 10
ND:29/10/1000 
:
 LUYỆN TẬP 2 
 –&—
 I/MỤC TIÊU:
 * Kiến thức:
 Được củng cố và khắc sâu kiến thức về BC thông qua BCNN .
 * Kỹ năng:
 Biết tìm BC thông qua BCNN
 Vận dụng tìm BC v à BCNN thông qua các bài toán thực tế.
* Thái độ:
 Caån thaän, chính xaùc, coù yù thöùc tìm toøi ñaëc ñieåm caùc baøi taäp ñeå tìm höôùng giaûi.
 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 HS biết tìm BC ,BCNN
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK. Ôn lại c ác kiến thức về tìm BC, BCNN.đ đ đ.
 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: (7phút)
HS1+ Phát biểu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?
+ Áp dụng : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng và 
+ Nhận xét cho điểm.
HS2: So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
Tìm các BC của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 156 SGK: 
Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 
X:12; x: 21; x:28 và 150<x<300
Bài 193 SBT tìm các BC có 3 chữ số của 63; 35; 105
Bài 157 SGK
GVHD; HS phân tích bài toán
 Bài 158 SGK
- So sánh nội dung bài 158 khác so với bài 157 ở điểm nào?
- GV: Yêu cầu HS phân tích để giải bài tập
Bài 195 SBT
GV gọi 2 học sinh đọc và tóm tắt đề bài
GV gợi ý: Nếu gọi số đội viên liên đội là a thì số nào chia hết cho 2,3,4,5?
GV cho HS tiếp tục hđ nhóm sau khi đã gợi ý
+ GV ktr cho điểm các nhóm làm bài tốt
+ GV ở bài 195 khi xếp hàng 2,3,4,5 đều thừa 1 em. Nếu thiếu 1 em thì sao? Đó là bài 196 bài tập về nhaø
Kiểm tra bài cũ
HS1:-HS lên bảng trả lời
126 = 2.32.7
198 = 2. 32.11
BCNN ( 126,198) = 2.32.7.11 = 1386
HS2: So sánh
= 3.5 ; 25 = 52 
BCNN(15,25) = 3.52 =75
BC (15,25) = 
Bài tập 156 SGK
HS cả lớp làm bài tập156 vào vở
+2 HS lên bảng làm đồng thời 2 bài
bài 156
 x:12; x:21; x:28
Þ xÎ BC ( 12; 21;28) = 84vì 150 < x < 300
Þx Î í168; 252ý
* HS làm bài tập 193 SBT
vậy BC ( 63;65;105) có 3 chữ số là 315; 630; 945
Bài 157 SGK
Sau a ngày 2 bạn cùng trực nhật 
a là BCNN (10;12)
Vậy sau 60 ngày thì 2 bạn cùng trực nhật
Bài 158 SGK
Hs đọc đề
- Số cây mỗi đội phải trồng là BC ( 8,9) số cây đó trong khoảng từ 100 đến 20
- Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a. Ta có :aÎ BC (8;9) và 100 £ a £ 200 
Þ BCNN (8; 9) = 8.9 = 72
Þ a = 144
Vậy mỗi đội phải trồng là 144
Bài 195 SBT
HS: đọc đề, tóm tắt đề xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa người xếp hàng 7 thì đủ ( số HS từ 100 – 150) 
HS: a-1 phải chia hết cho 2,3,4,5
HS hđ theo nhóm
 Giải:	
Gọi số đội viên liên đội là a
 (100 £ a£150)
Vì xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một người nên ta có:
BCNN (2;3;4;5) = 60
Þ 99 £ a – 1 £ 149
Ta có: a – 1 = 120
Þ a =121 (thoả mãn điều kiện)
vậy số đội viên liên đội là 121 người
sau 60 năm là BCNN của 10 và 12
 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nha(2’)ø:
 -Ôn lại bài
 - Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương, HS trả lời 10 câu hỏi ôn tập trang 61 vào
 quyển vở BT
Làm BT 159; 160; 161 SGK và 196; 197 SBT.
GV h ướng dẫn bài 161
 a/ 219 – 7(x+1) = 100 b/(3x- 6) .3 = 34 
 + T ìm 7( x+1) + T ìm 3x-6
 + T ìm (x+1) + T ìm 3x
 + T ìm x. + T ìm x.

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET36).doc