Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Phòng GD & ĐT Cẩm Thủy

Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Phòng GD & ĐT Cẩm Thủy

II - ĐỀ BÀI:

Câu 1: (1đ)

 a. Tìm 3 bội và 3 ước của -15

b. Viết hai cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức (-2).(-14) = 4 . 7

Câu 2:(3,5đ) Tính

 a. 25.(-47).(-4) b. 8.(125 - 3000)

 c. 512.(2 - 128) - 128.(-512) d.

 e.

Câu 3:(2,5đ) Tìm x biết

a.

b.

Câu 4:(2đ)

Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho xÔt = 30o,

xÔy = 60o.

a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?

b) Tính tÔy .

c) Tia Ot có là tia phân giác của xÔy hay không ? Giải thích.

 Câu 5: (1đ) Tỉ số của hai số a và b bằng . Tìm hai số đó, biết a + b = 5.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Phòng GD & ĐT Cẩm Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CẨM THUỶ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 
Môn : TOÁN – Lớp 6
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1. Phép nhân và tính chất trong tập Z; bội và ước của số nguyên
Tìm được bội và ước của một số nguyên
Vận dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để giải các bài tập
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 
 0,5điểm= 5%
3 
 1,5điểm= 15%
4
2 điểm= 20%
2. Phân số; tính chất và các phép tính về phân số
Tìm được phân số bằng nhau từ một đẳng thức cho trước
Vận dụng tính chất và các quy tắc để thực hiện các phép tính về phân số
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
 0,5điểm = 5%
4
 4,5điểm =45%
1
 1điểm = 10%
6 
 6 điểm= 60%
3. Góc; số đo góc; tia phân giác của một góc
Chỉ ra được một tia là tia phân giác của một góc.
Hiểu được nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì 
xOy+yOz = xOz
Biết số đo của hai trong ba góc tính số đo góc còn lại.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm = 5%
1
 0,5 điểm = 5%
1
 1 điểm = 10%
3 
 2 điểm= 20%
Tổng
1 
 0,5điểm= 5%
3 
1,5điểm= 15%
8 
 7điểm= 70%
1 
 1điểm= 10%
13 
 10điểm= 100%
II - ĐỀ BÀI: 
Câu 1: (1đ)
 	a. Tìm 3 bội và 3 ước của -15
b. Viết hai cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức (-2).(-14) = 4 . 7
Câu 2:(3,5đ) Tính
 	a. 25.(-47).(-4) b. 8.(125 - 3000)
	c. 512.(2 - 128) - 128.(-512) d.	
	e. 
Câu 3:(2,5đ) Tìm x biết
a. 
b.
Câu 4:(2đ)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho xÔt = 30o, 
xÔy = 60o.
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
Tính tÔy .
Tia Ot có là tia phân giác của xÔy hay không ? Giải thích.
 Câu 5: (1đ) Tỉ số của hai số a và b bằng . Tìm hai số đó, biết a + b = 5.
-----------------------------------Hết-----------------------------------------III - HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Yếu
Đạt
Tốt
1a
Tìm được 1 hoặc 2 bội, 1 hoặc 2 ước
Tìm được 3 bội, 3 ước
0,25
0,5
1b.
Viết được 1 cặp
Viết được 2 cặp
0,25
0,5
2a
Tính đúng KQ = 4700
Sử dụng tính chất để tính hợp lí ra KQ =4700
0,25
0,5
2b
Tính đúng KQ = - 23000
Sử dụng tính chất để tính hợp lí ra KQ = - 23000
0,25
0,5
2c
Tính đúng KQ = 1024
Sử dụng tính chất để tính hợp lí ra KQ = 1024
0,25
0,5
2d
Tính đúng KQ = 
Sử dụng tính chất để tính hợp lí ra KQ = 
0,5
1,0
2e
Tính đúng KQ = 
Sử dụng tính chất để tính hợp lí ra KQ = 
0,25
0,5
3a
Lập được phép tính để tìm x 
Tính ra được kết quả 
x = - 
Tính được x một cách hợp lí x = - 
0,25
0,5
1,0
3b
Lập được phép tính để tìm x 
Tính ra được kết quả x = - 
Tính được x một cách hợp lí
x = - 
0,5
1,0
1,5
4a
Chỉ ra được tia nằm giữa hai tia
Chỉ ra được tia nằm giữa hai tia và giải thích được vì sao
0,25
0,5
4b
vẽ được hình như trên
Tính ra kết quả tÔy = 300 
Tính được tÔy = 300 một cách hợp lí. 
0,5
0,75
1,0
4c
Chỉ ra được tia phân giác
Chỉ ra tia phân giác và giải thích được
0,25
0,5
5
Suy ra được đẳng thức
Suy ra được đẳng thức và tìm được b= - 10
Suy ra được đẳng thức và tìm được a = 15 , 
b= - 10
0,5
0,75
1,0

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOC KY II TOAN 6 CO MA TRAN.doc