Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011

Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011

Đề kiểm tra:

 Câu 1 (1,0 điểm) : Cho các phân số sau: 1830 ; -10-25

a) Rút gọn các phân số đã cho.

b) So sánh các phân số đã cho.

Câu 2 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính:

 a) ; b)

 c) ; d)

Câu 3 (1,5 điểm): Tìm x biết:

a)

b)

Câu 4: (2,0 điểm) Lớp 6A có số học sinh khá, số học sinh trung bình, số học sinh còn lại là yếu. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. Biết rằng số học sinh của lớp 6A là 30 học sinh.

Câu 5: (1 điểm ) Cho các góc sau :  xOy = 450 ;  xOz = 1160 ;  xOt = 900

  xOs = 1790 . Hãy chỉ ra đâu là góc vuông, góc nhọn, góc tù?

Câu 6: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho

 xOy = 900 ;  xOz = 450

a) Tia Oz có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?

b) So sánh  xOz và  zOy.

c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc  xOy không? Vì sao?

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Năm học 2010 – 2011
Môn : Toán lớp 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Rút gọn phân số, so sánh phân số.
Biết rút gọn phân số.
Biết so sánh hai phân số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
2
1,0
10%
2. Các phép tính về phân số. Hỗn số, số thập phân.
Hiểu quy tắc cộng, trừ, nhân hai phân số 
Có kĩ năng vận dụng quy tắc cộng, trừ nhân,
chia hai phân số.
Làm đúng dãy các phép tính với phân số, hỗn số, số thập phân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
1,5
15%
1
1,0
10%
6
4,0
40%
3. Các bài toán về phân số.
Có kĩ năng giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của nó 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
20%
1
2,0
20%
4. Góc, số đo góc, tia phân giác của góc
Nhận biết được góc vuông, góc nhọ, góc tù.
Biết dùng thước đo góc để vẽ một góc có số đo cho trước và tính số đo góc.
Biết được tia nằm giữa hai tia.
 Biết vận dụng hệ thức 
+ = 
để tính số đo góc.
Chỉ ra được một tia là tia phân giác của một góc.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
2
1,0
10%
4
3,0
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
2,0
20%
4
2,5
25%
5
4,5
45%
1
1,0
10%
13
10,0
100%
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2010 – 2011
Môn : Toán lớp 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề kiểm tra:
 Câu 1 (1,0 điểm) : Cho các phân số sau:  ; 
a) Rút gọn các phân số đã cho.
b) So sánh các phân số đã cho.
Câu 2 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính:
 a) ; b) 
 c) ; d) 
Câu 3 (1,5 điểm): Tìm x biết:
a) 
b) 
Câu 4: (2,0 điểm) Lớp 6A có số học sinh khá, số học sinh trung bình, số học sinh còn lại là yếu. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. Biết rằng số học sinh của lớp 6A là 30 học sinh.
Câu 5: (1 điểm ) Cho các góc sau : = 450 ; = 1160 ; = 900
 = 1790 . Hãy chỉ ra đâu là góc vuông, góc nhọn, góc tù?
Câu 6: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
 = 900 ; = 450
a) Tia Oz có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b) So sánh và . 
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc không? Vì sao?
--------------------------------------Hết---------------------------------
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM : Môn Toán 6
Câu
Nội dung
Điểm
1 
a) ; 
b) 
0,5
0,5
2
a) = = 
d) 2,8 . 
= = 
 = - = 
0,5
0,5
0,5
0,75
0,25
3
a) 
 x = : 
 x = 5 
0,25
0,25
0,5
0,5
4
5
Số học sinh loại khá của lớp là: (học sinh)
Số học sinh loại trung bình của lớp là: (học sinh)
Số học sinh loại yếu của lớp là: 30 – ( 2 + 16) = 12 (học sinh)
 : góc nhọn
 : góc tù
 : góc vuông
 : góc tù
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
6
Vẽ hình chính xác 
a) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox
 Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. Vì < 
b) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy nên 
 + = 
 = - = 900 - 450 = 450
Vậy = 
c) Tia Oz là tia phân giác của góc xOy vì
Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz và = .
0,5
0,5
0,5
 0,5
Ghi chú: Học sinh có thể giải theo cách khác mà vẫn đảm bảo tính hợp lí, chính xác thì vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Kiem tra HK II Ma tran Dap an.doc