Đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Lang Thíp

Đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Lang Thíp

A- Phần trắc nghiệm: (3điểm)

Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây

Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số 1235

A. P ={2; 5} B. P ={2; 3;5} C. P ={1;2;3;5} D. P ={1235}

Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 2;3} Cách viết nào sau đây là đúng

A. {a;2} P

B. {a;3} P

C. a P

D. 3 P

 

Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 45 là.

A. 411 B. 41 C. 830 D. 1618

Câu 4: Kết quả của phép tính 312: 35 là.

A. 17 B. 317 C. 37 D. 33

Câu 5: Giá trị luỹ thừa 23 là.

A. 2 B. 5 C. 6 D. 8

Câu 6: Nếu x – 2 = 7 thì x bằng:

A. x = 14 B. x = 9 C. x = 2 D. 7

B- Phần tự luận: ( 7điểm)

Câu 1: ( 2 điểm)

a. Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:

b. Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 29.

Câu 2: (3 điểm)

 Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )

 a)

 b)

 c)

Câu 3: (1 điểm)

Tìm số tự nhiên x, biết rằng:

Câu 4. Tính nhanh.(1điểm).

 S = 1 + 3 + 5 + 7 + .+ 21

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 453Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Lang Thíp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tập hợp
Biết cách 
viết tập hợp
Tìm tập hợp con 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ % 
2
2.5
1
0.5
4
3 = 30%
Lũy thừa, nhân , chia 
lũy thừa cùng cơ số
Vận dụng quy tắc nhân, 
chia lũy thừa vào giải bài tập
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ % 
3
1.5
3
1.5 = 15%
Phép cộng, trừ,
 nhân, chia
Thực hiện phép tính
 chính xác , hợp lý 
Áp dụng vào giải bài 
toán tính nhanh, tìm x
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ % 
1
3.0
3
2.5
4
5.5 = 55%
Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ
2
2.5 = 25%
5
5.0 = 50%
3
2.5 = 25%
10
10
Họ và tên HS:.. Lớp:. 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
A- Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số 1235
A. P ={2; 5} 
B. P ={2; 3;5} 
C. P ={1;2;3;5} 
D. P ={1235}
Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 2;3} Cách viết nào sau đây là đúng 
A. {a;2} P 
B. {a;3} P 
C. a P 
D. 3 P
Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 45 là.
A. 411
B. 41 
C. 830
D. 1618 
Câu 4: Kết quả của phép tính 312: 35 là.
A. 17
B. 317
C. 37
D. 33
Câu 5: Giá trị luỹ thừa 23 là.
A. 2
B. 5 
C. 6 
D. 8
Câu 6: Nếu x – 2 = 7 thì x bằng:
A. x = 14 
B. x = 9 
C. x = 2 
D. 7
B- Phần tự luận: (	7điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) 	
a. Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: 
b. Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 29.
Câu 2: (3 điểm) 
 Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) 
	a) 
	b) 	
	c) 
Câu 3: (1 điểm) 
Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 
Câu 4. Tính nhanh.(1điểm).
 	S = 1 + 3 + 5 + 7 + .....+ 21
TRƯỜNG THCS LANG THÍP
ĐÁP ÁN & HƯỚNGDẪNCHẤM
TIẾT: 18 KIỂM TRA 
Môn: Số học 6
A- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
A
C
D
B
B- Phần tự luận: (	7điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
(2đ)
a
1
b
27 ; 28 ; 29
1
2
(3đ)
a
0,5
0,5
b
0,5
0,5
c
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1đ)
a
0,25
0,25
0,25
0,25
4(1đ)
b
S = (1 + 21) + (3 + 19) + (5 + 17) + (7 + 15) + (9 + 13) + 11
0,25
S = 22 + 22 + 22 + 22 + 22 + 11
0,25
S = 110 + 11
0,25
S = 121
0,25
ĐỀ :02
Thứ . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . . năm 2011
TIẾT: 17: KIỂM TRA 
Môn: số học 6
Họ và tên HS:.. Lớp:. 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
A- Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số 2005
A. P ={2; 5} 
B. P ={2; 0; 5} 
C. P ={2; 0; 0; 5} 
D. P ={2005}
Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 1; 3} Cách viết nào sau đây là đúng 
A. {a;1} P 
B. {a;1} P 
C. a P 
D. 3 P
Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 43 là.
A. 49
B. 43 
C. 89
D. 1618 
Câu 4: ) Kết quả của phép tính 315 : 35 là.
A. 13
B. 320
C. 310
D. 33
Câu 5: Giá trị luỹ thừa 33 là.
A. 1
B. 9 
C. 6 
D. 27
Câu 6: Nếu x – 2 = 5 thì x bằng:
A. x = 3 
B. x = 7 
C. x = 10 
D. 1
B- Phần tự luận: (	7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) 	
a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: 
b) Viết 3 số tự nhiên liên tiếp giảm dần trong đó số nhỏ nhất là 58
Câu 2: (3 điểm) 
 Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) 
	a) 
	b) 	
	c) 
Câu 3: (2 điểm)
Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
Câu 4.: ( 1điểm)
Tính nhanh: S = 2 + 4 + 6 + 8 + ..... + 22
ĐỀ :02
ĐÁP ÁN & HƯỚNGDẪNCHẤM
TIẾT: 17 KIỂM TRA 
Môn: Số học 6
A- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
A
C
D
B
B- Phần tự luận: (	7điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
(2đ)
a
1
b
60 ; 59 ; 58
1
2
(3đ)
a
0,5
0,5
b
0,5
0,5
c
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1đ)
a
0,25
0,25
0,25
0,25
4 
(1đ)
S = (2 + 22) + ( 4 + 20) + (6 + 18) + (8 + 16) + ( 10 + 14) + 12
0,25
S = 24 + 24 + 24 + 24 + 24 + 12
0,25
S = 120 + 12
0,25
S = 132
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra so hoc tiet 18 co ma tran.doc