Đề 6:
Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) và;
b)
Đáp án;
a/ (4đ) và; Ta có 320 80 BCNN(320,80) =320
Thừa số phụ: 320 : 320 = 1
320: 80 = 4
Dođó
=
=
b/ (6đ) Ta có
14 = 2.7
20 = 22 .5 BCNN(14,20,70) = 22 .5 .7 = 140 (2đ)
70 = 2.5.7 Thừa số phụ t/ứ là: 140 :14 = 10
140 : 20 = 7
140 : 70 = 2 (2đ)
(2đ)
Xây dựng quỹ câu hỏi ktra toán 6 ChơngIII: Toán 6 (Thời gian làm bài mỗi đề 10 phút ) Đ2. Phân số bằng nhau Đề 1: Câu1. Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? Vì sao a) và b) và Câu2. Tìm x biết: = Câu3. Hãy lập một cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 4.16 =3.32 * Đáp án, biểu điểm: C1: 3 điểm a) = vì 1.20 = 4.5 1,5 điểm b) vì 0; ( hoặc -2.5 2.5 ) 1,5 điểm C2 Tìm đợc x= 3 điểm C3: 4 điểm hoặc ;.... Đề 2: Câu1. (4điểm) Viết các phân số sau dới dạng phân số có mẫu dơng . Câu2. (6điểm) Tìm cac số nguyên x,y,z biết rằng: *Đáp án : Câu1. Câu2. 2 điểm/ ý Đ3. Tính chất cơ bản của phân số Đề 3: 1. Điền vào .... cho thích hợp: Nếu ta nhân................thì đợc 1 phân số bằng phân số đã cho. 2. Điền số thích hợp vào ô vuông .3 : .2 a) :4 .2 b) .3 Biểu điểm: 1. Điền đúng: 1,5 điểmCả tử và mẫu với cùng một số nguyên khác 0 2. Điền đúng 4 điểm: mỗi ý cho 1 điểm: .2 .3 :4 b.(4.5đ) Điền đúng mỗi ý 1,5 điểm .3 :4 .2 Đ4. Rút gọn phân số Đề 4 1) (2 đ) Phát biểu quy tác rút gọn phân số? 2)(8đ) Rút gọn mỗi phân số sau để đợc phân số tối giản a) b) c) Đáp án 1. Trả lời đúng:2điểm (quy tắc SGK) 2. 8 điểm: a) (2điểm) b) (3 điểm) c) (3điểm) Đề 5: 1. Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau đây: 2. Tìm tất cả các phân số bằng phân số và có mẫu số nhỏ hơn 19 Đáp án, biểu điểm: 1. (2điểm) 2. Rút gọn: ( 2điểm) Viết đúng 4 phân số (6 điểm) Đ5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số Đề 6: Quy đồng mẫu số các phân số sau: a) và; b) Đáp án; a/ (4đ) và; Ta có 320 80 BCNN(320,80) =320 Thừa số phụ: 320 : 320 = 1 320: 80 = 4 Dođó = = b/ (6đ) Ta có 14 = 2.7 20 = 22 .5 BCNN(14,20,70) = 22 .5 .7 = 140 (2đ) 70 = 2.5.7 Thừa số phụ t/ứ là: 140 :14 = 10 140 : 20 = 7 140 : 70 = 2 (2đ) (2đ) Đ6. So sánh phân số Đề 7: 1.(2.5đ) điền số thích hợp vào ô trống 2.(7.5đ) Điền dấu thích hợp vào ô trống A. D. B. E. C. G. Đáp án và biểu điểm 1. Điền : -4; -3; -2. 2. Điền đúng A,B, C, D,E,G mỗi ý cho 1,25 điểm A .> B. D. G. > Đ7.Phép cộng phân số Đề 8: Cộng các phân số (rút gọn kết quả nếu có thể) Đáp án: Mỗi ý cho 2 điểm Đề 9: 1.(7đ) Điền dấu thích hợp ,= vào ô trống dới đây 2.(3đ) Tìm x biết: Đáp án: 1. a) . = 3.5 đ b). < 3.5đ vì . 2. Tìm đợc x= 3 đ Đ8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số Đề 10: Câu1.(2đ) Tính nhanh: Câu2.(3đ) Điền dấu thích hợp vào ô vuông Câu3. (5đ) Tìm xZ biết: Đáp án: Câu 1 : Câu 2: điền < Câu 3: Đề 11: Câu1:(4đ) Điền Đ nếu đúng, S nếu sai vào ô trống mỗi khẳng định sau Đáp án: a),d) S b),c): Đ Câu2(6đ). Tính giá trị của biểu thức: (3đ) KQuả: 0 (3đ) KQuả: Đ9. Phép trừ phân số Đề 12: 1.(2đ) Chọn phơng án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng: * Giá trị của biểu thức bằng . 2.(6đ) Điền phân số thích hợp: (3đ) (3đ) 3.(2đ) Tìm x biết: Đáp án: 1. Chon C 2.a. b. 3.biến đổi tìm đợc x= Đ10. Phép nhân phân số Đề 13 1. Điền phân số thích hợp vào ô trống: 2. Tìm x biết: Đáp án, biểu điểm: Câu 1: (4đ) Mỗi ý đúng cho 1 điểm: A. C. B. D. Câu2: (6đ) Đ11: Tính chất cơ bản của phép nhân Đề 14: (thời gian 10 phút) Câu 1: (2,5 điểm): Đánh dấu nhân vào ô trống cho thích hợp: STT Mệnh đề Đ S 1 Để nhân hai phân số cùng mẫu, ta nhân hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu. 2 Tích của hai phân số là một phân số có tử là tích của hai tử và mẫu là tích của hai mẫu. Câu 2: (7,5 điểm) Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: Đáp án: Câu 1: 1 - S 2 - Đ Câu 2: Đ12: Phép chia phân số Đề 15: (thời gian 10 phút) Câu 1: (6điểm): Điền phân số thích hợp vào ô trống a. =1 b. c. . = =17 3 5 d. . = = Câu 2:( 4điểm) Tìm x biết: a. b. Đáp án: Câu 1: a (1 điểm) b (1 điểm): c. (2 điểm): d. (2 điểm): Câu 2: a. (2 đ) b. (2 đ) Đ13: Hỗn số, số thập phân và phần trăm Đề 16: (thời gian 10 phút) Câu 1: (2 điểm): Viết các số sau dới dạng phân số: Câu 2: (5 điểm) Thực hiện phép tính: a. b. Câu 3: (3 điểm) Tính giá trị biểu thức: Đáp án: Câu 1: Câu 2:a) b) Câu 3: Đ14: Tìm giá trị phân số của một số cho trớc Đề 17: (thời gian 10 phút) Câu 1: (6 điểm) Tìm : a. của 8,7 b. của kg c. của 40 d. của 48000đồng. Câu 2: (4 điểm) Một quả cam nặng 300g. Hỏi quả cam nặng bao nhiêu? Đáp án: Câu 1: a. b. kg c. d. đồng Câu 2: quả cam nặng là (g) Đ15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Đề18: (thời gian 10 phút) Câu 1: (5 điểm) Tìm một số biết: a. của nó bằng 7,2 b. của nó bằng -5 Câu 2: (5 điểm) Tìm x biết: Đáp án: Câu 1: a. Số phải tìm là b. Số đó là: (-5): Câu 2: Đ16: Tỉ số của 2 số Đề19: (thời gian 10 phút) Câu 1: (4 điểm) Viết tiếp số thích hợp vào phần còn để trống: a. Vì của a bằng 14 nên a bằng .......... b. Vì của b bằng 7,2 nên b bằng .......... Câu 2: (6 điểm) Tìm tỉ số phần trăm của 2 số: a. và b. 60 và 80 Đáp án: Câu 1: a. bằng 98 b. bằng 10,8 Câu 2: a. 150% b. 75% Đ17: Biểu đồ phần trăm Đề20: (thời gian 10 phút) Câu 1: (5 điểm) Tính : a. 8% của 90 b. 6% của 38 Câu 2:(5đ) Tỉ số tuổi con và tuổi mẹ là 25%. Tổng số tuổi của hai mẹ con là 40. Tính tuổi mỗi ngời. Đáp án: Câu 1: a. 8% của 90 là 90.8% = 2,5đ b. 6% của 38 là 2,5đ Câu 2: 25% = 1đ Tỉ số tuổi con và tuổi mẹ là => tuổi con bằng tổng số tuổi của hai mẹ con. 2đ Vậy tuổi của con là: (tuổi) 1đ Tuổi mẹ là: (tuổi) 1đ Đáp số: Con: 8 tuổi Mẹ: 32 tuổi Bài: ôn tập chơng III Đề 21: (thời gian 10 phút) Câu 1: (6 điểm) Tìm số nguyên x biết rằng: Câu 2: (4 điểm) Rút gọn Đáp án: Câu 1: Câu 2:
Tài liệu đính kèm: