Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I năm học 2012-2013 - Trường THCS Bình Dương

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I năm học 2012-2013 - Trường THCS Bình Dương

Câu 1: (2đ)

a) Số nguyên tố là gì? Cho ví dụ?

b) Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ đoạn thẳng AB?

Câu 2: (3đ)

a) Tính giá trị biểu thức:

A=106- [130- (20-12)2 ]

b) Tìm số tự nhiên x biết:

3+ 5( x+ 33) = 518

c) Tìm ƯCLN(18,30) bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố?

Câu 3: (2,5đ)

Học sinh khối lớp 6 của một trường khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 23 đều vừa đủ hàng. Biết rằng số học sinh khối lớp 6 không quá 100 học sinh. Tính số học sinh của khối

 lớp 6.

Câu 4: (2đ)

Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. Hãy

chứng tỏ:

a) Điểm M nằm giữa A và B.

b) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.

Câu 5: (0.5đ)

Chứng minh rằng:

2+ 22+ 23+ 24 + .+ 229+ 230 3

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I năm học 2012-2013 - Trường THCS Bình Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- LỚP 6
MÔN: TOÁN
Năm học 2012- 2013
(Thời gian làm bài 90')
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Các chủ đề cần đánh giá
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng số câu hỏi, tổng số điểm
Nhận biết
Thông hiểu
V. dụng M1
V.Dụng M2
TL
TL
TL
TL
1-Số nguyên tố. Hợp số 
Câu 1a
1,0
1
1,0
2- Thứ tự thực hiện các phép tính
Câu 2a,b
2,0
2
2,0
3-Tính chất chia hết của 1 tổng
Câu 5
0,5
1
0,5
4-Ước chung lớn nhất
Câu 2c
1,0
1
1,0
5-Ước chung và bội chung
Câu 3
2,5
1
2,5
6-Đoạn thẳng
Câu 1b
1,0
1
1,0
7-Khi nào thì MA+ MB= AB
Câu 4a
1,0
1
1,0
8- Trung điểm của
 đoạn thẳng
Câu 4b
1,0
1
1,0
Tỉ lệ %
20%
30%
50%
10,0
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- LỚP 6
TRƯỜNG THCS BÌNH DƯƠNG MÔN: TOÁN 
 ----***---- Năm học 2012- 2013
 	 (Thời gian làm bài 90')
Câu 1: (2đ) 
a) Số nguyên tố là gì? Cho ví dụ?
b) Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ đoạn thẳng AB?
Câu 2: (3đ)
a) Tính giá trị biểu thức:
A=106- [130- (20-12)2 ]
b) Tìm số tự nhiên x biết:
3+ 5( x+ 33) = 518
c) Tìm ƯCLN(18,30) bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố?
Câu 3: (2,5đ)
Học sinh khối lớp 6 của một trường khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 23 đều vừa đủ hàng. Biết rằng số học sinh khối lớp 6 không quá 100 học sinh. Tính số học sinh của khối
 lớp 6.
Câu 4: (2đ)
Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. Hãy 
chứng tỏ:
a) Điểm M nằm giữa A và B.
b) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Câu 5: (0.5đ)
Chứng minh rằng:
2+ 22+ 23+ 24 + ...+ 229+ 230 3
------Hết------
Họ và tên học sinh: ............................................................................Lớp :...............................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- LỚP 6
MÔN: TOÁN
Năm học 2012- 2013
(Thời gian làm bài 90')
HƯỚNG DẪN CHẤM
Nội dung
Điểm
Câu 1
2điểm
a) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
VD: (học sinh tự lấy)
0,75đ
0,25đ
b) Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, Điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
Vẽ Hình: 
0,75đ
0,25đ
Câu 2
3điểm
a) A= 106- [ 130- 82 ]
 A=106- [ 130-64 ]
 A= 106- 66
 A=40
0,25đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ
b) 3+ 5( x+ 33) = 518
 5(x+ 33) = 518-3
 5(x+ 33) = 515
 x+33 = 515:5
 x+ 33 = 103
	x = 103- 33
 x = 70
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c) 18 = 2.32
 30 = 2.3.5
 ƯCLN(18, 30) = 2.3 = 6
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 3
2,5điểm
Gọi số học sinh khối lớp 6 là a ( học sinh)
Vì khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 23 đều vừa đủ hàng nên a BC( 2, 4, 23)
BC( 2, 4, 23)= {0; 92; 184;...}
Mà số học sinh không quá 100 nên a = 92 ( học sinh)
 Đ/S: 92 học sinh
0,25đ
1,0đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Câu 4
2 điểm
Hình vẽ:
a) Trên tia AB tacó: 
AM< AB ( AM= 4cm, AB = 8cm)
 M nằm giữa A và B
0,5đ
0,5đ
b)Ta có M nằm giữa A và B:
 AM + MB = AB
 MB = AB -AM = 8- 4 = 4 ( cm) 
 MB = MA
 Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 
Lưu ý: không chấm điểm bài hình nếu không vẽ hình
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5
0,5 điểm
 2+ 22+ 23+ 24 +... +229+ 230 
 =2( 1+ 2) + 23( 1+ 2) + ... + 229( 1+2)
 =3.2 + 3.23 + ...+ 3.229 3 ( theo tính chất chia hết của 1 tổng)
0,25đ
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde dap an Ma tran bai kiem tra hoc ki 1 khoi 6.doc