A- Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số 1235
A. P ={2; 5} B. P ={2; 3;5} C. P ={1;2;3;5} D. P ={1235}
Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 2;3} Cách viết nào sau đây là đúng
A. {a;2} P
B. {a;3} P
C. a P
D. 3 P
Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 45 là.
A. 411 B. 41 C. 830 D. 1618
Câu 4: Kết quả của phép tính 312: 35 là.
A. 17 B. 317 C. 37 D. 33
Câu 5: Giá trị luỹ thừa 23 là.
A. 2 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 6: Nếu x – 2 = 7 thì x bằng:
A. x = 14 B. x = 9 C. x = 2 D. 7
B- Phần tự luận: ( 7điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
a. Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
b. Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 29.
Câu 2: (3 điểm)
Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a)
b)
c)
Câu 3: (1 điểm)
Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
Câu 4. Tính nhanh.(1điểm).
S = 1 + 3 + 5 + 7 + .+ 21
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tập hợp
Biết cách
viết tập hợp
Tìm tập hợp con
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2.5
1
0.5
4
3 = 30%
Lũy thừa, nhân , chia
lũy thừa cùng cơ số
Vận dụng quy tắc nhân,
chia lũy thừa vào giải bài tập
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
1.5
3
1.5 = 15%
Phép cộng, trừ,
nhân, chia
Thực hiện phép tính
chính xác , hợp lý
Áp dụng vào giải bài
toán tính nhanh, tìm x
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
3.0
3
2.5
4
5.5 = 55%
Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ
2
2.5 = 25%
5
5.0 = 50%
3
2.5 = 25%
10
10
Họ và tên HS:.. Lớp:.
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
A- Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số 1235
A. P ={2; 5}
B. P ={2; 3;5}
C. P ={1;2;3;5}
D. P ={1235}
Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 2;3} Cách viết nào sau đây là đúng
A. {a;2} P
B. {a;3} P
C. a P
D. 3 P
Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 45 là.
A. 411
B. 41
C. 830
D. 1618
Câu 4: Kết quả của phép tính 312: 35 là.
A. 17
B. 317
C. 37
D. 33
Câu 5: Giá trị luỹ thừa 23 là.
A. 2
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 6: Nếu x – 2 = 7 thì x bằng:
A. x = 14
B. x = 9
C. x = 2
D. 7
B- Phần tự luận: ( 7điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
a. Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
b. Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 29.
Câu 2: (3 điểm)
Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a)
b)
c)
Câu 3: (1 điểm)
Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
Câu 4. Tính nhanh.(1điểm).
S = 1 + 3 + 5 + 7 + .....+ 21
TRƯỜNG THCS LANG THÍP
ĐÁP ÁN & HƯỚNGDẪNCHẤM
TIẾT: 18 KIỂM TRA
Môn: Số học 6
A- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
A
C
D
B
B- Phần tự luận: ( 7điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
(2đ)
a
1
b
27 ; 28 ; 29
1
2
(3đ)
a
0,5
0,5
b
0,5
0,5
c
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1đ)
a
0,25
0,25
0,25
0,25
4(1đ)
b
S = (1 + 21) + (3 + 19) + (5 + 17) + (7 + 15) + (9 + 13) + 11
0,25
S = 22 + 22 + 22 + 22 + 22 + 11
0,25
S = 110 + 11
0,25
S = 121
0,25
ĐỀ :02
Thứ . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . . năm 2011
TIẾT: 17: KIỂM TRA
Môn: số học 6
Họ và tên HS:.. Lớp:.
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
A- Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số 2005
A. P ={2; 5}
B. P ={2; 0; 5}
C. P ={2; 0; 0; 5}
D. P ={2005}
Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 1; 3} Cách viết nào sau đây là đúng
A. {a;1} P
B. {a;1} P
C. a P
D. 3 P
Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 43 là.
A. 49
B. 43
C. 89
D. 1618
Câu 4: ) Kết quả của phép tính 315 : 35 là.
A. 13
B. 320
C. 310
D. 33
Câu 5: Giá trị luỹ thừa 33 là.
A. 1
B. 9
C. 6
D. 27
Câu 6: Nếu x – 2 = 5 thì x bằng:
A. x = 3
B. x = 7
C. x = 10
D. 1
B- Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
b) Viết 3 số tự nhiên liên tiếp giảm dần trong đó số nhỏ nhất là 58
Câu 2: (3 điểm)
Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a)
b)
c)
Câu 3: (2 điểm)
Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
Câu 4.: ( 1điểm)
Tính nhanh: S = 2 + 4 + 6 + 8 + ..... + 22
ĐỀ :02
ĐÁP ÁN & HƯỚNGDẪNCHẤM
TIẾT: 17 KIỂM TRA
Môn: Số học 6
A- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
A
C
D
B
B- Phần tự luận: ( 7điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
(2đ)
a
1
b
60 ; 59 ; 58
1
2
(3đ)
a
0,5
0,5
b
0,5
0,5
c
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1đ)
a
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1đ)
S = (2 + 22) + ( 4 + 20) + (6 + 18) + (8 + 16) + ( 10 + 14) + 12
0,25
S = 24 + 24 + 24 + 24 + 24 + 12
0,25
S = 120 + 12
0,25
S = 132
0,25
Tài liệu đính kèm: