Câu 1: (1 điểm). Cho đa thức A(x) = x4 –x2 +1
a) Tìm bậc của đa thức trên.
b) Tính A(-1); A(2).
Câu 2:(1 điểm).
a) Cho tam giác ABC có AB= 5cm; BC= 8cm; AC=10cm. So sánh các góc của tam giác ABC.
b) Cho tam giác ABC có . So sánh các cạnh của tam giác ABC.
Câu 3: (1 điểm).
a)Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 4
b) Chứng tỏ rằng đa thức Q(x) = x2+ 4 không có nghiệm.
Câu 4: (2 điểm).
Điểm kiểm tra môn toán học kì I trong một tổ của lớp 7A được ghi lại như sau:
1 5 10 6 4
5 6 8 10 3
6 2 4 5 8
5 9 8 9 5
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 5 : (2 điểm). Cho đa thức P(x) = 4x2+ 2x – 3x3 – 2x2 + 1
Q(x) = x5 + 2x2 +3x3 – x5 - x-5
a) Thu gọn mỗi đa thức trên và sắp xếp theo luỹ thừa giảm đần của biến.
b) Tính P(x)+Q(x) và P(x)-Q(x)
Câu 6 : (3điểm).
Cho tam giác ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K.
Chứng minh rằng :
.
PHÒNG GIÁO DỤC NAM ĐÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009 TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN KHE TRE MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (1 điểm). Cho đa thức A(x) = x4 –x2 +1 a) Tìm bậc của đa thức trên. b) Tính A(-1); A(2). Câu 2:(1 điểm). a) Cho tam giác ABC có AB= 5cm; BC= 8cm; AC=10cm. So sánh các góc của tam giác ABC. b) Cho tam giác ABC có . So sánh các cạnh của tam giác ABC. Câu 3: (1 điểm). a)Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 4 b) Chứng tỏ rằng đa thức Q(x) = x2+ 4 không có nghiệm. Câu 4: (2 điểm). Điểm kiểm tra môn toán học kì I trong một tổ của lớp 7A được ghi lại như sau: 1 5 10 6 4 5 6 8 10 3 6 2 4 5 8 5 9 8 9 5 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng c) Tìm mốt của dấu hiệu. Câu 5 : (2 điểm). Cho đa thức P(x) = 4x2+ 2x – 3x3 – 2x2 + 1 Q(x) = x5 + 2x2 +3x3 – x5 - x-5 a) Thu gọn mỗi đa thức trên và sắp xếp theo luỹ thừa giảm đần của biến. b) Tính P(x)+Q(x) và P(x)-Q(x) Câu 6 : (3điểm). Cho tam giác ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K. Chứng minh rằng : . ĐÁP ẤN, THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 7 Năm học 2008 - 2009 Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1điểm) Cho đa thức A(x) = x4 –x2 +1 a) Bậc: 4 b) A(-1)=1 A(2)= 13 0.5 0,25 0,25 Câu 2 (1 điểm) a) C ó AB<BC<AC (5<8<10) ( Đ/lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác) b) (Đ/lí tổng ba góc của một tam giác) Có AB<BC<AC ( Đ/lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 (1 điểm) a) P(2)=2.2-4=0. Vậy x =2 là nghiệm của đa thức P(x). b) Với mọi x thuộc R, ta có x2 0 và 4>0 Vậy đa thức đã cho không có nghiệm 0,5 0,5 Câu 4 (2 điểm) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán học kì I của mỗi HS trong một tổ. Điểm số (x) Tần số (n) Tích (x.n) 1 2 3 4 5 6 8 9 10 1 1 1 2 5 3 3 2 2 1 2 3 8 25 18 24 18 20 N =20 Tổng: 119 c) M0= 5 0,5 1,0 0,5 Câu 5 (2 điểm) a) Thu gọn và sắp xếp P(x) = -3x3 + 2x2 + 2x + 1 Q(x) = 3x3 + 2x2 –x -5 b) P(x)+Q(x)=(2x2+ 2x – 3x3 +1)+(2x2 +3x3 –x-5)=4x2+x -4 P(x)-Q(x))=(2x2+ 2x – 3x3 +1)-(2x2 +3x3 –x-5)=-6x3 +3x +6 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 6 (3 điểm) GT: (AB=AC) AM=MC AN=NB KL: CM: a) BN= CM (c/m trên) ( tam giác ABC cân) BC : cạnh chung Do đó (c-g-c) b)Do ( hai góc tương ứng) c) Ta có BK +CK = Mà KB+KC> BC ( Bất đẳng thức tam giác) Suy ra BC<4.KM 0,25 0,25 1,0 0,5 1,0
Tài liệu đính kèm: