I) Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm): Chọn các phương án đúng:
Câu 1: Cho hệ phương trình:
Nghiệm của hệ phương trình là: A. B.
C. D.
Câu 2: Phương trình x2 - 7x - 8 = 0 có tổng hai nghiệm là:
A. 8 B. - 7 C. 7 D.
Câu 3: Cho hàm số: y =
A. Hàm số trên luôn đồng biến. C. Hàm số trên ĐB khi x >0 và nghịch biến khi x<>
B. Hàm số trên luôn nghịch biến. D.Hàm số trên ĐB khi x<0 và="" nghịch="" biến="" khi="" x=""> 0. Câu 4: Hai tiếp tuyến tại điểm A và B của (O) cắt nhau tại M và tạo thành . Số đo góc ở tâm chắn cung là: 0>
A. 500 B. 400 C. 1300 D. 3100
Câu 5: Nếu chu vi đường tròn tăng thêm (cm) thì bán kính đường tròn thì bán kính đường tròn tăng thêm:
A. 3 (cm) B. (cm) C. 2 (cm) D. (cm)
Câu 6 : Một hình trụ có diện tích đáy và diện tích xung quanh đều bằng 314 (đơn vị diện tích). Khi đó chiều cao ( 2 điểm ) của hình trụ là:
A. 3,14 B. 5 C.100 D. 3,14.
II) Tự luận ( 7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Cho phương trình: (m - 1)x2 - 2mx + m -2 = 0 (m là tham số)
a/ Giải phương trình với m = 4
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi tới B. Biết vận tốc của xe du lịch lớn hơn vận tốc của xe khách là 20 km/h. Do đó nó đến B trước xe khách 50 phút. Tính vận tốc của mỗi xe biết quãng đường AB dài 100 km.
Bài 3(3,5 điểm):
Cho ABC có ba góc nhọn, đường cao AE và CD cắt nhau tại H. (D AB; E BC).
a/ Chứng minh đường trung trực của HE đi qua trung điểm I của đoạn thẳng BH.
b/ Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh .
c/ Chứng minh KD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp BDE.
Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học: 2006 - 2007 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian chép đề) I) Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm): Chọn các phương án đúng: Câu 1: Cho hệ phương trình: Nghiệm của hệ phương trình là: A. B. C. D. Câu 2: Phương trình x2 - 7x - 8 = 0 có tổng hai nghiệm là: A. 8 B. - 7 C. 7 D. Câu 3: Cho hàm số: y = A. Hàm số trên luôn đồng biến. C. Hàm số trên ĐB khi x >0 và nghịch biến khi x< 0. B. Hàm số trên luôn nghịch biến. D.Hàm số trên ĐB khi x 0. Câu 4: Hai tiếp tuyến tại điểm A và B của (O) cắt nhau tại M và tạo thành . Số đo góc ở tâm chắn cung là: A. 500 B. 400 C. 1300 D. 3100 Câu 5: Nếu chu vi đường tròn tăng thêm p (cm) thì bán kính đường tròn thì bán kính đường tròn tăng thêm: A. 3p (cm) B. p (cm) C. 2 (cm) D. (cm) Câu 6 : Một hình trụ có diện tích đáy và diện tích xung quanh đều bằng 314 (đơn vị diện tích). Khi đó chiều cao ( 2 điểm ) của hình trụ là: A. 3,14 B. 5 C.100 D. 3,14. II) Tự luận ( 7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Cho phương trình: (m - 1)x2 - 2mx + m -2 = 0 (m là tham số) a/ Giải phương trình với m = 4 b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi tới B. Biết vận tốc của xe du lịch lớn hơn vận tốc của xe khách là 20 km/h. Do đó nó đến B trước xe khách 50 phút. Tính vận tốc của mỗi xe biết quãng đường AB dài 100 km. Bài 3(3,5 điểm): Cho DABC có ba góc nhọn, đường cao AE và CD cắt nhau tại H. (D ẻAB; E ẻBC). a/ Chứng minh đường trung trực của HE đi qua trung điểm I của đoạn thẳng BH. b/ Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh . c/ Chứng minh KD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp DBDE. Hướng dẫn chấm toán 9 I) Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Mỗi ý chọn đúng ( 0,5 điểm ) 1 - B 2 - D 3 - D 4 - C 5 - D 6 - B II) Tự luận ( 7 điểm) Bài 1(1,5 điểm): a/ Với m = 4 ta có phương trình: 3x2 + 8x + 2 = 0 ( 0,25 điểm ) Giải được: x1= ; ( 0,25 điểm). x2 = ( 0,25 điểm). b/ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt Û ( 0,25 điểm). ị ị ( 0,25 điểm). Vậy với 1 ạ thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Bài 2(2 điểm): Gọi vận tốc của xe khách là x (km/h). ĐK: x >0. (0,25 điểm). Vận tốc của xe du lịch là: x + 20 (km/h) (0,25 điểm). Thời gian đi của xe khách là: (h) Thời gian đi của xe du lịch là: (h) (0,25 điểm). Đổi 50 phút = (h). Ta có phương trình: - = (0,5 điểm) Giải phương trình được x1 = 40 (TM); x2 = - 60 (loại) (0,5 điểm) Trả lời: Gọi vận tốc của xe khách là 40 (km/h) Vận tốc của xe du lịch là: 60 (km/h) (0,25 điểm). Bài 3 (3,5 điểm): Vẽ đúng hình (0,25 điểm) a/ gọi I là trung điểm của BH. DBEH vuông tại E; EI là trung tuyến ị EI = BH = IH (0,5 điểm) ị I ẻ trung trực của HE hay đường trung trực của HE đi qua trung điểm I của đoạn thẳng BH. (0,5 điểm) b/ Tứ giác ADEC có ị tứ giác ADEC nội tiếp ( 0,5 điểm ) ị ( hai góc cùng chắn cung DA) hay (0,5 điểm) c/ Tứ giác BDHE nội tiếp đường tròn đường kính BH ị I là tâm đường tròn ngoại tiếp DBDE. (0,25 điểm) Tứ giác BDHE nội tiếp ị mà (c/m câu b) (0,25 điểm) DADC vuông tại D; DK là trung tuyến ị DK = KC ị ( 0,25 điểm ) Mặt khác DI = IB ị do đó ị . ( 0,25 điểm ) Do ị ị ị ị DK ^DI ị DK là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp DBDE. ( 0,25 điểm ) Ma trận đề kiểm tra học kì II môn Toán 9 Năm học: 2006 - 2007 STT Nội dung chủ yếu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn số 1- 0,5 1 - 0,5 2 Hệ thức viet 1- 0,5 1- 0,5 3 Hàm số y = ax2 1- 0,5 1- 0,5 4 Góc với đường tròn 1- 0,5 1- 0,5 5 Chu vi đường tròn 1- 0,5 1- 0,5 6 Hình không gian 1- 0,5 1- 0,5 7 Phương trình bậc 2 1- 0,75 1- 0,75 2 -1,5 8 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1- 2,0 1- 2,0 9 Tứ giác nội tiếp đường tròn 3 - 3,5 3 - 3,5 Tổng 3 - 1,5 1- 0,75 1- 0,5 2-1,0 5 - 6,25 12 - 10,0
Tài liệu đính kèm: