I. Trắc nghiệm ( 3 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng
Câu 1: Trên quả địa cầu vĩ tuyến dài nhất là?
A. Vĩ tuyến 900 B. Vĩ tuyến 600 C. vĩ tuyến 300 D. vĩ tuyến 00
Câu 2: Bản đồ là?
A Mô hình thu nhỏ của trái đất
B Hình vẽ thu nhỏ của trái đất
C Hình ảnh của trái đất
D. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy về một khu vực hay toàn bộ bề mặt đất
Câu 3: Nước ta nằm ở hướng nào của Châu Á?
A. Đông Bắc A B. Đông nam Á C. Tây Nam Á D. Nam Á
Câu 4; Trên bản đồ có mấy hướng chính?
A. 2 hướng B. 4 hướng C. 6 hướng D. 8 hướng
Câu 5; Nước ta nằm ở múi giờ thứ mấy?
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 6 : nếu ở Luân Đôn là 3 giờ sáng thì lúc ấy ở Việt Nam là :
A. 8 giờ B. 10 giờ C. 12 giờ D. 14 giờ
II Tự luận (7 điểm)
1. (2.0 đ)xác định độ dài ngày đêm tại các điểm A, B, C,D vào 2 ngày 22/6 và 22/12?
Phßng gd & ®t chi l¨ng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTCS LIÊN SƠN NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỀ MÔN : ĐỊA LÍ 6 ( Thời gian làm bài: 45’ không kể thời gian giao đề ) I.MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học các chủ đề : - Trái đất trong hệ mặt trời, hình dạng trái đất và cách thể hiện địa hình trên bề mặt trái đất( 5 bài đã kiểm tra 1 tiết (20%) - các chuyển động của trái đất và hệ quả ( 3 bài 30%) - cấu tạo của trái đất ( 2 bài 20%) - Địa hình của trái đất( 3 bài 30%) - Đánh giá kết quả học tập của học về mặt kiến thức cũng như kĩ năng của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp học sinh kịp thời trong việc nắm bắt kiến thức cũng như kĩ năng II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan 3đ (30%),tự luận 7đ(70%) III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Đề kiểm tra học kì I, Địa lí 6, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 13 tiết (100 %), Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: MA TRẬN Chủ đề (nội dung, chương bài)/Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI, HÌNH DẠNG TRÁI ĐẤT VÀ CÁCH THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ - Biết vị trí trái đất trong hệ mặt trời, hình dạng và kích thước của trái đất - Trình bày được khái niệm kinh tuyến ,vĩ tuyến - §ịnh nghĩa đơn giản về bản đồ, biết phương hướng trên bản đồ và một số yếu tố cơ bản của bản đồ , tỉ lệ bản đồ, kí hiệu bản đồ, lưới kinh ,vĩ tuyến - Biết được quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc , kinh tuyến đông, kinh tuyến tây, vĩ tuyến bắc, vĩ tuyến nam, nửa cầu đông, nửa cầu tây, nửa cầu bắc ,nửa cầu nam - Biết cách xác định phương hướng trên bản đồ, viết tọa độ địa lí - Xác định được vị trí của trái đất trong hệ mặt trời - Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế theo đường chim bay - xác định phương hướng , tọa độ địa lí của môt điểm trên bản đồ và quả địa cầu - đọc và hiểu nội dung bản đồ dựa vào kí hiệu bản đồ 2đ = 20% 1đ = 10% 1đ = 10% CÁC CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT VÀ HỆ QUẢ - Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và quanh mặt trời của trái đất: hướng ,thời gian,quỹ đạo và tính chất của chuyển động - Trình bày được các hệ quả chuyển động của trái đất( ngày đêm. Sự lệch hướng của các vật thể. Mùa. Ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ đô) - Sử dụng hình vẽ để mô tả chuyển động tự quay của trái đất và chuyển động của trái đất quanh mặt trời), độ dài ngày đêm 3đ = 30% 1đ = 10% 1đ= 20% 1đ = 10% CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT - Nêu được tên các lớp cấu tạo của trái đất và đặc điểm của từng lớp - biết được sự phân bố lục địa và đại dương , tỉ lệ lục địa và đại dương trên bề mặt trái đất - trình bày được cấu tạo và vai trò của lóp vỏ trái đất Xác định được các lục địa, đại dương, các mảng kiến tạo trên bản đồ hoặc quả địa cầu 2đ = 20% 2đ = 20% CÁC THÀNH P[HẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT. ĐỊA HÌNH - Nêu được khái niệm nội lực, ngoại lực - nêu được hiện tượng động đất núi lửa - Nêu được đặc điểm , hình dạng, độ cao của bình nguyên, cao nguyên, đồi ,núi - Nêu được các khái niệm :mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh - Tác động của nội lực và ngoại lực đến địa hình trên bề mặt trái đất -biết được tác hại của núi lửa và động đất . khái niệm mắc ma - Ý nghĩa của các dạng địa hình đối với sản xuất nông nghiệp - kể tên và nêu được công dụng của một số loại khoáng sản phổ biến - nhận biết 4 dãng địa hình - biết cách đọc bản đồ - nhận biết một số loại kháng sản qua tranh ảnh 3đ = 30% 1đ = 10% 2 đ = 20% 100%= 3đ 5đ =50% 4đ=40.% 1đ =10% 0đ = 0% IV. ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN: Phßng gd & ®t chi l¨ng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTCS LIÊN SƠN NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỀ MÔN : ĐỊA LÍ 6 ( Thời gian làm bài: 45’ không kể thời gian giao đề ) Họ, tên thí sinh:.............................................................. LỚP:............................................................................... Điểm Lời phê của giáo viên Bµi lµm I. Trắc nghiệm ( 3 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng Câu 1: Trên quả địa cầu vĩ tuyến dài nhất là? A. Vĩ tuyến 900 B. Vĩ tuyến 600 C. vĩ tuyến 300 D. vĩ tuyến 00 Câu 2: Bản đồ là? A Mô hình thu nhỏ của trái đất B Hình vẽ thu nhỏ của trái đất C Hình ảnh của trái đất D. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy về một khu vực hay toàn bộ bề mặt đất Câu 3: Nước ta nằm ở hướng nào của Châu Á? A. Đông Bắc A B. Đông nam Á C. Tây Nam Á D. Nam Á Câu 4; Trên bản đồ có mấy hướng chính? A. 2 hướng B. 4 hướng C. 6 hướng D. 8 hướng Câu 5; Nước ta nằm ở múi giờ thứ mấy? A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 6 : nếu ở Luân Đôn là 3 giờ sáng thì lúc ấy ở Việt Nam là : A. 8 giờ B. 10 giờ C. 12 giờ D. 14 giờ II Tự luận (7 điểm) 1. (2.0 đ)xác định độ dài ngày đêm tại các điểm A, B, C,D vào 2 ngày 22/6 và 22/12? .... 2.(2đ) Cấu tạo bên trong trái đất gồm mấy lớp?Hãy điền đầy đủ thông tin về cấu tạo của trái đất vào bảng sau? Lớp Độ dày Trạng thái Nhiệt độ 3 (3đ): Nội lực là gi? Ngoại lực là gi? Tác động của nội lực và ngoại lực đến việc hình thành bề mặt trái đất như thế nao? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Tr¾c nghiÖm: Mçi ®¸p ¸n ®óng ®îc 0,5 ®iÓm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D B D C B II. Tự luận: Câu Ý Nội dung Điểm 1 NGÀY 22/6: A : ngày dài hơn đêm B : ngày dài hơn đêm C: ngày và đêm bằng nhau D: ngày dài 24 giơ( có ngày không có đêm) NGÀY 22/12 : A : ngày ngắn hơn đêm B : ngày ngắn hơn đêm C: ngày và đêm bằng nhau D: đêm dài 24 giơ( có đêm không có ngày) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 2 Cấu tạo bên trong trái đất gồm 3 lớp: vỏ, trung gian và nhân mỗi ý đúng 0.25 điểm Lớp Độ dày Trạng thái Nhiệt độ Vỏ 5-70km Rắn chắc tối đa 10000C Trung gian Gần 3000km Từ quánh dẻo đến lỏng 1500-47000C lõi Trên 3000km Lỏng ở ngoài rắn ở trong 51000C 0.25 1.75đ 3 - Noäi löïc laø nhöõng löïc sinh ra ôû beân trong Traùi Ñaát. - Ngoaïi löïc laø nhöõng löïc sinh ra ôû beân ngoaøi, treân beà maët Traùi Ñaát. - Taùc ñoäng cuûa noäi löïc vaø ngoaïi löïc: + Noäi löïc vaø ngoaïi löïc laø hai löïc ñoái nghòch nhau nhöng xaûy ra ñoàng thôøi vaø taïo neân ñòa hình beà maët Traùi Ñaát + Taùc ñoäng cuûa noäi löïc thöôøng laøm cho beà maët Traùi Ñaát goà gheà, coøn taùc ñoäng cuûa ngoaïi löïc laïi thieân veà san baèng, haï thaáp ñòa hình. + Do taùc ñoäng cuûa noäi, ngoaïi löïc neân ñòa hình treân Traùi Ñaát coù nôi cao, nôi thaáp, coù nôi baèng phaúng, coù nôi goà gheà. 0.5 0.5 0.5 0.5 1
Tài liệu đính kèm: