Bài 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
1) Hãy chỉ ra đâu là hợp số trong các số sau:
A. 7; B. 19; C. 23; D. 35.
2) Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho cả 2 và 5?
A. 150 + 25; B. 60 + 320; C. 15 + 22; D. 25 + 37.
3) 27. 23 bằng:
A. 210; B. 221; C. 410; D. 421.
4)
A. - 3 N; B. 0,5 Z; C. 0 Z; D. - 1,5 N.
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống.
a)
b)
Bài 3 (1 điểm): Hãy điền dấu “” vào ô Đ (đúng), S (sai) tương ứng với các khẳng định sau:
Các khẳng định Đ S
1) Hai tia đối nhau là hai tia chung gốc
2) Người ta đặt tên cho đoạn thẳng bằng chữ cái thường
3) Trong ba điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
đề số 1 Họ và tên:. Lớp:.. kiểm tra học kì i môn toán 6 (90’ làm bài) I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. 1) Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho cả 2 và 5? A. 150 + 25; B. 60 + 320; C. 15 + 22; D. 25 + 37. 2) A. - 3 N; B. 0,5 Z; C. 0 Z; D. - 1,5 N. 3) 27. 23 bằng: A. 210; B. 221; C. 410; D. 421. 4) Hãy chỉ ra đâu là hợp số trong các số sau: A. 7; B. 19; C. 23; D. 35. Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống. + 3 - 7 - 10 a) - 10 + 8 - 7 b) Bài 3 (1 điểm): Hãy điền dấu “” vào ô Đ (đúng), S (sai) tương ứng với các khẳng định sau: Các khẳng định Đ S 1) Hai tia đối nhau là hai tia chung gốc 2) Trong ba điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại 3) Người ta đặt tên cho đoạn thẳng bằng chữ cái thường 4) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt II. Phần tự luận (6 điểm). Bài 1 (2 điểm): Tìm số nguyên x, biết: a) 3 + x = - 7 . . . . . . . . b) 10 - x = - 5 . . . . . . . . Bài 2 (3 điểm): Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 5 cm. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao? b) So sánh AM và MB. c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao? .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Bài 3 (1 điểm): Tính nhanh. (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. đề số 2 Họ và tên:. Lớp:.. kiểm tra học kì i môn toán 6 (90’ làm bài) I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. 1) Hãy chỉ ra đâu là hợp số trong các số sau: A. 7; B. 19; C. 23; D. 35. 2) Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho cả 2 và 5? A. 150 + 25; B. 60 + 320; C. 15 + 22; D. 25 + 37. 3) 27. 23 bằng: A. 210; B. 221; C. 410; D. 421. 4) A. - 3 N; B. 0,5 Z; C. 0 Z; D. - 1,5 N. Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống. + 3 - 7 - 10 a) - 10 + 8 - 7 b) Bài 3 (1 điểm): Hãy điền dấu “” vào ô Đ (đúng), S (sai) tương ứng với các khẳng định sau: Các khẳng định Đ S 1) Hai tia đối nhau là hai tia chung gốc 2) Người ta đặt tên cho đoạn thẳng bằng chữ cái thường 3) Trong ba điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại 4) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt II. Phần tự luận (6 điểm). Bài 1 (1 điểm): Tính nhanh. (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Bài 2 (2 điểm): Tìm số nguyên x, biết: a) 3 + x = - 7 . . . . . . . . b) 10 - x = - 5 . . . . . . . . Bài 3 (3 điểm): Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 5 cm. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao? b) So sánh AM và MB. c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao? .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm: